- 1 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2160/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH ỦY, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2377/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội (gọi tắt là Bộ chỉ tiêu tổng hợp) phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được điều chỉnh định kỳ hàng năm để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố cập nhật các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và đảm bảo kết nối với các hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các bộ, cơ quan ngang bộ.
2. Các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, cập nhật các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, đảm bảo kết nối, liên thông các chế độ báo cáo từ các hệ thống thông tin báo cáo của các bộ, cơ quan ngang bộ với Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
c) Định kỳ hàng năm tiến hành rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh tổng hợp.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
a) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện báo cáo tình hình kinh tế - xã hội theo các chỉ tiêu theo quy định được ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị | Kỳ báo cáo | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá |
1 | a) Tốc độ tăng trưởng GRDP | % | Quý | Cục Thống kê |
| - Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản | % | ||
| Trong đó: Nông nghiệp | % | ||
| Lâm nghiệp | % | ||
| Thủy sản | % | ||
| - Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng | % | ||
| Trong đó: Công nghiệp | % | ||
| Xây dựng | % | ||
| - Khu vực III: Dịch vụ | % | ||
| - Thuế sản phẩm | % | ||
| b) Giá trị tăng thêm (giá SS 2010) | Tỷ đồng | Quý | |
| - Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản | " | ||
| Trong đó: Nông nghiệp | " | ||
| Lâm nghiệp | " | ||
| Thủy sản | " | ||
| - Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng | " | ||
| Trong đó: Công nghiệp | " | ||
| Xây dựng | " | ||
| - Khu vực III: Dịch vụ | " | ||
| - Thuế sản phẩm | " | ||
| c) Giá trị tăng thêm (giá HH) | Tỷ đồng | Quý | |
| - Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản | " | ||
| Nông nghiệp | " | ||
| Lâm nghiệp | " | ||
| Thủy sản | " | ||
| - Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng | " | ||
| Công nghiệp | " | ||
| Xây dựng | " | ||
| - Khu vực III: Dịch vụ | " | ||
| - Thuế sản phẩm | " | ||
2 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| * Cơ cấu GTTT phân theo KV kinh tế |
| Quý |
|
| - KV Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản | % | ||
| - KV Công nghiệp - Xây dựng | % | ||
| - KV Dịch vụ | % | ||
| * Thuế sản phẩm/GRDP | % | ||
3 | GRDP bình quân đầu người | Tr.đồng | Năm |
|
4 | Dân số trung bình | Người | Năm | Cục Thống kê; Sở LĐ-TB&XH |
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị | Kỳ báo cáo | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá |
1 | Kiểm soát tốt dịch bệnh COVID-19. |
|
| Sở Y tế |
- Đảm bảo tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho từng độ tuổi theo quy định | % | Tháng | ||
- Tỷ lệ tử vong/tổng số ca ở mức thấp so với bình quân cả nước | % | |||
2 | Tốc độ tăng trưởng GRDP | % | Quý | Cục Thống kê |
Các ngành kinh tế | % | |||
- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản | % | |||
- Khu vực II: Công nghiệp - xây dựng | % | |||
- Khu vực III: Dịch vụ | % | |||
Thuế sản phẩm | % | |||
3 | Cơ cấu kinh tế (*) |
|
|
|
* Cơ cấu GTTT phân theo KV kinh tế | % | Quý | Cục Thống kê | |
- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản | ||||
- Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng | ||||
- Khu vực III: Dịch vụ | ||||
* Thuế sản phẩm | ||||
4 | Tổng kim ngạch xuất khẩu | Tr.USD | Tháng | Sở Công Thương |
5 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | Quý | Cục Thống kê; Sở KH&ĐT |
6 | GRDP bình quân đầu người | Tr.đồng | Năm | Cục Thống kê |
7 | Thu ngân sách trên địa bàn |
| Tháng | Sở Tài chính |
- Chỉ tiêu Trung ương giao | Tỷ đồng | |||
- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu | Tỷ đồng | |||
Trong đó thu nội địa |
| |||
- Chỉ tiêu Trung ương giao | Tỷ đồng | |||
- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu | Tỷ đồng | |||
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | Tỷ đồng | |||
8 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | Quý | Sở Xây dựng |
9 | Kinh tế hợp tác |
|
|
|
| - Tổ hợp tác | THT | Tháng | Sở KH&ĐT; UBND các huyện/TP |
| - Hợp tác xã | HTX | ||
| - Hợp tác xã điểm | HTX | Liên minh Hợp tác xã | |
| - Liên hiệp HTX nông nghiệp | LHHTX | ||
10 | Xây dựng nông thôn mới | Xã | Tháng | Sở NN&PTNT |
- Xã đạt chuẩn NTM | ||||
- Xã đạt chuẩn NTM nâng cao | ||||
- Xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu | ||||
11 | Đóng góp của năng suất nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng GRDP | % | Quý | Sở KH&CN |
12 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn tiếp cận đa chiều | % | Năm | Sở LĐ-TB&XH |
13 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 6 tháng, năm | Sở LĐ-TB&XH |
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ | % | |||
14 | Chỉ tiêu giường bệnh, bác sĩ/vạn dân |
| 6 tháng, năm | Sở Y tế |
- Số giường bệnh/vạn dân | gi/10.000 | |||
- Số bác sĩ/vạn dân | bs/10.000 | |||
15 | Chỉ tiêu tham gia bảo hiểm |
|
|
|
- Tỷ lệ người dân tham gia BHYT | % | Tháng | BHXH tỉnh | |
- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội | % | |||
- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp | % | |||
16 | - Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt khu vực đô thị | % | Quý | Sở TN&MT |
- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt nông thôn | % | |||
- Tỷ lệ phân loại rác tại nguồn | % | |||
17 | Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch | % | Quý | Sở NN&PTNT |
18 | Giải quyết việc làm cho lao động | Người | Tháng | Sở LĐ-TB&XH |
Trong đó, lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | |||
19 | Quân sự |
|
| BCHQS tỉnh |
Tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | Người | Tháng | ||
Huấn luyện lực lượng thường trực | % | |||
Huấn luyện lực lượng dự bị động viên | % | |||
Dân quân tự vệ so với tổng lực lượng | % | |||
20 | Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh | 1 | Năm | BCHQS tỉnh |
Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ cấp huyện | Huyện | Tháng | ||
Diễn tập phòng, chống thiên tai, tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn huyện | Huyện | |||
Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ cấp xã | % | |||
21 | An ninh trật tự |
|
| Công an tỉnh |
Kiềm chế, kéo giảm tội phạm, tai nạn, tệ nạn xã hội | % | Tháng | ||
Kiềm chế và kiểm soát người nghiện và người sử dụng ma túy | % | |||
Kéo giảm TNGT trên cả 03 tiêu chí | Số vụ/người chết/bị thương | |||
22 | Tỷ lệ điều tra, khám phá án đạt từ 80% trở lên | % | Tháng | |
Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố đạt từ 90% trở lên | % |
PHỤ LỤC III
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỤ THỂ CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị | Kỳ báo cáo | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá |
I | MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ | |||
1 | Phát triển doanh nghiệp mới | D.nghiệp | Tháng | Sở KH&ĐT |
2 | Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội | Tỷ đồng | Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm | Cục Thống kê; Sở KH&ĐT |
| - Vốn nhà nước | " | ||
| - Vốn ngoài nhà nước (DN và dân cư) | " | ||
| - Vốn đầu tư nước ngoài | " | ||
3 | Thu - Chi ngân sách |
|
| Sở Tài chính |
| a) Thu ngân sách trên địa bàn |
| Tháng | |
| - Chỉ tiêu Trung ương giao | Tỷ đồng | ||
| - Chỉ tiêu địa phương phấn đấu | Tỷ đồng | ||
| Trong đó: Thu nội địa |
| ||
| Chỉ tiêu Trung ương giao | " | ||
| Chỉ tiêu địa phương phấn đấu | " | ||
| b) Chi ngân sách địa phương |
| ||
| - Chỉ tiêu Trung ương giao | Tỷ đồng | ||
| - Chỉ tiêu địa phương phấn đấu | Tỷ đồng | ||
| Chi đầu tư phát triển | " | ||
| Chi thường xuyên | " | ||
II | MỘT SỐ CHỈ TIÊU THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ | |||
4 | Vận tải |
| Tháng | Sở GTVT |
| a) Hàng hóa |
| ||
| - Vận chuyển | 1000Tấn | ||
| - Luân chuyển | 1000TKm | ||
| b) Hành khách |
| ||
| - Vận chuyển | 1000HK | ||
| - Luân chuyển | 1000HKKm | ||
5 | Tổng mức bán lẻ HH & DVXH | Tỷ đồng | Tháng | Sở Công Thương |
6 | Tổng kim ngạch xuất khẩu | Tr.USD | Tháng | Sở Công Thương |
| Mặt hàng chủ yếu |
| ||
| - Thủy hải sản | Tấn | ||
| - Cơm dừa nạo sấy | " | ||
| - Nước cốt dừa | 1000 lít | ||
| - Nước dừa đóng lon | " | ||
| - Than hoạt tính | Tấn | ||
| - Chỉ xơ dừa | " | ||
| - Dệt may, da giày | Tr.USD | ||
| - Túi xách | " | ||
| - Điện tử và linh kiện | " | ||
7 | Tổng kim ngạch nhập khẩu | Tr.USD | Tháng | Sở Công Thương |
| Mặt hàng chủ yếu |
| ||
| - Nguyên liệu dược, dược phẩm | Tr.USD | ||
| - Nguyên phụ liệu may | " | ||
| - Điện tử và linh kiện | " | ||
| - Máy móc, thiết bị, dụng cụ | " | ||
8 | Du lịch |
|
|
|
| a) Tổng doanh thu du lịch | Tỷ đồng | Tháng | Sở VHTT&DL |
| b) Tổng khách du lịch | Lượt khách | ||
| Trong đó: Khách quốc tế | Lượt khách | ||
III | MỘT SỐ CHỈ TIÊU LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI | |||
9 | Tỷ suất sinh | ‰ | Năm | Sở Y tế |
10 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | Năm | |
11 | Tỷ lệ Trạm y tế xã có bác sĩ | % | Quý | |
12 | Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | Năm | |
13 | Giáo dục |
|
| Sở GD&ĐT |
|
| Năm học | Năm | |
| - Số cháu mầm non | Trẻ | ||
| - Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh | ||
| Tiểu học | " | ||
| Trung học cơ sở | " | ||
| Trung học phổ thông | " | ||
14 | Tỷ lệ học sinh có chứng chỉ bơi | % | Quý | |
15 | Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình VN | % | Quý | Sở TT&TT |
16 | Tỷ lệ số hộ được nghe đài TNVN | % | ||
17 | Tổng số xã văn hóa đã được công nhận | xã | Tháng | Sở VHTT&DL |
18 | Tỷ lệ lao động thất nghiệp KV thành thị | % | Năm | Sở LĐ-TB&XH |
19 | Sản phẩm khoa học và công nghệ được thương mại | Sản phẩm | 6 tháng, năm | Sở KH&CN |
20 | Tỷ lệ giá trị sản phẩm công nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao trong tổng giá trị SXCN của tỉnh | % | 6 tháng, năm | |
IV | MỘT SỐ CHỈ TIÊU LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | |||
21 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 6 tháng, năm | Sở NN&PTNT |
22 | Diện tích khoán bảo vệ rừng | Ha | Quý | |
23 | Diện tích rừng được trồng mới | Ha | Năm | |
24 | Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ sinh | % | Quý | Sở NN&PTNT |
25 | Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch | % | ||
26 | Trong đó, tỷ lệ hộ dân thành thị sử dụng nước sạch | % | Quý | Sở Xây dựng |
27 | Tỷ lệ đất cây xanh công cộng khu vực nội thành, nội thị, trong đó: |
| Quý | Sở Xây dựng |
| - Đô thị loại II (Thành phố Bến Tre) | m2/người | ||
| - Đô thị loại IV (Bình Đại, Ba Tri, Mỏ Cày Nam) | m2/người | ||
| - Đô thị loại V và các Trung tâm xã định hướng lên đô thị loại V | m2/người | ||
28 | Tỷ lệ xử lý chất thải rắn y tế đạt tiêu chuẩn | % | Quý | Sở TN&MT |
29 | Tỷ lệ KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn | % | ||
30 | Tỷ lệ xử lý nước thải công nghiệp | % | ||
31 | Tỷ lệ chất thải túi nilong khó phân hủy phát sinh trong sinh hoạt được thu gom và xử lý | % | ||
V | AN NINH TRẬT TỰ | |||
32 | Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố | % | Năm | Công an tỉnh |
33 | Các vụ việc có dấu hiệu tội phạm đều phải được khởi tố vụ án để điều tra theo đúng quy định của pháp luật | % | ||
34 | Tỷ lệ điều tra khám phá các tội phạm rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng đạt trên tổng số án khởi tố | % |
PHỤ LỤC IV
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CHỦ YẾU HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị | Kỳ báo cáo | Đơn vị chủ trì theo dõi, đánh giá |
I | NÔNG LÂM THỦY SẢN |
|
|
|
1 | Nông nghiệp |
| Tháng | Sở NN&PTNT; Cục Thống kê |
| 1.1 Cây lúa |
| ||
| - Diện tích | Ha | ||
| - Diện tích thu hoạch | Ha | ||
| - Sản lượng | Tấn | ||
| 1.2. Rau các loại |
| ||
| - Diện tích | Ha | ||
| - Sản lượng | Tấn | ||
| 1.3. Cây dừa |
| ||
| - Diện tích | Ha | ||
| - Sản lượng | Triệu trái | ||
| 1.4. Cây ăn trái |
| ||
| - Diện tích | Ha | ||
| - Sản lượng | Tấn | ||
| 1.5. Đàn bò | Con | ||
| 1.6. Đàn heo | Con | ||
| 1.7. Đàn gia cầm | 1000con | ||
2 | Thủy sản |
| Tháng | Sở NN&PTNT; Cục Thống kê |
| a. Diện tích nuôi thủy sản | Ha | ||
| Trong đó: Tôm nuôi TC, bán TC | Ha | ||
| b. Sản lượng | Tấn | ||
| - Khai thác | Tấn | ||
| - Nuôi | Tấn | ||
| c. Tổng số tàu cá đăng ký | Chiếc | ||
| Trong đó: Tàu đánh bắt xa bờ | Chiếc | ||
II | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Giá trị sản xuất (Giá SS 2010) | Tỷ đồng | Tháng | Sở Công Thương; Cục Thống kê |
| - Khu vực kinh tế trong nước | " | ||
| - Khu vực có vốn ĐTNN | " | ||
2 | Sản phẩm chủ yếu |
| Tháng | Sở Công Thương; Cục Thống kê |
| - Thủy sản đông lạnh | Tấn | ||
| - Bia chai, lon | 1000 lít | ||
| - Thuốc lá bao | 1000 bao | ||
| - Cơm dừa nạo sấy | Tấn | ||
| - Nước cốt dừa | 1000 lít | ||
| - Nước dừa đóng lon | 1000 lít | ||
| - Chỉ xơ dừa | Tấn | ||
| - Than hoạt tính | Tấn | ||
| - May mặc | 1000 cái | ||
| - Túi xách da | 1000 cái | ||
| - Bộ dây điện ô tô | 1000 bộ | ||
| - Giấy Kraft công nghiệp | Tấn | ||
| - Nước máy thương phẩm | 1000 m3 | ||
| - Thức ăn thủy sản | Tấn |
- 1 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh