ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2163/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 31 tháng 05 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 311/TTr-SNV ngày 18 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 15 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ, Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 tháng 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ, TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được thay thế theo Quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
| (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ | ||||||
1 | STT 08, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 08 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 40 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
35 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
2 | STT 09, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 09 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
25 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
3 | STT 10, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 10 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
10 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
4 | STT 11, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 11 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
25 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
5 | STT 12, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 12 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
10 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
6 | STT 13, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 13 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
10 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
7 | STT 14, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 14 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 30 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
25 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
8 | STT 15, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 15 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Đổi tên quỹ cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
10 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
9 | STT 16, Quyết định số 899/QĐ- UBND ngày 17/3/2020; STT 16 Quyết định số 2381/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 | Tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
10 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
II. Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế | ||||||
10 | - | Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
35 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày 2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
11 | - | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
20 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày 2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
12 | - | Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
35 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày 2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
13 | - | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
35 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày 2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
14 | - | Thẩm định đề án vị trí việc làm | 40 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
35 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 30 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày 2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
15 | - | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | 25 ngày làm việc | 1/2 | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ | Quyết định số 2130/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 |
20 | Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2 ngày 2.5: Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | |||||
04 | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
Tổng cộng: 15 TTHC |
|
|
|
|