ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2132/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC ĐỀ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CỦA TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND, ngày 16/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng dân số thông qua tuyên truyền vận động, phát hiện, can thiệp sớm tật, bệnh ở thai nhi và sơ sinh, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Mô hình tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân, giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tư vấn chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2015;
Xét Tờ trình số 1932/TTr-SYT, ngày 02/12/2013 của Giám đốc Sở Y tế về việc xin điều chỉnh các đề án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số - kế hoạch hóa gia đình của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung các đề án trên cụ thể như sau:
1. Quyết định số 1574/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng dân số thông qua tuyên truyền vận động phát hiện can thiệp sớm tật bệnh ở thai nhi và sơ sinh, giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh; (kèm theo phụ lục I).
2. Quyết định số 1575/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Mô hình tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh; (kèm theo phụ lục II).
3. Quyết định số 1743/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh; (kèm theo phụ lục III).
4. Quyết định số 746/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tư vấn chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2015; (kèm theo phụ lục IV).
Các nội dung khác của các Quyết định trên không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Chi cục Trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈNH KINH PHÍ CÁC ĐỀ ÁN THUỘC CTMTQG DÂN SỐ - KHHGĐ NĂM 2013
Phụ lục I. Đề án Nâng cao chất lượng dân số thông qua tuyên truyền vận động, phát hiện, can thiệp sớm tật, bệnh ở thai nhi và sơ sinh, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là Đề án Sàng lọc trước sinh và sau sinh): (Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2011)
Nội dung | Số liệu chỉnh năm 2013 theo KH của Tổng cục (97 xã duy trì, 10 xã mở rộng) |
Truyền thông đại chúng tuyến tỉnh |
|
Nói chuyện chuyên đề | 99.300.000 |
Tư vấn trực tiếp cho đối tượng |
|
Nhân bản tài liệu truyền thông |
|
Tập huấn TTV tuyến xã |
|
Công lấy mẫu gót chân, xét nghiệm, phí vận chuyển (cp kỹ thuật SLSS) | 53.000.000 |
BQL đề án tỉnh |
|
BQL đề án huyện |
|
Kinh phí giám sát đề án |
|
Hội nghị sơ kết năm |
|
Truyền thông đại chúng tuyến huyện LH, MT, VL, TO, BM, BT: 1.200.000đ/huyện x 6 huyện và Huyện TB: 600.000đ/huyện | 7.800.000 |
Duy trì hoạt động của BQL tỉnh (giấy, mực, công tác phí) | 5.300.000 |
Duy trì hoạt động của BQL huyện (giấy mực, công tác phí) | 5.600.000 |
Tập huấn siêu âm | 35.700.000 |
Tập huấn kỹ thuật lấy mẫu máu | 30.000.000 |
Tập huấn kỹ năng truyền thông cho CBCS huyện: LH, MT, VL, TB, BM, BT và TPVL | 30.300.000 |
In sổ theo dõi | 10.000.000 |
Chi phí kỹ thuật sàng lọc trước sinh | 26.000.000 |
Tổng cộng | 303.000.000 |
Phụ lục II. Đề án Mô hình Tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh (theo Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2011)
Nội dung | Số liệu điều chỉnh năm 2013 theo KH của Tổng cục (97 xã duy trì, 10 xã mở rộng) |
- Duy trì hoạt động của mô hình: |
|
Cấp tỉnh: |
|
Phụ cấp cho BQL mô hình |
|
Chi phí quản lý mô hình |
|
In bướm, nhân bản tài liệu tuyên truyền | 27.000.000 |
Phụ cấp cho BCĐ tỉnh |
|
Chi phí QL mô hình |
|
Hỗ trợ giao lưu học tập các CLB huyện, thị, TP | 8.800.000 |
Cấp xã: |
|
Phụ cấp cho BCĐ xã | 15.840.000 |
Hỗ trợ cho CLB sinh hoạt | 105.600.000 |
Hỗ trợ cho đài truyền thanh xã, phường | 13.200.000 |
Hỗ trợ giao lưu học tập các CLB | 19.360.000 |
Chi phí quản lý mô hình | 13.200.000 |
Tập huấn cho BCN, BQL mô hình H. Bình Tân | 6.500.000 |
Mua bàn ghế cho CLB | 1.500.000 |
Sinh hoạt ngoại khoá | 30.000.000 |
- Triển khai mới cho 8 huyện, thành phố và xã mở rộng: |
|
- Hoạt động đào tạo: |
|
- Khám sức khỏe - tư vấn |
|
Tổng cộng: | 241.000.000 |
Phụ lục III. Đề án Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh: (Theo Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt Đề án Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh)
Nội dung | Số liệu điều chỉnh năm 2013 theo KH của Tổng cục (97 xã duy trì, 10 xã mở rộng) |
Truyền thông đại chúng tuyến tỉnh |
|
Nói chuyện chuyên đề tại cộng đồng | 33.600.000 |
Tư vấn trực tiếp cho đối tượng | 22.080.000 |
Hỗ trợ truyền thông tuyến xã |
|
Nhân bản tài liệu truyền thông | 25.000.000 |
CB tư pháp xã tư vấn TN đăng ký kết hôn | 9.200.000 |
Thanh tra kiểm tra định kỳ |
|
Thanh tra kiểm tra các cơ sở KD |
|
Họp mặt, hội thảo, giao lưu cấp xã | 123.050.000 |
Hội thảo học tập kinh nghiệm |
|
Tập huấn TTV tuyến xã |
|
BQL đề án tỉnh |
|
BQL đề án huyện |
|
Hội nghị sơ kết năm |
|
Kinh phí giám sát |
|
Thống kê, báo cáo |
|
Rà soát số trẻ em trên địa bàn | 9.200.000 |
Duy trì hoạt động của BQL tỉnh (giấy mực, công tác phí) | 2.000.000 |
Duy trì hoạt động của BQL huyện (giấy mực, công tác phí) | 3.600.000 |
Hội nghị sơ tổng kết | 2.270.000 |
Tổng cộng: | 230.000.000 |
Phụ lục IV: Đề án tư vấn và chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng: (Theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt Đề án tư vấn chăm sóc người cao tuổi dựa vào cộng đồng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2015):
Nội dung | Số liệu điều chỉnh năm 2013 theo KH của Tổng cục (97 xã duy trì, 10 xã mở rộng) |
Hỗ trợ mua sách báo NCT cho xã |
|
Trả thù lao tình nguyện viên chăm sóc NCT |
|
Tập huấn CB y tế về kỹ năng CSSK phục vụ chức năng NCT | 3.000.000 |
In sổ và khám sức khỏe và thuốc thông thường | 38.000.000 |
Hỗ trợ KP mua thuốc thông thường |
|
Hỗ trợ KP hoạt động cho CLB mới | 4.000.000 |
Kinh phi mừng thọ |
|
Họp mặt ngày quốc tế NCT xã, huyện, tỉnh | 18.600.000 |
Hỗ trợ KP mời GV dạy dưỡng sinh |
|
Duy trì hoạt động BQL đề án |
|
Tập huấn cho BQL tuyến huyện, xã, CTV và TNV | 10.000.000 |
In tài liệu truyền thông | 8.000.000 |
Hỗ trợ KP tuyên truyền |
|
KP giám sát |
|
Sơ kết đề án tỉnh, huyện, xã | 8.400.000 |
Thù lao tình nguyện viên 5 người * 50.000đ/tháng * 8 xã * 6 tháng | 12.000.000 |
Tổng cộng: | 102.000.000 |
- 1 Kế hoạch 163/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2013 - 2015
- 2 Quyết định 1743/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Can thiệp giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh, giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Nghị quyết 36/2008/NQ-HĐND về Chương trình thực hiện mục tiêu Quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Gia Lai
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Kế hoạch 163/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2013 - 2015
- 2 Nghị quyết 36/2008/NQ-HĐND về Chương trình thực hiện mục tiêu Quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Gia Lai