Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2153/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI DÀNH CHO LỚP 6 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025;

Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1620/TTr-SGDĐT ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt Danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 6 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng mua sắm thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 6 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (theo Phụ lục danh mục thiết bị đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6
(Kèm theo Quyết định số: 2153/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức số lượng

SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ TỐI THIỂU LỚP 6 TOÀN TỈNH

SỐ LƯỢNG TOÀN TỈNH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

Tổng số

Năm 2021

Năm 2022

Tổng số

VĨNH LINH

GIO LINH

ĐÔNG

TRIỆU PHONG

TX QUẢNG TRỊ

HẢI LĂNG

CAM LỘ

ĐAK RÔNG

HƯỚNG HÓA

 

I. MÔN NGỮ VĂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin.

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản

Tờ

1 tờ/ GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

II. MÔN TOÁN

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bộ thiết bị dạy hình học trực quan

Bộ

8 bộ/GV

1.112

1.112

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bộ thiết bị dạy hình học phẳng

Bộ

8 bộ/GV

1.112

1.112

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học

Bộ

1 bộ/ GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thước cuộn, có độ dài tối thiểu 10m.

Chiếc

1 chiếc/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời

Bộ

4 bộ/ GV

556

556

556

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B.

THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất

Bộ

8 bộ/ GV

1.112

1.112

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

III. MÔN NGOẠI NGỮ

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Ti vi 55 inch

Chiếc

1

130

130

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Máy tính xách tay

Chiếc

1

130

130

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A

TRANH ẢNH/VIDEO

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Video/clip về tình huống trung thực

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Video/clip về tình huống tự lập

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm.

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Video/clip tình huống về tiết kiệm

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

DỤNG CỤ

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân

Bộ

8 bộ/GV

1.112

1.112

-

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm

Bộ

5 bộ/trường

695

695

-

695

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm

Bộ

8 bộ/GV

1.112

1.112

-

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A.

Phân môn Lịch sử

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam

Tờ

2 tờ/GV

278

278

278

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu

Bộ

4 bộ/GV

556

556

556

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông.

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B.

Phân môn Địa lý

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch.

Tờ

8 tờ/GV

1.112

1.112

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa

tờ

8 tờ/GV

1.112

1.112

1.112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại mây

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming)

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Video/Clip về tác động của nước biển dâng

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Tập bản đồ Địa lý đại cương

Tập

10 tập/ trường

1.390

1.390

1.390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Bản đồ hình thể bán cầu Tây

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Bản đồ hình thể bán cầu Đông

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới.

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới

Tờ

1 tờ/ GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái đất

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Bản đồ phân bố dân cư thế giới

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Tập bản đồ thế giới và các châu lục

Tập

10/trường

1.390

1.390

1.390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

Atlat địa lý Việt Nam

Tập

10/trường

1.390

1.390

1.390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

C

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị)

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Địa bàn

Chiếc

1 chiếc/5 lớp

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam

Hộp

1 hộp/5 lớp

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Nhiệt kế

chiếc

1 chiếc/5 lớp

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Nhiệt - ẩm kế treo tường

chiếc

1 chiếc/5 lớp

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thước dây

chiếc

1chiếc/5 lớp

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên

Bộ

1 bộ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VI

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A

TRANH ẢNH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Sơ đồ 5 giới sinh vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Tranh/ảnh về cấu tạo virus

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Tranh/ảnh về một số dạng nấm

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Sơ đồ các nhóm Thực vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu)

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ)

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần)

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín)

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

Tranh/ảnh về Ngân Hà

Tờ

1 tờ/GV

139

139

139

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ.

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nến (Parafin) rắn

Hộp

7 hộp/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Ống nghiệm

Cái

20 cái/PHBM

2.600

2.600

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Ống dẫn thủy tinh chữ Z

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Lọ thủy tinh miệng rộng

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chậu thủy tinh.

 

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Cốc loại 1 lít

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Thuốc tím (Potassium pemangannat e -KMnO4)

gram

7 lọ /PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Phễu chiết hình quả lê

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Đũa thủy tinh

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Giấy lọc

Hộp

2 hộp/ PHBM

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Kính hiển vi

Cái

5 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Tiêu bản tế bào thực vật

hộp

20 HỘP/PHBM

2.600

2.600

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Tiêu bản tế bào động vật

hộp

20 HỘP/PHBM

2.600

2.600

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Kính lúp

Cái

25 cái/PHBM

3.250

3.250

3.250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Lam kính

Hộp

10 hộp/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

La men

Hộp

10 hộp/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Kim mũi mác

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

Panh

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Dao cắt tiêu bản

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

Pipet

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Đĩa kính đồng hồ

Cái

20 cái/PHBM

2.600

2.600

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

Đĩa lồng (Pêtri)

Cái

20 cái/PHBM

2.600

2.600

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Cồn đốt

lọ/500ml

1000ml/PHBM

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Acid acetic 45%

lọ/500ml

500 ml/PHBM

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

Dung dịch muối sinh lý (0,9% NaCl)

lọ/500ml

1000ml/PHBM

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

Carmin acetic 2%

Lọ (100 ml)

100 ml/PHBM

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

Giemsa 2%

Lọ (100 ml)

100 ml/PHBM

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

Methylen blue

Lọ (100 ml)

100 ml/PHBM

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31

Glycerol

Lọ (500 ml)

500 ml/PHBM

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32

Chậu lồng (Bôcan)

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33

Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34

Phễu thủy tinh loại to

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

Kéo cắt cành

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36

Cặp ép thực vật

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37

Vợt bắt sâu bọ

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38

Vợt bắt động vật thủy sinh

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39

Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

Lọ nhựa

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

Hộp nuôi sâu bọ

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42

Bể kính

Cái

5 cái/PHBM

650

650

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43

Túi đinh ghim

Túi

5 túi/PHBM

650

650

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

Ống đong

Bộ

2 bộ/PHBM

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

Ống hút có quả bóp cao su

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46

Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ

Bộ

7 bộ/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47

Thanh nam châm

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước

Bộ

2 bộ/PHBM

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49

Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo

Bộ

7 bộ/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

C

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Giá để ống nghiệm

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đèn cồn *

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Cốc thủy tinh loại 250ml *

Cái

10 cái/PHBM

1.300

1.300

1.300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Lưới thép

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Găng tay cao su *

Đôi

45 đôi/PHBM

5.850

5.850

5.850

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Áo choàng

Cái

45 cái/PHBM

5.850

5.850

5.850

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Kính bảo vệ mắt không màu

Cái

45 cái/PHBM

5.850

5.850

5.850

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chổi rửa ống nghiệm

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khay mang dụng cụ và hóa chất

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Bộ giá đỡ cơ bản

Bộ

7 Bộ/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Bình chia độ

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Biến thế nguồn

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Cảm biến lực

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Cảm biến nhiệt độ

Cái

7 cái/PHBM

910

910

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

D

THIẾT BỊ KHÁC

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Mẫu động vật ngâm trong lọ

Lọ

7 lọ/PHBM

910

910

-

910

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Cấu tạo cơ thể người

 

1 mô hình/PHBM

130

130

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VII

MÔN CÔNG NGHỆ

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A

TRANH ẢNH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tranh về Xây dựng nhà ở

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Tranh về Ngôi nhà thông minh

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Tranh về Thực phẩm trong gia đình

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Tranh về Trang phục và đời sống

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Tranh về Thời trang trong cuộc sống

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Tranh về Nồi cơm điện

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Tranh về Bếp điện

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Tranh về Đèn điện

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Tranh về Quạt điện

Tờ

1 tờ/GV

131

131

131

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

THIẾT BỊ THỰC HÀNH (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt.

Bộ

3 Bộ/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn

Bộ

3 Bộ/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Hộp mẫu các loại vải

Hộp

3 Hộp/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Nồi cơm điện

Cái

3 Cái/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bếp điện

Cái

3 Cái/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Bóng đèn các loại

Bộ

3 Bộ/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Quạt điện

Cái

3 Cái/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

C

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bộ vật liệu cơ khí

Bộ

3 Bộ/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

4 Bộ/PHBM

520

520

-

520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

1 Bộ/PHBM

130

130

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Bộ vật liệu điện

Bộ

3 Bộ/PHBM

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bộ dụng cụ điện

Bộ

4 Bộ/PHBM

520

520

-

520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển.

Bộ

4 Bộ/PHBM

520

520

-

520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Máy tính để bàn

Bộ

1 Bộ/PHBM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Biến thể nguồn

Bộ

4 Bộ/PHBM

520

520

-

520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

VIII. MÔN TIN HỌC (Tính cho 1 phòng bộ môn)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Máy tính để bàn làm máy chủ: dùng quản lý, kết nối các máy của học sinh và lưu trữ bài học của học sinh và các phần mềm dạy học

Bộ

1 bộ/PHBM

130

7

-

7

123

15

14

9

17

5

19

8

13

23

2

Máy tính để bàn dùng cho học sinh thực hành

Bộ

20 bộ/PHBM

1.950

105

-

105

1.845

225

210

135

255

75

285

120

195

345

3

Máy in Laser phục vụ dạy và học

Chiếc

1 chiếc/PHBM

130

7

-

7

123

15

14

9

17

5

19

8

13

23

 

IX. MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

TRANH ẢNH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất

Tờ

4 tờ/trường

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn

Bộ

4 bộ/ trường

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng

Tờ

4 tờ/ trường

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Quả bóng Ném bóng

Quả

1 quả/40 HS

317

317

317

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Lưới chắn bóng

Bộ

02 bộ/tr

260

260

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Thể thao tự chọn (Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Quả bóng đá

Quả

1 quả/40HS

1.053

1.053

-

1.053

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Cầu môn Bóng đá

Bộ

1 bộ/trường

91

91

-

91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Quả bóng rổ

Quả

1 quả/25 HS

1.064

1.064

-

1.064

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Cột bóng rổ

Bộ

2 bộ/ trường

182

182

-

182

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Quả cầu đá

Quả

1 quả/10 HS

1.078

1.078

-

1.078

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Trụ, lưới Đá cầu

Bộ

2 bộ/ trường

260

260

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Quả cầu lông

Hộp

2 hộp/GV

270

270

-

270

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Vợt Cầu lông

Chiếc

10 chiếc/GV

1.350

1.350

-

1.350

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Trụ, lưới Cầu lông

Bộ

2 bộ/ trường

130

130

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Quả bóng chuyền da

Quả

1 quả/ 25HS

423

423

-

423

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Cột và lưới Bóng chuyền

Bộ

1 bộ/ trường

91

91

-

91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Bàn cờ, quân cờ vua

Bộ

25 bộ/trường

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Bàn và quân cờ treo tường môn cờ vua

Bộ

1 bộ/GV

41

41

-

41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Phao bơi

Chiếc

25 chiếc/ trường

3.250

3.250

-

3.250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Quả bóng bàn

Quả

1 quả/25 HS

539

539

-

539

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Vợt Bóng bàn

Chiếc

10 chiếc/GV

400

400

-

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Bàn, lưới Bóng bàn

Bộ

3 bộ/ trường

65

65

-

65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

6 chiếc/ trường

780

780

-

780

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thước dây

Chiếc

6 chiếc/ trường

520

520

-

520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thảm TDTT

Tấm

60 tấm/ trường

6.500

6.500

-

6.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Nấm thể thao

Chiếc

60 chiếc/ trường

3.900

3.900

-

3.900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Cờ lệnh thể thao

Bộ

5 bộ/ trường

390

390

-

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Biển lật số

Bộ

3 bộ/ trường

260

260

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Dây nhảy cá nhân

Chiếc

1 chiếc/20HS

710

710

-

710

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Dây nhảy tập thể

Chiếc

6 chiếc/ trường

650

650

-

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Dây kéo co *

Cuộn

2 cuộn/ trường

260

260

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

X

MÔN NGHỆ THUẬT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

A. THIẾT BỊ PHÂN MÔN ÂM NHẠC

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

NHẠC CỤ TIẾT TẤU

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Thanh phách

Cặp

20 cặp/ trường

2.600

2.600

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Trống nhỏ

Bộ

05 bộ/ trường

650

650

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tam giác chuông (Triangle)

Bộ

05 bộ/ trường

650

650

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Trống lục lạc (Tambourine)

Cái

05 cái/ trường

650

650

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU - HÒA ÂM

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đàn phím điện tử (Key board)

Bộ

01 bộ/ trường

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Kèn phím

Cái

05 cái/ trường

650

650

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Sáo (recorder)

Cái

20 cái/ trường

2.600

2.600

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

B. THIẾT BỊ PHÂN MÔN MĨ THUẬT

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

TRANH ẢNH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật ứng dụng.: Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình

Tờ

05 tờ/ trường

650

650

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ (trang bị cho một phòng học bộ môn)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Máy vi tính

Bộ

1 bộ/PHBM

130

7

-

7

123

15

14

9

17

5

19

8

13

23

2

Ti vi 55 Inch

Bộ

1 bộ/PHBM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đèn chiếu sáng.

Bộ

2 bộ/PHBM

260

260

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập.

Cái

2 bộ/PHBM

260

260

-

260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bàn, ghế học mĩ thuật

Bộ

18 bộ/ PHBM (02 HS/1 bộ)

2.600

.600

-

2.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Bục, bệ đặt mẫu cho học sinh vẽ

Bộ

1 bộ/PHBM

130

130

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Mẫu vẽ cho học sinh

Bộ

1 bộ/PHBM

130

130

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)

Cái

35 cái/PHBM (01 cái/1 HS)

4.550

4.550

-

4.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Bảng vẽ

Cái

35 cái/PHBM (01 cái/1 HS)

4.550

4.550

-

4.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Bút lông

Bộ

35 cái/PHBM (01 bộ/1 HS)

4.550

4.550

-

4.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Bảng pha màu

Cái

35 cái/PHBM (01 cái/1 HS)

4.550

4.550

-

4.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Ống rửa bút

Cái

35 cái/PHBM (01 cái/1 HS)

4.550

4.550

-

4.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Màu oát (Gouache colour)

Hộp

35hộp/PHB M (01 hộp/1 HS)

4.550

4.550

-

4.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Lô đồ họa (tranh in)

Cái

5 cái/PHBM

650

650

-

650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Đất nặn.

Hộp

35hộp/PHB M (01 hộp/1 HS)

4.550

4.550

-

4.550

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

XI

MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI  NGHIỆM

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Hoạt động hướng đến bản thân: Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu

Bộ

8 bộ/GV

1.040

1.040

1.040

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Hoạt động hướng nghiệp: Bộ thẻ nghề truyền thống

Bộ

8 bộ/GV

1.040

1.040

1.040

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

XII

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Nam châm gắn bảng

Chiếc

20 chiếc/lớp

2.600

140

140

-

2.460

300

280

180

340

100

380

160

260

460

2

Giá treo tranh

Chiếc

5 chiếc/ trường

650

35

35

-

615

75

70

45

85

25

95

40

65

115

3

Nẹp treo tranh

Chiếc

40 chiếc/trường

5.200

280

280

-

4.920

600

560

360

680

200

760

320

520

920

4

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

2 chiếc/ trường

260

14

14

-

246

30

28

18

34

10

38

16

26

46

5

Cân bàn điện tử

Chiếc

2 chiếc/ trường

260

14

14

-

246

30

28

18

34

10

38

16

26

46