ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2162/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyỆt dỰ toán kInh phí chuẨn bỊ dỰ án: SỬa chỮa và nâng cao an toàn đẬp, vỐn vay WB (WB8)
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 219/2009/TT-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ Tài chính quy định một số định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án, chương trình sử dụng nguồn vốn Hỗ trợ Phát triển Chính thức (ODA); Thông tư số 192/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 219/2009/TT-BTC ngày 19/11/2009;
Căn cứ Quyết định số 1060/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1921/STC-QLNS.TTK ngày 8/6/2015; đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 94/TTr- SNN&PTNT ngày 13/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập, vốn WB (WB8) với các nội dung chính sau:
1. Tổng dự toán: 1.079 triệu đồng (Một tỷ không trăm bảy chín triệu đồng).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm bố trí nguồn vốn để thực hiện các công việc chuẩn bị dự án;
- Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm tổ chức triển khai các công việc chuẩn bị dự án; quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU 1
BẢNG CHI TIẾT dỰ toán chi phí chuẨn bỊ dỰ án SỬa CHỮA, NÂNG CẤP AN toàn đẬp, vay vỐn WB (WB8)
(Kèm theo Quyết định số: 2162/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng |
|
|
| 1 079 502 276 |
| Làm tròn |
|
|
| 1 079 000 000 |
I | Chi phí tiền lương |
|
|
| 644 736 000 |
1 | Tiền lương và phụ cấp | đồng |
|
| 644 736 000 |
II | Các khoản trích nộp |
|
|
| 154 736 640 |
1 | Bảo hiểm y tế (19%), BHXH (3%), KPCĐ(2%) | đồng |
|
| 154 736 640 |
III | Thanh toán dịch vụ công cộng |
| 742 | 434 572 | 18 949 636 |
1 | Chi xăng xe đi công tác Hà Nội: 5 chuyến x 360km x0,22 l/km | lít | 396 | 17 286 | 6 845 256 |
2 | Chi xăng xe đi thực địa: 10 chuyến x 150km x 0,22 l/km | lít | 330 | 17 286 | 5 704 380 |
3 | Tiền điện | tháng | 16 | 400 000 | 6 400 000 |
IV | Chi phí thiết bị, mua vật tư văn phòng |
| 68 | 21 195 000 | 36 650 000 |
1 | Mua máy tính +máy in (CPU Intel Pentium G2130 3,20GHz/3M) | bộ | 2 | 11 000 000 | 22 000 000 |
2 | Mực in (2 máy* 8 hộp/máy/16 tháng) | hộp | 16 | 150 000 | 2 400 000 |
3 | Giấy in A4 | gam | 50 | 45 000 | 2 250 000 |
4 | Phô tô copy tài liệu (Khoán) |
|
| 5 000 000 | 5 000 000 |
5 | Văn phòng phẩm (bút, sổ...) |
|
| 5 000 000 | 5 000 000 |
V | Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
| 48 | 950 000 | 15 200 000 |
1 | Điện thoại | tháng | 16 | 500 000 | 8 000 000 |
2 | Bưu phí | tháng | 16 | 200 000 | 3 200 000 |
3 | Internet | tháng | 16 | 250 000 | 4 000 000 |
VI | Chi hội nghị (5 cuộc, 25 người/cuộc) |
| 125 | 30 000 | 3 750 000 |
1 | Chi chè nước (25 người/1 cuộc x5 cuộc) | ngời | 125 | 30 000 | 3 750 000 |
VII | Chi công tác phí |
| 144 | 270 000 | 38 880 000 |
1 | Công tác phí khoán (9 người/tháng x 16 tháng) | ngời | 144 | 270 000 | 38 880 000 |
VIII | Chi thuê mướn |
| 200 | 150 000 | 30 000 000 |
1 | Thuê dịch tài liệu có liên quan của dự án | trang | 200 | 150 000 | 30 000 000 |
IX | Chi tiếp khách |
| 68 | 580 000 | 8 600 000 |
1 | Nước uống (15 người * 2 ngày) | người | 30 | 30 000 | 900 000 |
2 | Hỗ trợ tiền ăn | người | 30 | 150 000 | 4 500000 |
3 | Tiền thuê chỗ ở (2 người/phòng/1đêm) | phòng | 8 | 400 000 | 3 200 000 |
X | Chi khác |
|
|
| 30 000 000 |
XI | Dự phòng: 10% |
|
|
| 98 000 000 |
PHỤ BIỂU 2
BẢng TÍNH chi phí tiỀn lƯơng và các khoẢn trích nỘp DỰ án: SỬa chỮA vÀ NÂNG CẤP AN TOÀN đẬp, vay vỐn WB (WB8), tỈnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Lương tối thiểu (đ) | Hệ số lương | Lương cơ bản 1 tháng | Số tháng thực hiện | Tổng chi phí tiền lương | Tỷ lệ trích nộp | |
Tỷ lệ (%) | Thành tiền | |||||||
| Tổng |
|
|
|
| 644.736.000 |
| 154.736.640 |
1 | Phạm Công Văn | 1.150.000 | 6,10 | 7.015.000 | 16 | 112.240.000 | 24 | 26.937.600 |
2 | Trần Hữu Quý | 1.150.000 | 4,32 | 4.968.000 | 16 | 79.488.000 | 24 | 19.077.120 |
3 | Phạm Quang Quế | 1.150.000 | 5,58 | 6.417.000 | 16 | 102.672.000 | 24 | 24.641.280 |
4 | Hoàng Văn Vĩnh | 1.150.000 | 3,99 | 4.588.500 | 16 | 73.416.000 | 24 | 17.619.840 |
5 | Chu Đình Sơn | 1.150.000 | 3,00 | 3.450.000 | 16 | 55.200.000 | 24 | 13.248.000 |
6 | Đỗ Trung Hiếu | 1.150.000 | 3,66 | 4.209.000 | 16 | 67.344.000 | 24 | 16.162.560 |
7 | Lê Công Quyết | 1.150.000 | 2,67 | 3.070.500 | 16 | 49.128.000 | 24 | 11.790.720 |
8 | Lê Minh Văn | 1.150.000 | 3,00 | 3.450.000 | 16 | 55.200.000 | 24 | 13.248.000 |
9 | Nguyễn Thị Lan | 1.150.000 | 2,72 | 3.128.000 | 16 | 50.048.000 | 24 | 12.011.520 |
- 1 Quyết định 2021/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lụt, bão đảm bảo an toàn đập thủy điện Đăk Sa năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở chế biến lâm sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
- 3 Quyết định 246/QĐ-UBND về phê duyệt dự toán kinh phí duy tu, duy trì và vận hành hệ thống thoát nước trên các đô thị thuộc tỉnh năm 2015 do Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 5 Thông tư 192/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 219/2009/TT-BTC quy định định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án/chương trình sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 1060/2011/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7 Thông tư 219/2009/TT-BTC quy định một số định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án/chương trình sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2008 về việc cho phép ban quản lý dự án thuỷ lợi Thanh Hoá sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới đập bai cọc, huyện Bá Thước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2008 về việc cho phép ban quản lý dự án thuỷ lợi Thanh Hoá sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới đập bai cọc, huyện Bá Thước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở chế biến lâm sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
- 3 Quyết định 246/QĐ-UBND về phê duyệt dự toán kinh phí duy tu, duy trì và vận hành hệ thống thoát nước trên các đô thị thuộc tỉnh năm 2015 do Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 2021/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lụt, bão đảm bảo an toàn đập thủy điện Đăk Sa năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành