CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2140/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 407/TTr-CP ngày 15/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2140/QĐ-CTN ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Lê Trương Hữu Từ, sinh ngày 16/4/1993 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 2422-3 Shinonoi Nishiterao Naganoshi Naganoken
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Thị Phương Li, sinh ngày 30/4/1986 tại Phú Yên
Hiện trú tại: 333-0864 Saitamaken Kawaguchishi Yananachoi 5-7
Giới tính: Nữ
3. Châu Gia Ngọc, sinh ngày 22/5/1981 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Saitamaken Saitamashi Urawaku Komaba 2-7-7
Giới tính: Nữ
4. Đặng Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 27/5/1978 tại Long An
Hiện trú tại: Tokyoto Adachiku Towa 3-16-13
Giới tính: Nữ
5. Hoàng Thúy Hồng, sinh ngày 15/8/1980 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 4-13-6-208 Sumiyoshicho Fuchushi Tokyo
Giới tính: Nữ
6. Chu Thị Bích Phượng, sinh ngày 02/02/1984 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Kyotofu Sorakugun Seikacho Hoshono 10-2 Comfor Hoshono II-306
Giới tính: Nữ
7. Trần Mai Nhi, sinh ngày 29/01/1983 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: Okinawaken Nahashi Ashahimachi 112-29 Frescore Ashahi 1605
Giới tính: Nữ
8. Nguyễn Minh Tài, sinh ngày 31/7/1979 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: Kanagawaken Kawasakishi Tamaku Nishi Ikuta 2-14-10 Akane Haitsu 202 Goshitsu
Giới tính: Nam
9. Phạm Xuân Uyên, sinh ngày 18/8/1978 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: Fukushimaken Iwakishi Taira Kamihira Kubo Azasugama 96
Giới tính: Nữ
10. Phạm Thị Phương Hoa, sinh ngày 21/12/1982 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Saitamaken Saitamashi Kitaku Torochou 2-47-3 Fugaaku Sakura A105
Giới tính: Nữ
11. Thái Bảo Duy, sinh ngày 29/7/1985 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: Chibaken Chibashi Hanamigawaku Kemigawacho 5-2211-1 Forest Kemigawa 3go
Giới tính: Nam
12. Đỗ Thị Hải Yến, sinh ngày 03/9/1985 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Chibaken Chibashi Hanamigawaku Kemigawacho 5-2211-1 Forest Kemigawa 3go
Giới tính: Nữ
13. Nguyễn Thanh Long, sinh ngày 07/3/1982 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Aobaku Naracho 2913 Banchi Narakitadanchi 7-425
Giới tính: Nam
14. Nguyễn Thụy Ngọc Trang, sinh ngày 31/8/1982 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Aobaku Naracho 2913 Banchi Narakitadanchi 7-425
Giới tính: Nữ
15. Nguyễn Long Đăng Khoa, sinh ngày 01/01/2007 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Aobaku Naracho 2913 Banchi Narakitadanchi 7-425
Giới tính: Nam
16. Nguyễn Long Đăng Khôi, sinh ngày 18/8/2011 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Aobaku Naracho 2913 Banchi Narakitadanchi 7-425
Giới tính: Nam
17. Nguyễn Văn Tuân, sinh ngày 12/01/1982 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Okinawaken Urasoeshi Iso 2-28-5 Coopo Urashiro 301.
Giới tính: Nam
- 1 Quyết định 1231/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2563/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2209/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2218/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2219/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2139/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2141/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2142/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 1911/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11 Quyết định 1912/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 12 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 13 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 14 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 1911/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1912/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2106/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2139/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2141/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 2142/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 2209/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2218/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Quyết định 2219/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10 Quyết định 2563/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11 Quyết định 1231/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành