Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 213/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY ĐỊNH SỐ 3115-QĐ/VPTW NGÀY 04 THÁNG 8 NĂM 2009 CỦA VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG NĂM 2010

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 17832/BTC-NSNN ngày 28 tháng 12 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Hỗ trợ 94.710 triệu đồng (chín mươi tư tỷ, bảy trăm mười triệu đồng) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi quản lý hành chính thuộc ngân sách trung ương năm 2010 đã được Quốc hội quyết định để thực hiện chế độ chi tiêu của Đảng theo Quy định số 3115-QĐ/VPTW ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Văn phòng Trung ương Đảng. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ thực hiện theo quy định hiện hành.

2. Đối với các địa phương còn lại, giao Bộ Tài chính xem xét, xử lý theo nguyên tắc hỗ trợ Bộ Tài chính đề xuất tại công văn số 17832/BTC-NSNN ngày 28 tháng 12 năm 2010 và báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chánh văn phòng Trung ương Đảng và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố (theo phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTgCP, Phó TTg Nguyễn Sinh Hùng;
- VPCP: BTCN, PCN Phạm Văn Phượng,
- Các Vụ: TH, KTN, NC, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN QUY ĐỊNH SỐ 3115-QĐ/VPTW NGÀY 04 THÁNG 8 NĂM 2009 CỦA VĂN PHÒNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Tỉnh, thành phố

NSTW hỗ trợ

 

Tổng số

94.710

1

Hà Giang

4.400

2

Lạng Sơn

4.400

3

Thái Nguyên

3.880

4

Phú Thọ

4.930

5

Bắc Giang

4.140

6

Hòa Bình

4.400

7

Hải Dương

3.330

8

Nam Định

2.960

9

Ninh Bình

2.580

10

Thái Bình

2.580

11

Thanh Hóa

6.160

12

Nghệ An

4.840

13

Hà Tĩnh

3.330

14

Quảng Bình

2.390

15

Quảng Trị

2.960

16

Thừa Thiên Huế

2.770

17

Ninh Thuận

2.390

18

Bình Thuận

2.960

19

Kon Tum

3.880

20

Lâm Đồng

4.670

21

Bình Phước

4.140

22

Tây Ninh

2.770

23

Trà Vinh

2.580

24

Vĩnh Long

2.580

25

Sóc Trăng

3.150

26

An Giang

3.150

27

Bạc Liêu

2.390