ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2131/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 07 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 68 LÔ ĐẤT TẠI KHU DÂN CƯ THÔN THÂN BÌNH ĐÔNG, XÃ SƠN THÀNH ĐÔNG, HUYỆN TÂY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh về Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Tây Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 24/6/2016, Báo cáo số 495/BC-STNMT ngày 01/9/2016); Biên bản thẩm định ngày 08/7/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 68 lô đất tại Khu dân cư thôn Thân Bình Đông, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
STT | Tên lô đất | Diện tích (m2) | Loại đất | Vị trí đất | Đường, đoạn đường hoặc khu vực | Giá đất phê duyệt (đ/m2) | |
| KHU A (34 LÔ, DIỆN TÍCH 6.907m2) |
| |||||
1 | Các lô số: Từ số 1, 2, 3 đến lô số 33. | 202,4 | Đất ở tại nông thôn | 2 | Đường Quốc lộ 29, đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hòa | 350.000 | |
2 | Lô số 34. | 227,74 | (ONT) |
| Bình thôn Phú Thịnh | 350.000 | |
KHU B (22 LÔ, DIỆN TÍCH 4.365,01m2) |
| ||||||
1 | Các lô số: 35, 36, 37, 38; từ lô số 40, 41 đến lô số 55. | 202,4 | Đất ở tại nông thôn (ONT) | 2 | Đường Quốc lộ 29, đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hòa Bình thôn Phú Thịnh | 350.000 | |
2 | Lô số 39. | 151,8 | Đất ở | 2 | Đường Quốc lộ 29, đoạn từ giáp | 350.000 | |
3 | Lô số 56. | 165,21 | nông thôn (ONT) | (02 mặt tiền) | ranh xã Hòa Phú đến cổng Hòa Bình thôn Phú Thịnh | 370.000 | |
| KHU C (12 LÔ, DIỆN TÍCH 2.126,78m2) |
| |||||
1 | Lô số 57. | 173,46 | Đất ở tại nông thôn | 2 (02 mặt tiền) | Đường Quốc lộ 29, đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng | 370.000 | |
2 | Các lô số: 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 67. | 177,1 | 2 | 350.000 | |||
3 | Lô số 62. | 176,65 | (ONT) |
| Hòa Bình thôn Phú Thịnh | 350.000 | |
4 | Lô số 68. | 182,77 |
|
|
| 350.000 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 27 lô đất tại Khu dân cư thôn Đồng Nổ, xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất 09 lô đất Khu tái định cư dọc tuyến đường Trần Phú (Khu C11), khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 01 thửa đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 27 lô đất tại Khu dân cư thôn Đồng Nổ, xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất 09 lô đất Khu tái định cư dọc tuyến đường Trần Phú (Khu C11), khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối 01 thửa đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu, phường Xuân Yên, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên