- 1 Quyết định 4570/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 1 Quyết định 4570/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2148/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-VP ngày 25/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2722/BC-SNV ngày 27/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 20 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 07 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH&HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:2148 /QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Ghi chú |
I | VTVL lãnh đạo, quản lý | 04 |
|
|
1 | Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên |
|
2 | Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên |
|
3 | Trưởng phòng thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên |
|
4 | Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | VPĐĐBQHHĐND-LĐQL-04 | Chuyên viên trở lên |
|
II | VTVL nghiệp vụ chuyên ngành | 06 |
|
|
1 | Công tác đại biểu Quốc hội | VPĐĐBQHHĐND-CMNV-01 | Chuyên viên trở lên |
|
2 | Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách | VPĐĐBQHHĐND-CMNV-02 | Chuyên viên trở lên |
|
3 | Theo dõi công tác văn hóa - xã hội | VPĐĐBQHHĐND-CMNV-03 | Chuyên viên trở lên |
|
4 | Theo dõi công tác pháp chế | VPĐĐBQHHĐND-CMNV-04 | Chuyên viên trở lên |
|
5 | Tổng hợp thông tin - dân nguyện | VPĐĐBQHHĐND-CMNV-05 | Chuyên viên trở lên |
|
6 | Tiếp công dân | VPĐĐBQHHĐND-CMNV-06 | Chuyên viên trở lên |
|
III | VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 07 |
|
|
1 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-01 | Chuyên viên trở lên |
|
2 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-02 | Chuyên viên trở lên |
|
3 | Chuyên viên về quản trị công sở | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-03 | Chuyên viên trở lên |
|
4 | Kế toán viên | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-04 | Kế toán viên |
|
5 | Kế toán viên trung cấp | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-05 | Kế toán viên trung cấp |
|
6 | Văn thư viên | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-06 | Văn thư viên |
|
7 | Chuyên viên thủ quỹ | VPĐĐBQHHĐND-CMDC-07 | Chuyên viên |
|
IV | VTVL hỗ trợ, phục vụ | 03 |
|
|
1 | Nhân viên kỹ thuật | VPĐĐBQHHĐND-HTPV-01 | HĐLĐ |
|
2 | Nhân viên phục vụ | VPĐĐBQHHĐND-HTPV-02 | HĐLĐ |
|
3 | Nhân viên lái xe | VPĐĐBQHHĐND-HTPV-03 | HĐLĐ |
|
| Tổng số | 20 VTVL |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 4570/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định