- 1 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống đường bộ và đường thủy tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh số hiệu hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2161/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ địa phương tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh; Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt bổ sung khối lượng quản lý bảo trì đường tỉnh; Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo trì đường tránh Quốc lộ 4A;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3396/TTr-SGTVT ngày 22/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh trên cơ sở cập nhật chiều dài, cấp đường phù hợp với thực tế như sau:
1. Tổng số tuyến đường tỉnh: 23 tuyến.
2. Tổng chiều dài các tuyến đường tỉnh sau điều chỉnh:
- Chiều dài 23 tuyến đường tỉnh là 709,7km;
- Số hiệu các tuyến đường từ ĐT.226 đến ĐT.250;
- Điều chỉnh chiều dài tuyến đường tránh QL.4A: 5,1km.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 29/6/2015; Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 và Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
Kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
TT | Số hiệu | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Cấp đường | Ghi chú |
I | Hệ thống đường tỉnh |
|
| 709.70 |
|
| |
1 | ĐT.226 | Bình Gia - Thất Khê | Km60/QL.1B (T.T Bình Gia) | Km23 980/QL.3B | 55.50 | Cấp A, V |
|
2 | ĐT.227 | Pắc Khuông - Thiện Long | Km206 150/QL.279 | Nà Lù - xã Thiện Long (Giáp tỉnh Bắc Kạn) | 23.60 | Cấp V |
|
3 | ĐT.228 | Bản Pẻn - Nà Mằn | Km6 500/ĐT.229 | Cửa khẩu Bình Nghi | 13.80 | Cấp IV |
|
4 | ĐT.229 | Lũng Vài - Bình Độ - Tân Minh | Km26 400/QL.4A | Km36 900 Giao ĐTTBG Tân Minh - Quốc Khánh | 36.90 | Cấp A; IV; VI |
|
5 | ĐT.230 | Na Sầm - Na Hình | Km14 100/QL.4A | Cửa khẩu Na Hình | 14.60 | Cấp IV |
|
6 | ĐT.231 | Na Sầm - Văn Mịch - Hưng Đạo - Cốc Tàn | Km26 500/ĐT.232 | Cốc Tàn (Ranh giới LS-Bắc Kạn) | 66.60 | Cấp A; VI; V |
|
7 | ĐT. 232 | Vĩnh Lại - Na Sầm | Km24/QL.1B | Km15/QL.4A | 29.00 | Cấp A; VI |
|
8 | ĐT.233 | Hoà Bình - Bình La - Gia Miễn | Km30 400/QL.1B | Km14 500/ĐT.231 | 25.90 | Cấp V |
|
9 | ĐT.234 | Quốc lộ 1A cũ | Km7 800/QL.1 | Km61 800 QL.1 | 45.70 | Cấp IV |
|
10 | ĐT.235 | Hữu Nghị - Bảo Lâm | Km0 300/QL.1 | Bảo Lâm | 9.10 | Cấp III |
|
11 | ĐT.236 | Lộc Bình - Chi Ma | T.T Lộc Bình Km22/QL.4B | Cửa Khẩu Chi Ma | 15.00 | Cấp III |
|
12 | ĐT.237 | Khuổi Khỉn - Bản Chắt | Km26 200/QL. 4B | Bản Chắt | 31.60 | Cấp V |
|
13 | ĐT.238 | Yên Trạch - Lạng Giai | Km21/QL.1 | Km40 400/QL.1 | 31.30 | Cấp V |
|
14 | ĐT. 239 | Pác Ve - Điềm He | Km34 100/ĐT.234B | Km19 200/QL.1B | 23.50 | Cấp A |
|
15 | ĐT.240 | Pác Luống - Tân Thanh | Km8 400/QL.4A | Cửa Khẩu Tân Thanh | 4.00 | Cấp III |
|
16 | ĐT.241 | Bản Tẳng - Mẫu Sơn - Công Sơn - Hải Yến | Km14 200/QL.4B | Km24 200/ĐT.241 (Km15/ĐH.28) | 27.80 | Cấp A; B; C; V; VI |
|
17 | ĐT.242 | Phố Vị - Đèo Cà | Km11 500/ĐT.245 | Đèo Cà (giáp tỉnh Bắc Giang) | 25.90 | Cấp V |
|
18 | ĐT.243 | Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài – Tam Canh | Gốc Me Km78 850/QL1A. | Km69 809/QL.1B | 55.00 | Cấp A; VI |
|
19 | ĐT.244 | Minh Lễ - Quyết Thắng | Km14 600/ĐT.242 | Hang Cáo xã Quyết Thắng | 15.80 | Cấp V |
|
20 | ĐT. 245 | Hoà Thắng - Phố Vị - Hoà Sơn - Hoà Lạc | Trại Gạo (Ranh giới Lạng Sơn và Bắc Giang) | Km69 500/ QL.1 | 28.90 | Cấp V; VI |
|
21 | ĐT.246 | Bính Xá - Bắc Xa | Km141/QL.31 | Bản Mạ | 43.00 | Cấp A |
|
22 | ĐT.248 | Na Dương - Xuân Dương | Km30 500/QL.4B | Giáp tỉnh Bắc Giang | 25.80 | Cấp V |
|
23 | ĐT.250 | Đồng Bục - Hữu Kiên - Đồng Mỏ | Km19/QL.4B | Km38/ĐT.234 | 61.40 | Cấp A; V |
|
II | Đường tránh QL4A |
| Km1 00/QL1B | Km4 200/QL4A | 5.10 | Cấp III |
|
Tổng cộng (I II) | 714.80 |
|
|
- 1 Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống đường bộ và đường thủy tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh số hiệu hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La