- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 2687/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9 Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10 Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng; nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2130/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(CÁC LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG; NUÔI CON NUÔI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 148/TTr-STP ngày 14 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 12 (mười hai) thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (các lĩnh vực: Công chứng; Nuôi con nuôi);
Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, gồm 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại Quyết định số 2683/QĐ-BTP. (Phụ lục 1)
- Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, gồm 06 (sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng, tại Phụ lục 2 Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2683/QĐ-BTP. (Phụ lục 2)
- Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, gồm 05 (năm) thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi, tại Phụ lục 6 Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2687/QĐ-BTP. (Phụ lục 3)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực Công chứng)
(Ban hành kèm theo Quyết định: 2130/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.012019 | Thủ tục Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | (1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính | Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu, (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu) | Không quy định | - Luật Công chứng số 53/2014/TT-BTP; - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
|
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực Công chứng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2130/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 1.001071.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | (1) Thời hạn giải quyết (2) Mẫu tờ khai (3) Căn cứ pháp lý | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
2 | 1.001446.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | (1) Thời hạn giải quyết (2) Mẫu tờ khai (3) Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
3 | 1.001125.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | (1) Thời hạn giải quyết (2) Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
4 | 1.001153.000.00.00.H04 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | (1) Thời hạn giải quyết (2) Thành phần hồ sơ (3) Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
5 | 1.001438.000.00.00.H04 | Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | (1) Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
6 | 1.001721.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | (1) Thành phần hồ sơ (2) Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
Tổng số: 06 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực Nuôi con nuôi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2130/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | CĂN CỨ PHÁP LÝ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | 1.003976.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | (1) Trình tự thực hiện; (2) Cách thức thực hiện; (3) Thành phần hồ sơ; (4) Thời hạn giải quyết; (5) Căn cứ pháp lý. | Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
2 | 1.004878.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | (1) Trình tự thực hiện; (2) Cách thức thực hiện; (3) Thành phần hồ sơ; (4) Thời hạn giải quyết; (5) Căn cứ pháp lý. | (Như trên) |
3 | 1.003179.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | (1) Cách thức thực hiện; (2) Căn cứ pháp lý. | (Như trên) |
4 | 1.003160.000.00.00.H04 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | (1) Trình tự thực hiện; (2) Cách thức thực hiện; (3) Thành phần hồ sơ; (4) Căn cứ pháp lý. | (Như trên) |
5 | 2.002349.000.00.00.H04 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | (1) Cách thức thực hiện; (2) Thành phần hồ sơ; (3) Căn cứ pháp lý. | (Như trên) |
Tổng số: 05 thủ tục hành chính./.
- 1 Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng; nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên