ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính mới Trong đó có 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; sửa đổi, bổ sung 6 thủ tục hành chính và bãi bỏ 2 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/UBND cấp huyện
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
A. Thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | Sở Thông tin và Truyền thông | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | Sở Thông tin và Truyền thông | |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | Sở Thông tin và Truyền thông | |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | Sở Thông tin và Truyền thông | |
5 | Tiếp công dân. | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Sở Thông tin và Truyền thông | |
6 | Xử lý đơn. | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Sở Thông tin và Truyền thông | |
7 | Giải quyết khiếu nại lần đầu (Quyết định hành chính, hành vi hành chính). | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Sở Thông tin và Truyền thông | |
8 | Giải quyết khiếu nại lần 2. | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Sở Thông tin và Truyền thông | |
9 | Giải quyết tố cáo. | Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Sở Thông tin và Truyền thông | |
B. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | UBND cấp huyện | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | UBND cấp huyện | |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | UBND cấp huyện | |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | Viễn thông và Internet | UBND cấp huyện | |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
TT | Tên hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế (2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | T-DBI-174630-TT | Cấp Giấy phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh. | Thông tư Số: 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013, Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính. | Bưu chính, chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | T-DBI-174640-TT | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính quy định tại điểm a, b, c khoản 1, Điều 25, Luật Bưu chính trong phạm vi nội tỉnh và trường hợp quy định tại điểm g khoản 1, Điều 25, Luật Bưu chính. | Thông tư Số: 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013, Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
| Bưu chính, chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | T-DBI-174642-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh. | Thông tư Số: 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013, Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính. | Bưu chính, chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | T-DBI-174643-TT | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh. | Thông tư Số : 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013, Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính. | Bưu chính, chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | T-DBI-174644-TT | Cấp lại Giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Thông tư Số: 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013, Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính. | Bưu chính, chuyển phát | Sở Thông tin và Truyền thông |
6 | T-DBI-088067-TT | Cho phép họp báo. | Khoản 2, 4, 6 Điều 18 Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012, của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Khoản 1, 3 Điều 5 Thông tư số 04/TT-BTTTT ngày 19/3/2014, của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012, của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 777/QĐ-BTTTT ngày 10/6/2014, của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của của Bộ Thông tin và Truyền thông. | Báo chí | Sở Thông tin và Truyền thông |
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
TT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
1 | T-DBI-088016-TT | Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin. | Báo chí | - Khoản 1, 3 Điều 20 Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012, của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Khoản 1, 3 Điều 9 Thông tư số 04/TT-BTTTT ngày 19/3/2014, của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012, của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
2 | T-DBI-088054-TT | Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Báo chí | - Khoản 2, Điều 19, Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012, của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. - Khoản 2, Điều 8, Thông tư số 04/TT-BTTTT ngày 19/3/2014, của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012, của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2015 bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang
- 10 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức Sao y bản chính.
- 11 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1299/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 13 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 14 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 15 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 16 Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Tỉnh Sơn La
- 17 Quyết định 175/QĐ-BCT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 18 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 19 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 20 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 21 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1299/QĐ-TTg do tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 175/QĐ-BCT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 14 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 15 Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2015 bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 16 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức Sao y bản chính.
- 17 Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang