Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2147/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; h trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Công Thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và b nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1428/TTr- SCT ngày 26/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2723/BC-SNV ngày 27/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công Thương

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 40 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- V trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 14 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công Thương (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm đ làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Công Thương theo quy định.

Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2147/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý 08

1

Giám đốc

SCT-LĐQL-01

CVC trở lên

 

2

Phó Giám đốc

SCT-LĐQL-02

CVC trở lên

 

3

Chánh Văn phòng

SCT-LĐQL-03

CV trở lên

Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra

SCT-LĐQL-04

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra sở

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SCT-LĐQL-05

CV trở lên

Các phòng chuyên môn thuộc sở

6

Phó Chánh Văn phòng

SCT-LĐQL-06

CV trở lên

Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra

SCT-LĐQL-07

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra sở

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SCT-LĐQL-08

CV trở lên

Các phòng chuyên môn thuộc sở

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành 14

1

Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước

SCT-NVCN-

01

CVC

Phòng Quản lý Thương mại

Phòng Kế hoạch tổng hợp

2

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

SCT-NVCN-02

CV

Phòng Quản lý Thương mại

Phòng Kế hoạch tổng hợp

3

Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế

SCT-NVCN-03

CVC

Phòng Kế hoạch tổng hợp

4

Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế

SCT-NVCN-04

CV

Phòng Kế hoạch tổng hợp

5

Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp

SCT-NVCN-05

CVC

Phòng Quản lý Công nghiệp

Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường

6

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

SCT-NVCN-06

CV

Phòng Quản lý Công nghiệp

Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường

7

Chuyên viên chính về quản lý năng lượng

SCT-NVCN-07

CVC

Phòng Quản lý Năng lượng

8

Chuyên viên về quản lý năng lượng

SCT-NVCN-08

CV

Phòng Quản lý Năng lượng

9

Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh

SCT-NVCN-09

CVC

Phòng Quản lý Thương mại

Phòng Kế hoạch tổng hợp

10

Chuyên viên về quản lý cạnh tranh

SCT-NVCN-10

CV

Phòng Quản lý Thương mại

Phòng Kế hoạch tổng hợp

11

Chuyên viên chính về quản lý hoá chất

SCT-NVCN-11

CVC

Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường

12

Chuyên viên về quản lý hoá chất

SCT-NVCN-12

CV

Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường

13

Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế Quốc tế

SCT-NVCN-13

CVC

Phòng Kế hoạch tổng hợp

14

Chuyên viên về hội nhập kinh tế Quốc tế

SCT-NVCN-14

CV

Phòng Kế hoạch tổng hợp

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung 14

1

Thanh tra viên

SCT-NVCMDC-01

TTV hoặc tương đương

Thanh tra Sở

2

Chuyên viên về pháp chế

SCT-NVCMDC-02

CV

Thanh tra Sở

3

Phụ trách kế toán

SCT-NVCMDC-03

 

Văn phòng Sở

4

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SCT-NVCMDC-04

CV

Văn phòng Sở

5

Chuyên viên về Cải cách hành chính

SCT-NVCMDC-05

CV

Văn phòng Sở

6

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

SCT-NVCMDC-06

CV

Văn phòng Sở

7

Chuyên viên về tổng hợp

SCT-NVCMDC-07

CV

Phòng Kế hoạch tổng hợp

8

Chuyên viên chính về hành chính, văn phòng

SCT-NVCMDC-08

CVC

Văn phòng Sở

9

Chuyên viên về hành chính, văn phòng

SCT-NVCMDC-09

CV

Văn phòng Sở

10

Chuyên viên về quản trị công sở

SCT-NVCMDC-10

CV

Văn phòng Sở

11

Cán sự thủ quỹ

SCT-NVCMDC-11

Cán sự

Văn phòng Sở

12

Kế toán viên

SCT-NVCMDC-12

Kế toán viên

Văn phòng Sở

13

Văn thư viên trung cấp

SCT-NVCMDC-13

VTVTC

Văn phòng Sở

14

Cán sự về lưu trữ

SCT-NVCMDC-14

Cán sự

Văn phòng Sở

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ 04

1

Nhân viên kỹ thuật

SCT-HTPV-01

 

Văn phòng Sở

2

Nhân viên phục vụ

SCT-HTPV-02

 

Văn phòng Sở

3

Nhân viên lái xe

SCT-HTPV-03

 

Văn phòng Sở

4

Nhân viên bảo vệ

SCT-HTPV-04

 

Văn phòng Sở

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN