Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2161/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ địa phương tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh; Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt bổ sung khối lượng quản lý bảo trì đường tỉnh; Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo trì đường tránh Quốc lộ 4A;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3396/TTr-SGTVT ngày 22/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh trên cơ sở cập nhật chiều dài, cấp đường phù hợp với thực tế như sau:

1. Tổng số tuyến đường tỉnh: 23 tuyến.

2. Tổng chiều dài các tuyến đường tỉnh sau điều chỉnh:

- Chiều dài 23 tuyến đường tỉnh là 709,7km;

- Số hiệu các tuyến đường từ ĐT.226 đến ĐT.250;

- Điều chỉnh chiều dài tuyến đường tránh QL.4A: 5,1km.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 29/6/2015; Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 và Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- CPVP UBND tỉnh,
Phòng THNC, TT TH-CB;
- Lưu: VT, KT (VAT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

BIỂU CHI TIẾT HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH

Kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn

TT

Số hiệu

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Cấp đường

Ghi chú

I

Hệ thống đường tỉnh

 

 

709.70

 

 

1

ĐT.226

Bình Gia - Thất Khê

Km60/QL.1B

(T.T Bình Gia)

Km23 980/QL.3B

55.50

Cấp A, V

 

2

ĐT.227

Pắc Khuông - Thiện Long

Km206 150/QL.279

Nà Lù - xã Thiện Long (Giáp tỉnh Bắc Kạn)

23.60

Cấp V

 

3

ĐT.228

Bản Pẻn - Nà Mằn

Km6 500/ĐT.229

Cửa khẩu Bình Nghi

13.80

Cấp IV

 

4

ĐT.229

Lũng Vài - Bình Độ - Tân Minh

Km26 400/QL.4A

Km36 900

Giao ĐTTBG Tân Minh - Quốc Khánh

36.90

Cấp A; IV; VI

 

5

ĐT.230

Na Sầm - Na Hình

Km14 100/QL.4A

Cửa khẩu Na Hình

14.60

Cấp IV

 

6

ĐT.231

Na Sầm - Văn Mịch - Hưng Đạo - Cốc Tàn

Km26 500/ĐT.232

Cốc Tàn (Ranh giới LS-Bắc Kạn)

66.60

Cấp A; VI; V

 

7

ĐT. 232

Vĩnh Lại - Na Sầm

Km24/QL.1B

Km15/QL.4A

29.00

Cấp A; VI

 

8

ĐT.233

Hoà Bình - Bình La - Gia Miễn

Km30 400/QL.1B

Km14 500/ĐT.231

25.90

Cấp V

 

9

ĐT.234

Quốc lộ 1A cũ

Km7 800/QL.1

Km61 800 QL.1

45.70

Cấp IV

 

10

ĐT.235

Hữu Nghị - Bảo Lâm

Km0 300/QL.1

Bảo Lâm

9.10

Cấp III

 

11

ĐT.236

Lộc Bình - Chi Ma

T.T Lộc Bình Km22/QL.4B

Cửa Khẩu Chi Ma

15.00

Cấp III

 

12

ĐT.237

Khuổi Khỉn - Bản Chắt

Km26 200/QL. 4B

Bản Chắt

31.60

Cấp V

 

13

ĐT.238

Yên Trạch - Lạng Giai

Km21/QL.1

Km40 400/QL.1

31.30

Cấp V

 

14

ĐT. 239

Pác Ve - Điềm He

Km34 100/ĐT.234B

Km19 200/QL.1B

23.50

Cấp A

 

15

ĐT.240

Pác Luống - Tân Thanh

Km8 400/QL.4A

Cửa Khẩu Tân Thanh

4.00

Cấp III

 

16

ĐT.241

Bản Tẳng - Mẫu Sơn - Công Sơn - Hải Yến

Km14 200/QL.4B

Km24 200/ĐT.241 (Km15/ĐH.28)

27.80

Cấp A; B; C; V; VI

 

17

ĐT.242

Phố Vị - Đèo Cà

Km11 500/ĐT.245

Đèo Cà

(giáp tỉnh Bắc Giang)

25.90

Cấp V

 

18

ĐT.243

Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài – Tam Canh

Gốc Me Km78 850/QL1A.

Km69 809/QL.1B

55.00

Cấp A; VI

 

19

ĐT.244

Minh Lễ - Quyết Thắng

Km14 600/ĐT.242

Hang Cáo xã Quyết Thắng

15.80

Cấp V

 

20

ĐT. 245

Hoà Thắng - Phố Vị - Hoà Sơn - Hoà Lạc

Trại Gạo (Ranh giới Lạng Sơn và Bắc Giang)

Km69 500/ QL.1

28.90

Cấp V; VI

 

21

ĐT.246

Bính Xá - Bắc Xa

Km141/QL.31

Bản Mạ

43.00

Cấp A

 

22

ĐT.248

Na Dương - Xuân Dương

Km30 500/QL.4B

Giáp tỉnh Bắc Giang

25.80

Cấp V

 

23

ĐT.250

Đồng Bục - Hữu Kiên - Đồng Mỏ

Km19/QL.4B

Km38/ĐT.234

61.40

Cấp A; V

 

II

Đường tránh QL4A

 

Km1 00/QL1B

Km4 200/QL4A

5.10

Cấp III

 

Tổng cộng (I II)

714.80