- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 6 Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân các huyện
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 03 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 8349/TTr-VPUBND ngày 30/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (25 thủ tục); Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (25 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này tại nơi tiếp nhận, giải quyết, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, đồng thời đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của ngành, địa phương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục tại Phụ lục I.18 của Bảo hiểm xã hội tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận/không tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2157/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên TTHC | Cơ chế thực hiện | Cách thức thực hiện | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa (ngày) hiện | Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông (Ngày) | QĐ công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | ||||||||
Cơ quan chủ trì giải quyết, trả kết quả | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông (ghi rõ các cơ quan phối hợp, giải quyết) | ||||||||
A | DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC: 25 THỦ TỤC |
| |||||||
I | Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
|
| |||
1.1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng Bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ BHXH, thẻ bảo hiểm y tế Mã TTHC 1.002051 | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH tỉnh | 0 | QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.2 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH Mã 1.002179 | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 3 | 3 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.3 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT Mã 1.001939 | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
II | Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
| |||
2.1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT Mã 1.002759 | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
III | Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
|
|
|
| ||||
3.1 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau Mã 1.001667 | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.2 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản Mã 2.000693 | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
3.3 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Mã 1.001598 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.4 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu Mã 1.001632 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.5 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát Mã 1.001521 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.6 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN Mã 1.001643 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.7 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất Mã 2.000821 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 8 | 8 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.8 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg Mã 2.000762 | Một cử | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 30 | 30 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
3.9 | Giải quyết hưởng BHXH một lần Mã 1.001613 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp; cổng DVC quốc gia | 5 | 5 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.10 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã Mã 2.000605 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 12 | 12 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.11 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam Mã 2.000755 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.12 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích Mã 2.000809 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
3.13 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng Mã TTHC 1.001742 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
3.14 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH Mã 1.001710 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 |
|
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.15 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP Mã 1.001646 | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 12 | 12 |
|
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
IV | Lĩnh vực thực hiện chi chính sách BHYT |
|
|
|
| ||||
4.1 | Ký hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế Mã 1.001798 |
| Trực tiếp | 30 | 30 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
4.2 | Thanh toán chi phí BHYT với cơ sở KCB BHYT Mã 1.001909 |
| Trực tiếp | 40 | 40 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
4.3 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT Mã 1.001656 |
| Trực tiếp | 40 | 40 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
V | Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH |
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân Mã 2.000740 |
| Trực tiếp | 1 | 1 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
5.2 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp Mã 1.001601 |
| Trực tiếp | 1 | 1 | BHXH tỉnh |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
B | DANH MỤC TTHC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN: 25 THỦ TỤC |
|
| ||||||
I | Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
| ||||
1.1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp đến | 5 | 5 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.2 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 3 | 3 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.3 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
II | Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
| |||
2.1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
III | Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
|
|
|
| ||||
3.1 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ | 6 | 6 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.2 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Một cửa | Giao dịch điện tử; Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
3.3 | Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.4 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.5 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.6 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.7 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 8 | 8 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.8 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 30 | 30 | BHXH tỉnh | BHXH huyện | QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.9 | Giải quyết hưởng BHXH một lần | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp; cổng DVC quốc gia | 5 | 5 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.10 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 12 | 12 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.11 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.12 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 5 | 5 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.13 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam | QĐ số 1291/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
3.14 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 6 | 6 |
|
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
3.15 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | Một cửa | Dịch vụ bưu chính; Trực tiếp | 12 | 12 | BHXH huyện | BHXH huyện | QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
IV | Lĩnh vực thực hiện chi chính sách BHYT |
|
|
|
| ||||
4.1 | Ký hợp đồng khám chữa bệnh BHYT |
| Trực tiếp | 30 | 30 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
4.2 | Thanh toán chi phí BHYT với cơ sở KCB BHYT |
| Trực tiếp | 40 | 40 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
4.3 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT |
| Trực tiếp | 40 | 40 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
V | Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH |
|
|
|
|
| |||
5.1 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
| Trực tiếp | 1 | 1 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
5.2 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp |
| Trực tiếp | 1 | 1 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
5.3 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
| Trực tiếp | 1 | 1 | BHXH huyện |
| QĐ số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của BHXH Việt Nam |
|
- 1 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Một cửa cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Bảo hiểm xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân các huyện