- 1 Quyết định 1267/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1760/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 1267/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1760/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10019/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thường Tín, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
| 13.012,94 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.683,15 | 59,04 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.359,51 | 33,50 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.360,11 | 33,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.273,65 | 9,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 401,06 | 3,08 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.297,31 | 9,97 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 351,62 | 2,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.329,80 | 40,96 |
| Trong đó |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 41,03 | 0,32 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 28,05 | 0,22 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 175,52 | 1,35 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,52 | 0,09 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,88 | 1,49 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 11,65 | 0,09 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 41,92 | 0,32 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.361,52 | 18,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1.335,65 | 10,26 |
| Đất thủy lợi | DTL | 540,32 | 4,15 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,92 | 0,08 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,49 | 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 113,52 | 0,87 |
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 29,46 | 0,23 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 22,95 | 0,18 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,71 | 0,01 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,99 | 0,06 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,74 | 0,09 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 74,97 | 0,58 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 184,42 | 1,42 |
| Đất chợ | DCH | 9,13 | 0,07 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,58 | 0,14 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,35 | 0,04 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.649,82 | 12,68 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,73 | 0,17 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,57 | 0,17 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,61 | 0,01 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 41,45 | 0,32 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 652,93 | 5,02 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 49,28 | 0,38 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,39 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 187,16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 185,70 |
| Trong đó |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 54,07 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 53,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 80,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,46 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45,63 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,47 |
| Trong đó |
|
|
2.1 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,40 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 185,70 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 54,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 53,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 80,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,46 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 45,63 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,03 |
2 | Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Hiện nay trên địa bàn huyện Thường Tín không còn đất chưa sử dụng.
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (101 dự án với diện tích 266,14 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thường Tín có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thường Tín tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||
A | Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Biểu 1A Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
|
|
|
|
| ||
I.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án xây dựng Cầu Chiếc | DGT | Ban QLDA DDTXAD công trình giao thông TP Hà Nội | 2,48 |
| 2,48 | Thường Tín | Hiền Giang | Quyết định số 6341/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án: Đầu tư xây dựng Cầu Chiếc Km 8 255 đường tỉnh lộ 427 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 16/4/2020, số 1516/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến độ hết năm 2021) VB số 4856/STNMT-CCQLĐĐ ngày 19/06/2018 của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới |
2 | Khu trung tâm trường Mầm non Hòa Bình | DCD | UBND huyện Thường Tín | 0,81 |
| 0,81 | Thường Tín | Hòa Bình | Công văn số 52/HĐND ngày 27/10/2017 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt CTĐT dự án; Quyết định phê duyệt dự án số 3575/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND huyện Thường Tín; Văn bản số 8918/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/9/2019 của Sở TNMT về việc hướng dẫn xác định ranh giới thu hồi đất phục vụ công tác GPMB. |
3 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Vân, huyện Thường Tín | TSC | UBND huyện Thường Tín | 0,75 |
| 0,75 | Thường Tín | Xã Hồng Vân | Quyết định số 4213/QĐ-UBND ngày 13/10/2019 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT Dự án Quyết định số 5516/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000; Thông báo Kết luận của BTV Huyện ủy số 919-TB/HU ngày 17/01/2019 về Đề án xây dựng nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2015 - 2020 và xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025 xã Hồng Vân; Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu hành chính, ở và dịch vụ xã Hồng Vân, huyện Thường Tín Văn bản số 97/STNMT-CCQLĐĐ ngày 07/01/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cắm mốc |
4 | Xây dựng HTKT và dải cây xanh cách ly giữa trường THPT Thường Tín với hệ thống đường giao thông huyện Thường Tín | DHT | UBND huyện Thường Tín | 0,5 |
| 0,5 | Thường Tín | Văn Phú | Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 phê duyệt chủ trương Dự án; Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án; Quyết định Báo cáo KTKT số 4958/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí X6 khu đồng Mau Dưới thôn Thụy Ứng xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | ONT | UBND huyện Thường Tín | 0,8 |
| 0,8 | Thường Tín | Hòa Bình | Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở vị trí X6 khu đồng Mau Dưới thôn Thụy Ứng xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3489/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 9360/STNMT-CCQLĐĐ ngày 08/10/2019 của Sở Tài |
6 | Đường Nguyễn Du kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Toàn đến đường Nguyễn Phi Khanh) | DGT | UBND huyện Thường Tín | 0,46 |
| 0,46 | Thường Tín | Văn Bình | Quyết định 2693/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh BC KTKT dự án Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; VB số 12510/STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2019 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới |
7 | Đô thị số 7: Dự án đấu giá QSD đất cả lô OM 19, OM 21, OM 22, OM 23, OM31 và các tuyến đường liên quan tại khu K3 thị trấn Thường Tín | ONT | UBND huyện Thường Tín | 1,8 |
| 1,8 | Thường Tín | Văn Phú | Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín; Văn bản số 7394/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09/8/2019 của Sở Tài nguyên và môi trường Hà Nội về việc hướng dẫn xác định ranh giới thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng dự án; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số Dự án (Trong đó có Dự án đô thị |
8 | Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với tỉnh lộ 427 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 7,25 |
| 5,76 | Thường Tín | Liên Phương, Ninh Sở, Vân Tảo | - Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố phê duyệt dự án; QĐ số 583/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND TP về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (hết năm 2021) - Bình đồ tuyến dự án tỷ lệ 1/500 được Sở Giao thông Vận tải chấp thuận - VB số 6202/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/08/2018 của STNMT hướng dẫn cắm mốc |
9 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường Tín | DTL | Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 6,56 | 6,56 | 6,56 | Thường Tín | Thống Nhất 1,56 Ha, Vạn Điểm 1 Ha, Văn Tự 1 Ha, Tô Hiệu 1 Ha, Lê Lợi 1 ha, Minh Cường 1 ha | Quyết định số 5520/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ đầu huyện Thường Tín; Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án (2021-2024). |
10 | Đô thị số 5: Dự án đấu giá QSD đất cả lô OM 01, OM 02, OM04, OM05, OM06, OM 07, OM 10, CX 01, CX 04, CX05, MN và các tuyến đường liên quan tại khu K1, K2 thị trấn Thường Tín | ONT | UBND huyện Thường Tín | 4,9 |
| 4,9 | Thường Tín | Văn Bình | Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4614/QĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị trí Dọc Quan xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | ONT | UBND huyện Thường Tín | 0,1 |
| 0,1 | Thường Tín | Văn Bình | Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở vị trí Dọc Quan xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 24/09/2019 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt tổng thể mặt bằng 1/500 của dự án; Văn bản số 10253/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/11/2019 về Hướng dẫn ranh giới thu hồi đất phục vụ GPMB Dự án. |
12 | Đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 43,89 |
| 43,89 | Thường Tín | Vạn Điểm; Minh Cường | QĐ số 633/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 của UBND TP phê duyệt DA NQ số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TP phê duyệt CCĐT, điều chỉnh CCĐT 1 số DA đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
13 | Đô thị số 3: Dự án đấu giá QSD đất cả lô: OM 04, OM 05, OM 06, và OM16 đến OM 20, CX06 và các tuyến đường liên quan tại khu K2 thị trấn Thường Tín | ONT | UBND huyện Thường Tín | 3,80 | 3,80 | 3,80 | Thường Tín | Văn Bình | Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số Dự án (Trong đó có Dự án đô thị |
14 | Đường Danh Hương (GĐ2) đoạn từ đường 427 đến đường Dương Chính. | DGT | UBND huyện Thường Tín | 1,30 |
| 1,30 | Thường Tín | TT. Thường Tín; Văn Bình | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4176/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự án; Văn bản 1677/STNMT-CCQLDD ngày 06/3/2020 của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác GPMB |
15 | Xây dựng điểm tập kết và trung chuyển rác thải sinh hoạt xã Liên Phương, Hà Hồi | DRA | UBND huyện Thường Tín | 0,6 |
| 0,6 | Thường Tín | Liên Phương; Hà Hồi | Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 của UBND TP Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thường Tín; - Nghị quyết của HĐND xã Liên Phương, Hà Hồi năm 2018; - Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng các điểm tập kết trung chuyển rác thải sinh hoạt tại các xã trên địa bàn huyện Thường Tín; Quyết định 4775/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND huyện |
16 | Trụ sở công an TT Thường Tín | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Thường Tín | Văn Phú | - Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND TP HN về phê duyệt QHCT trung tâm thị trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 7248/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt BCKTKT dự án - Văn bản số 9402/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cắm mốc |
17 | Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trung Thành đến đường Dương Chính | DGT | UBND huyện Thường Tín | 3,3 |
| 3,3 | Thường Tín | TT. Thường Tín 1,1 ha; Văn Phú 2,2ha | Trong danh mục NQ số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách nhà nước; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND TP Hà Nội về phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 trung tâm thị trấn Thường Tín; Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
18 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở xen kẹt tại vị trí X9, X10, X12 13 khu Thủy lợi và khu tập thể 124 thôn Phúc Am, xã Duyên Thái | ONT | UBND huyện Thường Tín | 0,09 |
| 0,09 | Thường Tín | Duyên Thái | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; QĐ số 4388/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt QHTMB 1/500; QĐ 4628/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt BCKTKT. |
19 | Khu đấu giá thôn Nỏ Bạn, xã Vân Tảo (Giai đoạn 2) | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,81 |
| 0,81 | Thường Tín | Vân Tảo | Quyết định phê duyệt CTĐ số 4746/QĐ-UBND của UBND huyện Thường Tín ngày 06/12/2019 Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 VB số 9088/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2020 của STNMT hướng dẫn cắm mốc |
20 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất: Xóm 7 xã Liên Phương, huyện Thường Tín, TP.Hà Nội | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,06 | 0,88 | 1,06 | Thường Tín | Liên Phương | Quyết định số 4744/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật: Khu xóm 7, xã Liên Phương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; Quyết định số 4570/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Dự án. |
21 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất: Ao Vuông, thôn Tử Dương, xã Tô Hiệu | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,75 |
| 1,75 | Thường Tín | Tô Hiệu | Quyết định phê duyệt CTĐ số 4747/QĐ-UBND của UBND huyện Thường Tín ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4771/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCKTKT dự án. |
22 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Vạn Điểm, huyện Thường Tín | DHT | Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 0,045 |
| 0,045 | Thường Tín | Vạn Điểm | Quyết định số 7425/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Văn bản số 6918/STNMT-CCQLĐĐ ngày 10/8/2020 của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới dự án; Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về phê duyệt BCKTKT Dự án; QĐ số 4387/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh BCKTKT dự án |
23 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và dải cây xanh cách ly giữa khu đô thị số 1 (Khu L27), khu đô thị số 7 | DHT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,3 |
| 0,3 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Quyết định số 5976/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương dự án Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, tỷ lệ 1/500 QĐ số 3180/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT dự án. |
24 | Xây dựng tuyến đường Danh Hương (GĐ 3), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội. | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 1 |
| 1 | Thường Tín | Văn Bình | Quyết định 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án |
25 | Đường Lê Công Hành | DGT | UBND huyện | 0,54 |
| 0,54 | Thường Tín | Văn Bình | Quyết định phê duyệt CTĐT số 2228/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND Huyện; Quyết định số 3514/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT Dự án; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 VB số 9016/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27/9/2019 của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới QĐ 2026/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 vv phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ tái định cư thực hiện DA |
26 | Đường Nguyễn Thị Tuyết | DGT | UBND huyện | 0,52 |
| 0,52 | Thường Tín | Văn Phú | Quyết định phê duyệt CTĐT số 2067/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND Huyện; Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT Dự án; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 VB số 8917/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/9/2019 của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới QĐ 3108/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 vv phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ tái định cư để thực hiện DA |
27 | Đường liên xã Nguyễn Trãi - Tân Minh | DGT | UBND huyện Thường Tín | 1,73 |
| 1,73 | Thường Tín | Nguyễn Trãi - Tân Minh | Văn bản số 16b/HĐND ngày 17/3/2018 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt dự án 3530 ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn huyện Thường Tín. QĐ số 3595/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
28 | Trường mầm non TT xã Tiền Phong | DGD | UBND huyện Thường Tín | 1,40 |
| 0,95 | Thường Tín | Tiền Phong | Quyết định phê duyệt dự án số 3725/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín QĐ số 3747/QĐ-UBND ngây 25/9/2021 vv phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ và tái định cư tại xã Tiền Phong để thực hiện DA |
29 | Mở rộng QL1A đoạn từ Km 189 đến Km 194 (GĐ1) | DGT | UBND huyện Thường Tín | 16,79 |
| 2,73 | Thường Tín | Duyên Thái, Nhị Khê, Văn Bình, TT Thường Tín, Hà Hồi | Quyết định báo cáo nghiên cứu khả thi số 1503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND TP Hà Nội VB số 7388/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09/08/2019 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới QĐ 3107/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 vv phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ tái định cư để thực hiện DA |
30 | Dự án Cải tạo chỉnh trang đường Tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến nút giao Khê Hồi (Đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín | DGT | UBND huyện Thường Tín | 3,7 |
| 3,7 | Thường Tín | Hà Hồi | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội về việc hoàn thiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội. Quyết định số 5951/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. VB số 2039/STNMT-CCQLĐĐ ngày 18/03/2019 của STNMT hướng dẫn cắm mốc Quyết định 1240/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Thường Tín vv phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư để thực hiện DA QĐ số 4834/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND thành phố |
31 | Xây dựng Trường THPT Thường Tín | DGD | UBND huyện Thường Tín | 2,8 |
| 2,8 | Thường Tín | Văn Phú | Văn bản số 6906/UBND-KGVX ngày 01/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao UBND huyện Thường Tín lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới. Quyết định số 5976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; VB số 10068/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/11/2018 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới Quyết định 2701/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 VV phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại xã Văn Phú để thực hiện DA |
32 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín | DVH | UBND huyện Thường Tín | 9,77 |
| 0,62 | Thường Tín | TT. Thường Tín; Văn Bình | Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án QĐ số 4427/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội QĐ số 3120/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư; số 3367/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công trình Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1. VB số 4587/STNMT-QHKHSDĐ ngày 25/5/2016 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới khu đất Quyết định 4868/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Thường Tín Sửa vv phê duyệt PA bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để thực hiện DA |
33 | Đường Từ Giấy | DGT | UBND thị trấn Thường Tín | 0,26 |
| 0,26 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Quyết định phê duyệt CTĐT số 2230/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND Huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; |
34 | Chỉnh trang đường dạo phía Bắc kênh T4 (đoạn từ đường Nguyễn Toàn đến đường Nguyễn Vĩnh Tích) huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DHT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,31 |
| 0,31 | Thường Tín | TT. Thường Tín, Văn Phú | Quyết định số 5977/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương dự án; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 (Trong đó có đường Nguyễn Toàn) Quyết định số 4614/QĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 (Trong đó có đường Nguyễn Vĩnh Tích); Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện phê duyệt BCKTKT Dự án (Điều chỉnh tên dự án) |
35 | Xây dựng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thường Tín ở vị trí mới | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 1,80 | 1,80 | 1,80 | Thường Tín | Văn Phú | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín VB số 5442/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/7/2021 của Sở TNMT v.v hướng dẫn cắm mốc QĐ số 4577/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án |
36 | Đường Lê Tông Quang, huyện Thường Tín | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,60 |
| 0,60 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của HĐND huyện Thường Tín QĐ số 4818/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án VB số 7870/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/10/2021 của Sở TNMT v/v hướng dẫn cắm mốc |
37 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước thải xã Văn Phú, huyện Thường Tín | DTL | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,40 |
| 0,40 | Thường Tín | Văn Phú | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 3/9/2020 của HĐND huyện Thường Tín VB số 1514/STNMT-CCQLĐĐ ngày 9/3/2021 của Sở TNMT v/v hướng dẫn cắm mốc |
38 | Xây dựng vườn hoa Quý Nương | DHT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 1,40 |
| 1,40 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín QĐ số 1844/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án |
39 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Văn Bình | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,40 |
| 0,40 | Thường Tín | Văn Bình | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng |
40 | Xây dựng trường tiểu học Văn Phú hạng mục: Nhà lớp học, khu hiệu bộ, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ khác | DGD | UBND huyện Thường Tin | 0,64 |
| 0,64 | Thường Tín | Văn Phú | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Văn bản số 801/UBND-QLĐT ngày 24/6/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v chấp thuận QH TMB 1/500 |
41 | Trường tiểu học Hiền Giang, huyện Thường Tín | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,25 |
| 0,25 | Thường Tín | Hiền Giang | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
42 | Trường Mầm non Dũng Tiến (GĐ2), hạng mục: Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ khác | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,30 |
| 0,30 | Thường Tín | Dũng Tiến | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1630b/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
43 | Cải tạo, nâng cấp trường MN Chương Dương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,23 |
| 0,23 | Thường Tín | Chương Dương | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
44 | Cải tạo, nâng cấp trường MN Tô Hiệu, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,64 |
| 0,64 | Thường Tín | Tô Hiệu | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Văn bản số 876/UBND-QLĐT ngày 09/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v chấp thuận QH TMB 1/500 |
45 | Trường tiểu học Nhị Khê, hạng mục: Nhà đa năng và phụ trợ | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,2 |
| 0,2 | Thường Tín | Nhị Khê | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 2928/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật QĐ số 3213/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BC NCKT |
46 | Cải tạo nâng cấp trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Hòa Bình | TSC | UBND huyện | 0,37 |
| 0,37 | Thường Tín | Hòa Bình | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
47 | Nhà văn hóa thôn Khê Hồi | DVH | UBND xã Hà Hồi | 0,15 |
| 0,15 | Thường Tín | Hà Hồi | Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt BCKTKT Dự án |
48 | Trường tiểu học Tự Nhiên | DGD | UBND huyện Thường Tín | 1,13 |
| 1,13 | Thường Tín | Tự Nhiên | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của huyện Thường Tín Văn bản số 211/UBND-QLĐT ngày 02/3/2021 UBND huyện Thường Tín về việc chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ công trình: Trường tiểu học Tự Nhiên, huyện Thường Tín |
49 | Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường tỉnh lộ 427 đến đường ngang trạm điện 500kV) huyện Thường Tín | DGT | UBND huyện Thường Tín | 5,20 |
| 2,83 | Thường Tín | TT. Thường Tín; Văn Phú | Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/12/2018 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt bổ sung danh mục dự án đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020; Văn bản số 4161/VP-ĐT ngày 20/5/2020 của Văn phòng UBND Thành phố gộp dự án; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm thị trấn Thường Tín; |
50 | GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá QSD đất khu đô thị số 4 tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín TP. Hà Nội | ONT | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 1,28 | 1,28 | 1,28 | Thường Tín | Văn Bình | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của huyện Thường Tín Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố có về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, tỷ lệ 1/500 |
51 | Kho vật chứng, bãi để xe vi phạm của công an huyện tại khu đất CQ.04 tại khu K2 | CAN | UBND huyện Thường Tín | 0,44 | 0,44 | 0,44 | Thường Tín | Văn Bình | Thông báo của Ban thường vụ Huyện ủy Thường Tín; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Văn bản số 1770/UBND-ĐT ngày 07/6/2021 của UBND Thành phố về chủ trương triển khai xây dựng kho vật chứng của Thành phố |
52 | GPMB tạo quỹ đất sạch để Đấu giá QSD đất khu thương mại Sơn Nam, thị trấn Thường Tín | TMD | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 0,55 | 0,55 | 0,55 | Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng 1/500 của khu đất; Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
53 | Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê | DDT | Ban Quản lý dự án các công trình văn hóa huyện Thường Tín | 2,77 | 2,49 | 2,77 | Thường Tín | Nhị Khê | Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê Văn bản số 1124/UBND-QLĐT ngày 21/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v chấp thuận tổng mặt bằng (tỷ lệ 1/500) |
54 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Tảo, huyện Thường Tín (Giai đoạn 1) | ONT | UBND huyện Thường Tín | 7,5 |
| 7,5 | Thường Tín | Vân Tảo | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; Quyết định số 4786/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Dự án; Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT |
55 | Trường mầm non Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,8 |
| 0,8 | Thường Tín | Thắng Lợi | Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và xin ý kiến về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
56 | Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong | DCH | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 0,77 |
| 0,77 | Thường Tín | Tiền Phong | Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 6/2/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng 1/500. Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín. |
I.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
57 | Nhà máy In Quân Đội | CQP | Bộ Quốc phòng | 5 | 5 | 5 | Thường Tín | Văn Bình 2,68ha; Liên Phương 2,32ha | Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND TP Hà Nội Quyết định số 1056/QĐ-TM ngày 10/7/2018 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt Quy hoạch vị trí đóng quân VB số 5593/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/6/2019 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới |
58 | Đường liên xã Thắng Lợi - Tô Hiệu (từ cụm công nghiệp đi đường 429), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 3 | 1,5 | 3 | Thường Tín | Thắng Lợi, Tô Hiệu | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
59 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nguyễn Trãi - Dũng Tiến (Đoạn từ Chùa Đậu đến chợ Ba Lăng) | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 9,6 |
| 9,6 | Thường Tín | Nguyễn Trãi, Dũng Tiến | Quyết định số 4176/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
60 | Nhà văn hóa thôn Mộ Vĩnh | DVH | UBND xã Nguyễn Trãi | 0,09 |
| 0,09 | Thường Tín | Nguyễn Trãi | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt BCKTKT |
61 | Xây dựng trạm Y tế Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DYT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,13 | 0,13 | 0,13 | Thường Tín | Văn Bình | Thông báo của Ban thường vụ Huyện ủy Thường Tín; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
62 | Cải tạo, nâng cấp đê Sông Nhuệ trên địa bàn các xã: Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và Nghiêm Xuyên | DTL | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,04 | 0,5 | 1,04 | Thường Tín | Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và Nghiêm Xuyên | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về cho ý kiến, phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT Dự án; Quyết định số 5776/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 Quyết định cho phép đầu tư dự án. |
63 | Đường trục xã Văn Bình (đoạn từ vành đai 4 đến trung tâm văn hóa xã), huyện Thường Tín | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,80 |
| 0,80 | Thường Tín | Văn Bình | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín; QĐ số 4357/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án. |
64 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL1A đến kênh Tây trên địa bàn xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,70 |
| 0,70 | Thường Tín | Thắng Lợi | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín. QĐ số 3221/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
65 | Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thường Tín | Duyên Thái | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín. QĐ số 4357/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án |
66 | Xây dựng Trường THCS Thư Phú, huyện Thường Tín ờ vị trí mới | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 1,10 |
| 1,10 | Thường Tín | Thư Phú | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín. QĐ số 3945b/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
II | Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
|
|
|
|
| ||
II.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
67 | Trường mầm non Thư Phú | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,25 |
| 0,25 | Thường Tín | Thư Phú | Giao việc tại VB 294/UBND-TCKH ngày 26/3/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc giao triển khai các bước thực hiện đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
68 | Đường Đỗ Vạn (đoạn từ đường gom dân sinh đến đất nông nghiệp thôn Vạn Điểm), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,35 |
| 0,35 | Thường Tín | Vạn Điểm | Giao việc tại VB 294/UBND-TCKH ngày 26/3/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc giao triển khai các bước thực hiện đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt CTĐT Dự án |
69 | Đường Đỗ Đặng (đoạn từ cống chui đường cao tốc đến thôn Đặng Xá), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGT | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 1,80 |
| 1,80 | Thường Tín | Vạn Điểm | Giao việc tại VB 294/UBND-TCKH ngày 26/3/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc giao triển khai các bước thực hiện đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt CTĐT Dự án |
70 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Quất Động, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGD | UBND huyện Thường Tín | 1,00 |
| 1,00 | Thường Tín | Quất Động | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; |
71 | Trường tiểu học Ninh Sở, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGD | UBND huyện Thường Tín | 1,19 |
| 1,19 | Thường Tín | Ninh Sở | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; |
72 | Đường Nguyễn Vĩnh Tích kéo dài nối sang xã Văn Phú | DGT | UBND huyện Thường Tín | 0,12 |
| 0,12 | Thường Tín | Văn Phú | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; |
73 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất khu Cửa Đình thôn Từ Vân, xã Lê Lợi | ONT | TT phát triển (quỹ đất huyện Thường Tín | 1,50 | 1,50 | 1,50 | Thường Tín | Lê Lợi | Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
74 | Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Kệ, xã Ninh Sở | DCH | TT phát triển , quỹ đất huyện Thường Tín | 0,68 |
| 0,68 | Thường Tín | Ninh Sở | Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
75 | Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục C10 | CAN | Bộ Công an | 5,00 | 0,67 |
| Thường Tín | Vân Tảo | Quyết định số 6009/QĐ-BCA-H01 ngày 03/07/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục |
II.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
76 | Xây dựng Vườn hoa Vân Tiên tại ô đất CX.01 tại khu K2 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DKV | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Thường Tín | Văn Bình, Văn Phú | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
77 | Vườn hoa Nguyễn Du (giai đoạn 2), thị trấn Thường Tín | DKV | Ban QLDA ĐTXD huyện Thường Tín | 1,10 |
| 1,10 | Thường Tín | TT. Thường Tín | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
78 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở thôn Hà Vỹ xã Lê Lợi | ONT | TT phát triển quỹ đất huyện Thường Tín | 0,52 |
| 0,52 | Thường Tín | Lê Lợi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
III | Biểu 2 Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|
|
|
|
|
| ||
III.1 | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
79 | Mở rộng đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Công ty BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | 36,00 |
| 1,00 | Thường Tín | các xã | GCNĐT số 82/BKHĐT-GCNĐT ngày 29/9/2014 của Bộ kế hoạch đầu tư |
80 | Đường dây 500 kV Tây Hà Nội - Thường Tín | DNL | Ban Quản lý dự án các công trình Miền Bắc | 1,10 |
| 1,10 | Thường Tín | Tiền Phong, Tân Minh, Hòa Bình | Quyết định số 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500kV Tây Hà Nội Thường Tín |
81 | Đường dây 500 KV Nho Quan - Thường Tín mạch 2 | DNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bằc | 0,30 |
| 0,30 | Thường Tín | Văn Phú | QĐ 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Nho Quan- Phú Lý - Thường Tín. |
82 | Trạm biến áp 110KV Tô Hiệu đi Phú Xuyên và đường dây 110KV cấp điện | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,41 |
| 0,01 | Thường Tín | Vạn Điểm, Tô Hiệu, Văn Tự, Minh Cường | QĐ 4499/QĐ-EVNHANOl ngày 28/11/2014 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “xây dựng mới trạm 110kv Phú Xuyên, đường dây 110kv cấp điện cho trạm biến áp” |
83 | Đường dây 110 KV từ TBA 500KV Thường Tín - TBA E1.34 Quất Động - TBA E10.4 Tía | DNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền bắc | 0,70 |
| 0,70 | Thường Tín | Dũng Tiến; Nguyễn Trãi; Tô Hiệu; Tiền Phong; Thắng Lợi; Quất Động; | Quyết định số 810/QĐ-BCT ngày 04/4/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt BC nghiên cứu khả thi |
84 | Cụm công nghiệp Thắng Lợi | SKN | Công ty CP bất động sản công nghiệp V-Park Thủ đô | 8,80 | 8,20 | 8,80 | Thường Tín | Thắng Lợi | Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Thắng Lợi; Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
85 | Cụm công nghiệp Tiền Phong - GĐ2 | SKN | Công ty CP ĐTPT hạ tầng và đô thị Hoàng Tin | 8,10 | 8,00 | 8,10 | Thường Tín | Tiền Phong | Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Tiền Phong giai đoạn 2 Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
86 | Cụm công nghiệp Ninh Sở - GĐ2 | SKN | Công ty CP Confitech Tân Đạt | 7,70 | 6,66 | 7,70 | Thường Tín | Ninh Sở | Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Ninh Sở giai đoạn 2 Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
87 | Cải tạo, nâng khả năng tải và treo dây mạch 2 từ TBA 110KV Thường Tín đi đường dây 110KV Mai Động, Hà Đông | DNL | Tổng công ty điện lực TP Hà Nội | 0,20 |
| 0,20 | Thường Tín | Duyên Thái; Văn Bình | Quyết định số 4270/QĐ-BCT ngày 02/12/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt QH phát triển lưới điện Hà Nội giai đoạn 2016-2025 Văn bản số 166/QHKH-HTKT ngày 10/01/2020 của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Báo cáo số 6859/BC-EVNHANOI ngày 08/10/2021 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về Đăng ký quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
III.2 | Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
88 | Khu giới thiệu sản phẩm và nhà ở liền kề nông thôn | ONT; TMD | Công ty TNHH phát triển nhà Thường Tín | 2,61 | 2,61 |
| Thường Tín | Xã Tiền Phong, Hiền Giang | Quyết định số 168/UBND-KH&ĐT ngày 14/01/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu giới thiệu sản phẩm và nhà ở liền kề nông thôn tại các xã: Tiền Phong và Hiền Giang, huyện Thường Tín, TP Hà Nội; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư DA số 477/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND Thành phố; Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương lần 2. |
89 | Cải tạo nâng khả năng tải truyền đường dây 110kV từ TBA 110kV Vân Đình đi TBA 110kV Tía | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,11 |
| 0,11 | Thường Tín | Nghiêm Xuyên, Tô Hiệu | Văn bản số 5866/QHKT-HTKT ngày 03/12/2020 của Sở Quy hoạch Kiến trúc |
B | Các dự án ngoài Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND |
|
|
|
|
|
| ||
I | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
90 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín | TSC | Ban QLDA đầu tư xây dựng CT dân dụng và CN TP Hà Nội | 0,50 |
|
| Thường Tín | Vân Bình | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát huyện Thường Tín - Hà Nội; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND huyện Thường Tín về Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án: Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín; Văn bản số 3429/STNMT-CCQLĐĐ ngày 07/5/2020 về việc cắm mốc giới Dự án |
91 | Đô thị số 2: Dự án đấu giá QSD đất cả lô: OM01, OM02, OM03, OM11, OM15, CX 08, CCDDT07 và các tuyến đường liên quan tại khu K2 thị trấn Thường Tín | ONT | UBND huyện Thường Tín | 1,86 |
|
| Thường Tín | Văn Bình; Văn Phú | Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án VB sổ 1057/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/02/2020 của STNMT hướng dẫn cắm mốc; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín |
92 | Nhà điều hành sản xuất công ty điện lực Thường Tín | DNL | Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội | 0,30 |
|
| Thường Tín | Văn Bình | Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3976/QĐ-EVN HANOI ngày 28/9/2016 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nhà điều hành sản xuất công ty Điện lực Thường Tín VB số 11423/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/12/2019 của STNMT hướng dẫn cắm mốc |
93 | Dự án Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh trên địa bàn Thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA đường sắt - Bộ Giao thông vận tải | 1,87 |
| 1,87 | Thường Tín | Tô Hiệu 1,03 ha; Văn Tự 0,13 ha; Vạn Điểm 0,12 ha; Minh Cường 0,59 ha | Văn bản số 83/STNMT-CCQ ĐĐ ngày 06/01/2019 của Sở TNMT Hà Nội về việc Ban QLDA đường sắt - Bộ Giao thông vận tải đề nghị triển khai thực hiện GPMB dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Quyết định số 2114/QBGTVT phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh. |
94 | Dự án đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến số 1, giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Thường Tín | DGT | UBND huyện Thường Tín | 1,30 |
| 1,30 | Thường Tín | Duyên Thái | Văn bản số 3170/VP-GPMB ngày 15/4/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về việc giao bổ sung nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phục vụ công tác GPMB Dự án đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến số 1, giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Thường Tín; Văn bản số 2591/KH&ĐT ngày 26/05/2020 của Sở KH&ĐT Hà Nội về việc giao bổ sung nhiệm vụ CĐT thực hiện bồi thường, hỗ trợ và TĐC phục vụ công tác GPMB Dự án |
II | Các dự án đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
| ||
95 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Chương Dương | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,10 |
| 0,10 | Thường Tín | Chương Dương | Văn bản số 07/UBND-QLĐT ngày 22/01/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc bố trí quỹ đất để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND TP Hà Nội về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của TP Hà Nội; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của CATPHN về việc xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Văn bản số 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 về việc đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Văn bản số 8115/CAHN-PH10 ngày 29/11/2021 về việc triển khai thủ tục đất để đầu tư xây dựng trụ sở Công an xã năm 2022; Tờ trình số 1756/TTr-CATT ngày 16/12/2021 của CA huyện Thường Tín về việc báo cáo đề xuất lập khái toán kinh phí GPMB đất xây dựng trụ sở làm việc CAX trên địa bàn huyện Thường Tín lộ trình 2022-2025 |
96 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Hòa Bình | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,10 |
| 0,10 | Thường Tín | Hòa Bình | |
97 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Khánh Hà | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,08 |
| 0,08 | Thường Tín | Khánh Hà | |
98 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Liên Phương | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,12 |
| 0,12 | Thường Tín | Liên Phương | |
99 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Thắng Lợi | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,07 |
| 0,07 | Thường Tín | Thắng Lợi | |
100 | Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Văn Phú | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,10 |
| 0,10 | Thường Tín | Văn Phú | |
101 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,10 |
|
| Thường Tín | Tự Nhiên | Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản phô tô copy); Danh sách tổng hợp của UBND xã UBND huyện Thường Tín chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật, |
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 1,05 |
|
| Thường Tín | Quất Động | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,19 |
|
| Thường Tín | Thống Nhất | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,36 |
|
| Thường Tín | Văn Phú | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 1,39 |
|
| Thường Tín | Thắng Lợi | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 1,81 |
|
| Thường Tín | Chương Dương | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,23 |
|
| Thường Tín | Thư Phú | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,41 |
|
| Thường Tín | Nhị Khê | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,13 |
|
| Thường Tín | Văn Tự | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,17 |
|
| Thường Tín | Tân Minh | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,05 |
|
| Thường Tín | Hòa Bình | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,41 |
|
| Thường Tín | Vân Tảo | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,18 |
|
| Thường Tín | Duyên Thái | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,12 |
|
| Thường Tín | Khánh Hà | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,17 |
|
| Thường Tín | Hiền Giang | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,22 |
|
| Thường Tín | Ninh Sở | |||
ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,26 |
|
| Thường Tín | Hồng Vân | |||
| Tổng |
|
| 266,14 | 54,07 | 185,70 |
|
|
|
- 1 Quyết định 1267/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1760/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình