- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8 Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2162/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hàn h chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 165/TTr-SXD ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 4235/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giám đốc các Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết đảm bảo nội dung được công bố tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành theo Quyết định số: 2162/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | |||||||||
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.002701.000.00.00.H08 | - 20 ngày đối với quy hoạch đô thị - 15 ngày đối với quy hoạch Khu chức năng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Có | - | Có | Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ quy định tại Thông tư 20/2019/TT -BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | - Chuẩn hóa Thời hạn giải quyết TTHC “20 ngày làm việc” thành “20 ngày” theo khoản 2, khoản 3 Điều 32 Nghị định 37/2010/NĐ- CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ và “15 ngày” theo quy định Điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định số 44/2015/NĐ- CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ - Chuẩn hóa quy định thu phí, lệ phí TTHC, căn cứ pháp lý | - Luật 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009 - Luật 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh - Quyết định số 35/2020/QĐ- UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh | - |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | |||||||||
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.002662.000.00.00.H0 8 | - 20 ngày đối với quy hoạch đô thị - 15 ngày đối với quy hoạch Khu chức năng | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Có | - | Có | Chi phí thẩm định: Theo tỷ lệ quy định tại Thông tư 20/2019/TT -BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng | - Chuẩn hóa Thời hạn giải quyết TTHC “20 ngày làm việc” thành “20 ngày” theo khoản 2, khoản 3 Điều 32 Nghị định 37/2010/NĐ- CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ và “15 ngày” theo quy định Điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định số 44/2015/NĐ- CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ - Chuẩn hóa quy định thu phí, lệ phí TTHC, căn cứ pháp lý | - Luật 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009 - Luật 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ - Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ - Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh - Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh | - |
- 1 Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 3229/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình