- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Quyết định 2256/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 12 Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định trên địa bàn tỉnh năm 2023 (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cập nhật thời gian đã được cắt giảm của các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
2. Cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thực hiện việc thiết lập và cập nhật quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính ban hành tại Điều 1 Quyết định này đúng theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 2444/UBND-NCKSTTHC ngày 02/7/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ % |
Cấp tỉnh (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi | 21 | 01 | 20 | 4.8% |
2 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | 25 | 01 | 24 | 4.0% |
3 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | 30 | 03 | 27 | 10.00% |
4 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc) | Chăn nuôi | 25 | 03 | 22 | 12.00% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 7.69%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (Mã số TTHC: 1.004427)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng QLCT&PCTT (Chi cục Thủy lợi). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn (phòng QLCT&PCTT) | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh), trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 11 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Xem xét kết quả thẩm định, nội dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành kết quả thẩm định, Tờ trình | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi). | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phòng HCTH | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 11 | Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định | 1,5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành Quyết định | 01 ngày |
Bước 15 | Văn thư + CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (Mã số TTHC: 2.001804)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng QLCT&PCTT (Chi cục Thủy lợi). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn (phòng QLCT&PCTT) | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh), trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 11,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Xem xét kết quả thẩm định, nội dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh) | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành kết quả thẩm định, Tờ trình | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi). | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phòng HCTH | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 11 | Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định | 4,5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành Quyết định | 01 ngày |
Bước 15 | Văn thư + CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 24 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Mã số TTHC: 1.003188)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Thủy lợi). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn (phòng QLCT&PCTT) | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh), trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 13,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLCT&PCTT | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định và Tờ trình | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Xem xét kết quả thẩm định, nội dung Tờ trình; trình Lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định và Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định cho UBND tỉnh) | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành kết quả thẩm định, Tờ trình | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH (Chi cục Thủy lợi). | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phòng HCTH | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ của VP. UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 11 | Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành quyết định | 5,5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh | Thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành Quyết định | 1,5 ngày |
Bước 15 | Văn thư + CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi (01 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc) (Mã số TTHC: 1.008126)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức Bộ phận chuyên môn Chi cục | Tiếp nhận hồ sơ, xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục xem xét. | 17.0 ngày |
Bước 4 | Chi cục trưởng | Xem xét, trình hồ sơ cho Sở phê duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Bộ phận chuyên môn Sở | Xem xét quy trình xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức bộ phận chuyên môn của Chi cục. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức bộ phận chuyên môn Chi cục | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.002835 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Đường bộ | 10 | 3 | 7 | 30% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 30%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực đường bộ (01 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002835)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT | 1.0 giờ |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 1.0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Kiểm tra xe máy chuyên dùng và thẩm định hồ sơ; in Giấy đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét. | 4.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký nháy Giấy đăng ký, trinh Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt, ký Giấy đăng ký, chuyển cho Bộ phận Văn thư Sở | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2.0 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (08 TTHC)
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
I. Cấp tỉnh (05 TTHC) | |||||||
1 | 2.000587 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý | 07 | 01 | 06 | 14,3% |
2 | 1.001665 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng | 26.5 | 01 | 25.5 | 3,8% |
3 | 1.001688 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng | 26.5 | 01 | 25.5 | 3,8% |
4 | 2.000789 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | 09 | 0.5 | 8.5 | 5,6% |
5 | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư | 09 | 0.5 | 8.5 | 5,6% |
II. Cấp huyện (03 TTHC) | |||||||
1 | 2.002189 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | 08 | 01 | 07 | 12,5% |
2 | 2.000554 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | 08 | 01 | 07 | 12,5% |
3 | 2.000806 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 14 | 01 | 13 | 7,1% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 08 TTHC
05 TTHC cấp tỉnh; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 6,6%
03 TTHC cấp huyện; Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 10,7%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Cấp tỉnh: 05 TTHC
1. Thủ tục: Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Mã số TTHC: 2.000587)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Trung tâm TGPL (Sở Tư pháp) để xử lý | 4.0 giờ |
B3 | Chuyên viên Trung tâm TGPL | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho người đề nghị là cộng tác viên và nêu rõ lý do) | 2.0 ngày |
B4 | Lãnh đạo Trung tâm TGPL | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký ban hành | 1.0 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt kết quả giải quyết | 2.0 ngày |
B6 | Văn thư Sở Tư pháp | Ban hành, lưu trữ, gửi kết quả TTHC cho Trung tâm Hành chính công tỉnh để trả chủ hồ sơ (đồng thời, gửi cho Trung tâm TGPL để lưu trữ) | 4.0 giờ |
B7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 06 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Sáp nhập Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 1.001665)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng | 11.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND tỉnh xem xét ra Quyết định. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở Tư pháp | Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 2.0 giờ |
Bước 9 | Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 7.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành Quyết định | 1.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư; Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp). | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy VP. UBND tỉnh) | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | 2.0 giờ |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Hợp nhất Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 1.001688)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng | 11.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Xem xét, ký duyệt tờ trình UBND tỉnh xem xét ra Quyết định. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở Tư pháp | Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh. | 2.0 giờ |
Bước 9 | Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 7.5 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh | Thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký ban hành Quyết định | 1.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư; Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp). | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy VP. UBND tỉnh) | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | 2.0 giờ |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25,5 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 2.000789)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên xử lý | 2.0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và trình lãnh đạo phòng | 6.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt kết quả giải quyết | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | Ban hành văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp). | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 8.5 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Mã số TTHC: 1.002010)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (Phòng chuyên môn) để xử lý | 2.0 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên xử lý | 2.0 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tư pháp) | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, tham mưu văn bản trả hồ sơ; bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Trường hợp đạt yêu cầu, dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. Trình lãnh đạo Phòng xem xét. | 6.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt kết quả giải quyết | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 8,5 ngày làm việc |
II. Cấp huyện: 03 TTHC
1. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi chú kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Tiến hành xác minh hồ sơ(nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi chú kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục ghi chú kết hôn | 0.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt và chuyển Trích lục ghi chú kết hôn cho Văn thư đóng dấu; chuyển lại cho Phòng Tư pháp để trả kết quả. | 01 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Nhận kết quả. - Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa tại cấp huyện: + Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính. + Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động. - Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | - Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ - Hoàn thiện hồ sơ; - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi thông tin đăng ký kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn; cập nhật thông tin kết hôn trên Phần mềm; - In Giấy chứng nhận kết hôn - Trình Lãnh đạo Phòng | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ - Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện | - Ký Giấy chứng nhận kết hôn; | 02 ngày |
|
| - Chuyển Văn Thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để chuyển trả kết quả. |
|
Bước 5 | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Nhận hồ sơ, Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Nhận kết quả, trả kết quả TTHC cho người dân (người yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (01 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.005419 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Quản lý công sản | 67 | 1 | 66 | 1,49% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 01 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 1,49 %
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 01 TTHC
1. TTHC 1: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (Mã số TTHC: 1.005419)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Tài chính | Tiếp nhận, thẩm định, tham mưu giải quyết | 28.5 ngày/66 ngày |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 22.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký duyệt kết quả TTHC | 2.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn và Văn thư Sở | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Phê duyệt kết quả | 37.5 ngày/66 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Quầy Tổng hợp 1) | 2.0 giờ |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng | 32.5 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.5 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 1) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính | 2.0 giờ |
Bước 16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Tổng hợp 2) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 66 ngày làm việc |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/ QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (04 TTHC) | |||||||
1 | 1.001775 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo chính phủ | 60 | 6 | 54 | 10% |
2 | 2.000713 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Tôn giáo chính phủ | 45 | 4.5 | 40.5 | 10% |
3 | 1.001550 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tôn giáo chính phủ | 45 | 4.5 | 40.5 | 10% |
4 | 2.000456 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tôn giáo chính phủ | 30 | 3 | 27 | 10% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 04 TTHC
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 10%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 04 TTHC
Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ
1. TTHC 1: Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số TTHC: 1.001775)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Nội vụ | Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 48 ngày/54 ngày |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban | 40 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh | 3.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 6 ngày/54 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 54 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (Mã số TTHC: 2.000713)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Nội vụ | Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 34.75 ngày/40.5 ngày |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban | 26.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh | 3.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 5.75 ngày/40.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40.5 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Mã số TTHC: 1.001550)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần I | Sở Nội vụ | Tham mưu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | 34.75 ngày/40.5 ngày |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban | 26.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh | 3.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Phần II | Ủy ban nhân dân tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 5.75 ngày/40.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý | 0.25 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 14 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | |
Bước 16 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40.5 ngày làm việc |
4. TTHC 4: Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Mã số TTHC: 2.000456)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để chuyển lãnh đạo Ban | 1.0 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phụ trách | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ban | 20 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, kiểm tra kết quả thông qua dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở | 2.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh | 2.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho TTHCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (02 TTHC) | |||||||
1 | 2.001765 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | 12 | 2.5 | 9.5 | 21% |
2 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính | 10 | 5 | 5 | 50% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 02 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 35.5%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: 01 TTHC
1. TTHC 1: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã số TTHC: 2.001765)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Tiếp nhận hồ sơ và phân công thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn thư | Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 9.5 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Bưu chính: 01 TTHC
1. TTHC 1: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã số TTHC: 1.010902)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng BCVT&CNTT | Xem xét, thông qua dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng BCVT&CNTT | Vào Số Giấy phép và vào Sổ theo dõi; chuyển văn thư Văn phòng Sở | 2.0 giờ |
Bước 8 | Văn thư | Photo, đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 2.0 giờ |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (04 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (03 TTHC) | |||||||
1 | 1.009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư | 10 | 2 | 8 | 20% |
2 | 1.009973 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt) | Hoạt động xây dựng | 40 | 5 | 35 | 12.50% |
3 | 1.009976 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | 17 | 2 | 15 | 11.77% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 03 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 14.76%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Đầu tư: 01 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) (Mã số TTHC: 1.009760)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gianthực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâmHCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
|
| Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại TTHCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại TTHCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Ban, phòng chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh; trình lãnh đạo Phòng. | 4.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩmtra: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | |||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh; trình lãnh đạo Ban. | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 02 TTHC
1. TTHC 1: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Mã số TTHC: 1.009973)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Ban xử lý | 1.0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT | Xem xét hồ sơ, chỉ đạo chuyên viên xử lý | |||
Bước 3 | Chuyên viên phòng QLQHXD&MT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | - Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: 30.0 ngày. | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn, người đề nghị thẩm định không thực hiện bổ sung thì xem như dừng việc thẩm định. - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày | |
Bước 6 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 1.0 ngày | |
Chuyên viên phòng | ||||
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 35 ngày làm việc (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt) |
2. TTHC 2: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã số TTHC: 1.009976)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Ghi chú |
B1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
|
B2 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Ban xử lý | 1.0 ngày |
|
Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT | Xem xét hồ sơ, chỉ đạo chuyên viên xử lý | |||
B3 | Chuyên viên phòng QLQHXD&MT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10.0 ngày | - Trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs). - Trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC). |
B4 | Lãnh đạo phòng QLQHXD&MT | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.0 ngày | |
B5 | Lãnh đạo Ban | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày | |
B6 | Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 1.0 ngày | |
Chuyên viên phòng | ||||
B7 | Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (06 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (06 TTHC) | |||||||
1 | 1.005082 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác | 10 | 2.0 | 08 | 20% |
2 | 2.001989 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | nt | 10 | 2.0 | 08 | 20% |
3 | 1.005143 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | nt | 20 | 4.0 | 16 | 20% |
4 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | nt | 10 | 2.0 | 08 | 20% |
5 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam | nt | 20 | 4.0 | 16 | 20% |
6 | 1.001495 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam | nt | 20 | 4.0 | 16 | 20% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 20%
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (06 TTHC)
1. TTHC 1: Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã số TTHC: 1.005082)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | CV Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 5.0 ngày |
|
| - Trình lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra - Trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | - Phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (Mã số TTHC: 2.001989)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | CV Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng | 5.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra | 1.0 ngày |
|
| - Trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | - Phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (Mã số TTHC: 1.005143)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
4. TTHC 4: Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (Mã số TTHC: 1.001497)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | CV Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng | 5.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, kiểm tra - Trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký văn bản | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư | - Phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc |
5. TTHC 5: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.006446)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
6. TTHC 6: Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn co vốn đầu tư nươc ngoai tại Việt Nam (Mã số TTHC: 1.001495)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở GD&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện | 1.0 ngày |
Bước 4 | CV Phòng Chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng | 12.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 1.0 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc |
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục TTHC rút ngắn thời gian so với quy định (06 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Số ngày đang thực hiện theo quy định | Số ngày rút ngắn trong năm 2023 | Số ngày sau rút ngắn | Tỷ lệ (%) |
Cấp tỉnh (06 TTHC) | |||||||
1 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | 15 | 01 | 14 | 6.67% |
2 | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 15 | 01 | 14 | 6.67% |
3 | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Đầu tư tại Việt Nam | 15 | 01 | 14 | 6.67% |
4 | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Đầu tư tại Việt Nam | 15 | 01 | 14 | 6.67% |
5 | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Đầu tư tại Việt Nam | 15 | 01 | 14 | 6.67% |
6 | 2.000024 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Đầu tư tại Việt Nam | 15 | 01 | 14 | 6.67% |
Tổng số TTHC rút ngắn: 06 TTHC cấp tỉnh
Tỷ lệ rút ngắn bình quân (%): 6.67%.
B. Quy trình nội bộ giải quyết đối với các TTHC rút ngắn thời gian so với quy định
Cấp tỉnh: 06 TTHC
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 06 TTHC
1. TTHC 1: Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số TTHC: 1.009662)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc |
2. TTHC 2: Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số TTHC: 1.009736)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc |
3. TTHC 3: Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số TTHC: 1.009731)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm | |||
HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc |
4. TTHC 4: Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.000016)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc |
5. TTHC 5: Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.000005)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc |
6. TTHC 6: Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 2.000024)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 10 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 7 | Công chức của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2256/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 3 Quyết định 2213/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022