Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 217/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 27 tháng 1 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 10 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Căn cứ Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế;

- Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế tại cuộc họp ngày 07 tháng 10 năm 2003 và ngày 14 tháng 1 năm 2004;

- Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố 10 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam (theo danh mục đính kèm).

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký lưu hành đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành vắc xin, sinh phẩm y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các Ông: Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS, Vụ trưởng của các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam theo Danh mục quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Trần Chí Liêm

 

DANH MỤC

VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (ĐỢT 15)
(Ban hành theo Quyết định số 217/QĐ-BYT ngày 27 tháng 1 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên vắc xin, sinh phẩm

Đơn vị sản xuất

Đóng gói

Hạn dùng

Số đăng ký

1

IE-Anti-HCV

NPO “Diagnostic System”

Kít gồm 10 thuốc thử

6 tháng

VNDP-165-1103

2

Determine HIV-1/2

Abbott Japan Co.,Ltd.

Kít 10 tấm xét nghiệm, mỗi tấm 10 test

14 tháng

VNDP-166-0104

3

Hepabig*

Green Cross Plasma Derivatives Corporation

Lọ 1001U/0,5ml; lọ 200IU/ml. Hộp 1, 5, 10 lọ

24 tháng

VNDP-167-0104

4

Imovax Polio

Aventis Pasteur S.A

Ampoule hoặc bơm tiêm chứa 1 liều đơn (0,5ml). Hộp 1 liều, hộp 20 liều

36 tháng

VNDP-168-0104

5

Pavivac

Sevapharma a.s.

Hộp 5 ống x 2 liều (vắc xin đông khô), Dung môi Mopasol hộp 10 ống x 1,4 ml đóng riêng

18 tháng

VNDP-169-0104

6

Bulk of Anti-Rab

Changchun Institute of Biologhical Products

Thùng thuỷ tinh 10 lít (1000IU/5ml)

3 năm

VNDP-170-0104

7

Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre tinh chế

Viện vắc xin và các chế phẩm sinh học

Đóng trong lọ, mỗi lọ có hiệu giá 1000 LD50

2 năm

VNDP-171-0104

8

Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất tinh chế

Viện vắc xin và các chế phẩm sinh học

Đóng trong lọ, mỗi lọ có hiệu giá 1000 LD50

2 năm

VNDP-172-0104

9

Biosubtyl DL

Chi nhánh Công ty vắc xin và sinh phẩm số 2

Gói 1g, hộp 10, 20, 25, 30, 50 gói. Thùng 50 hộp

Gói 1 g, hộp 10gói, hộp lớn 10 họp nhỏ, thùng 10 hộp

18 tháng

VNDP-173-0104

10

Anti-Rab II

Công ty vắc xin và sinh phẩm số 2

Lọ chứa 1000IU

2 năm

VNDP-174-0104