- 1 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thư viện tỉnh, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2147/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Công Thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1428/TTr- SCT ngày 26/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2723/BC-SNV ngày 27/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công Thương
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 40 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công Thương (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Công Thương theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2147/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý 08 | |||
1 | Giám đốc | SCT-LĐQL-01 | CVC trở lên |
|
2 | Phó Giám đốc | SCT-LĐQL-02 | CVC trở lên |
|
3 | Chánh Văn phòng | SCT-LĐQL-03 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
4 | Chánh Thanh tra | SCT-LĐQL-04 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra sở |
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SCT-LĐQL-05 | CV trở lên | Các phòng chuyên môn thuộc sở |
6 | Phó Chánh Văn phòng | SCT-LĐQL-06 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
7 | Phó Chánh Thanh tra | SCT-LĐQL-07 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra sở |
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SCT-LĐQL-08 | CV trở lên | Các phòng chuyên môn thuộc sở |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành 14 | |||
1 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước | SCT-NVCN- 01 | CVC | Phòng Quản lý Thương mại |
Phòng Kế hoạch tổng hợp | ||||
2 | Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước | SCT-NVCN-02 | CV | Phòng Quản lý Thương mại |
Phòng Kế hoạch tổng hợp | ||||
3 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế | SCT-NVCN-03 | CVC | Phòng Kế hoạch tổng hợp |
4 | Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế | SCT-NVCN-04 | CV | Phòng Kế hoạch tổng hợp |
5 | Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp | SCT-NVCN-05 | CVC | Phòng Quản lý Công nghiệp |
Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường | ||||
6 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp | SCT-NVCN-06 | CV | Phòng Quản lý Công nghiệp |
Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường | ||||
7 | Chuyên viên chính về quản lý năng lượng | SCT-NVCN-07 | CVC | Phòng Quản lý Năng lượng |
8 | Chuyên viên về quản lý năng lượng | SCT-NVCN-08 | CV | Phòng Quản lý Năng lượng |
9 | Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh | SCT-NVCN-09 | CVC | Phòng Quản lý Thương mại |
Phòng Kế hoạch tổng hợp | ||||
10 | Chuyên viên về quản lý cạnh tranh | SCT-NVCN-10 | CV | Phòng Quản lý Thương mại |
Phòng Kế hoạch tổng hợp | ||||
11 | Chuyên viên chính về quản lý hoá chất | SCT-NVCN-11 | CVC | Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường |
12 | Chuyên viên về quản lý hoá chất | SCT-NVCN-12 | CV | Phòng Kỹ thuật an toàn môi trường |
13 | Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế Quốc tế | SCT-NVCN-13 | CVC | Phòng Kế hoạch tổng hợp |
14 | Chuyên viên về hội nhập kinh tế Quốc tế | SCT-NVCN-14 | CV | Phòng Kế hoạch tổng hợp |
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung 14 | |||
1 | Thanh tra viên | SCT-NVCMDC-01 | TTV hoặc tương đương | Thanh tra Sở |
2 | Chuyên viên về pháp chế | SCT-NVCMDC-02 | CV | Thanh tra Sở |
3 | Phụ trách kế toán | SCT-NVCMDC-03 |
| Văn phòng Sở |
4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SCT-NVCMDC-04 | CV | Văn phòng Sở |
5 | Chuyên viên về Cải cách hành chính | SCT-NVCMDC-05 | CV | Văn phòng Sở |
6 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | SCT-NVCMDC-06 | CV | Văn phòng Sở |
7 | Chuyên viên về tổng hợp | SCT-NVCMDC-07 | CV | Phòng Kế hoạch tổng hợp |
8 | Chuyên viên chính về hành chính, văn phòng | SCT-NVCMDC-08 | CVC | Văn phòng Sở |
9 | Chuyên viên về hành chính, văn phòng | SCT-NVCMDC-09 | CV | Văn phòng Sở |
10 | Chuyên viên về quản trị công sở | SCT-NVCMDC-10 | CV | Văn phòng Sở |
11 | Cán sự thủ quỹ | SCT-NVCMDC-11 | Cán sự | Văn phòng Sở |
12 | Kế toán viên | SCT-NVCMDC-12 | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
13 | Văn thư viên trung cấp | SCT-NVCMDC-13 | VTVTC | Văn phòng Sở |
14 | Cán sự về lưu trữ | SCT-NVCMDC-14 | Cán sự | Văn phòng Sở |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ 04 | |||
1 | Nhân viên kỹ thuật | SCT-HTPV-01 |
| Văn phòng Sở |
2 | Nhân viên phục vụ | SCT-HTPV-02 |
| Văn phòng Sở |
3 | Nhân viên lái xe | SCT-HTPV-03 |
| Văn phòng Sở |
4 | Nhân viên bảo vệ | SCT-HTPV-04 |
| Văn phòng Sở |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Thư viện tỉnh, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định