ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2172/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị định 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính Phủ về chính sách chi trả DVMTR; Nghị định số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thông tư số 04/2018/TT-BTC ngày 17/01/2018 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng;
Xét đề nghị của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 19/TTr-QBVPTR ngày 09/07/2018 (Kèm Biên bản họp thẩm định kế hoạch chi trả DVMTR năm 2018 do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì ngày 30/5/2018 và Biên bản thống nhất Kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 của Hội đồng quản lý Quỹ ngày 02/7/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 như sau:
1. Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường năm 2018: 6.760.958.250 đồng. Trong đó:
- Nguồn vượt thu 2017: 566.155.000 đồng.
- Kế hoạch thu năm 2018: 6.194.803.250 đồng
2. Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018:
a. Chi quản lý Quỹ (10%): 676.095.825 đồng
b. Trích quỹ dự phòng (5%): 338.047.913 đồng
c. Chi trả cho các chủ rừng thuộc lưu vực cung ứng dịch vụ môi trường rừng; các chủ rừng vùng giáp ranh lưu vực có nguồn thu lớn và đối tượng khác:
- Ban QLR phòng hộ Sông Ngàn Phố: 2.041.140.000 đồng;
- Ban QLR phòng hộ Sông Ngàn Sâu: 173.585.000 đồng;
- Công ty TNHH MTV LN và DV Chúc A: 428.011.000 đồng;
- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn: 140.452.938 đồng;
- Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ (Chi trồng cây xung quanh hồ Kẻ Gỗ và Đền thờ Cố Tổng Bí thư Lê Duẩn): 300.000.000 đồng;
- Chi trồng cây xanh, cây bóng mát, cây cảnh quan môi trường, cây phân tán cho các xã nông thôn mới và khu đô thị trên địa bàn tỉnh (do Chi cục kiểm lâm thực hiện): 1.320.771.812 đồng;
- Chi trồng cây xanh, cây bóng mát, cây cảnh quan môi trường, cây phân tán trên địa bàn huyện Kỳ Anh, thị xã Kỳ Anh và khu công nghiệp (do Chi cục Kiểm lâm thực hiện): 1.020.767.763 đồng
- Chi thực hiện rà soát lưu vực, xác định diện tích bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng (do Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng chủ trì): 600.000.000 đồng. (Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng được duyệt, giao các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo thẩm quyền hướng dẫn các đơn vị chủ rừng lập Kế hoạch chi tiết sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2018, thẩm định và phê duyệt để triển khai thực hiện; Làm đầu mối tổ chức việc nghiệm thu, đánh giá số lượng, chất lượng rừng cho các đơn vị chủ rừng là tổ chức làm cơ sở để thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng theo quy định.
- Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ thu, chi được giao; Hướng dẫn các đơn vị chủ rừng, địa phương liên quan về hồ sơ, thủ tục chi trả; Tổ chức kiểm tra kết quả bảo vệ cung ứng dịch vụ môi trường của các chủ rừng và Thực hiện việc thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định.
- Hạt Kiểm lâm Hương Khê hướng dẫn các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn trên địa bàn các xã Hương Vĩnh, Hương Liên, Hương Lâm thực hiện công tác bảo vệ, phát triển rừng trong lưu vực theo đúng quy định.
- Đối với các đơn vị chủ rừng (chủ đầu tư) có hạng mục xây dựng cơ bản từ nguồn chi trả dịch vụ môi trường rừng, giao chủ dầu hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ liên quan theo trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt để tổ chức thực hiện theo quy định; nếu vượt thẩm quyền, báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh thực hiện thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Hạt trưởng Hạt Kiểm Lâm Hương Khê; Các đơn vị có tên tại các Phụ lục kèm theo và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2172/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ Nghị định: 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính Phủ về chính sách chi trả DVMTR, Nghị định 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2010/NĐ-CP;
- Căn cứ Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ NNPTNT về việc Hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Căn cứ Thông tư 04/2018/TT-BTC ngày 17/01/2018 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng;
- Căn cứ Công văn số 10292/BNN-TCLN ngày 12/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh giá điện của các đơn vị sản xuất thủy điện theo đơn giá là 36 đồng/kWh điện thương phẩm;
- Căn cứ Tờ đăng ký kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng của các đơn vị.
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU CHI
STT | Nội Dung | Số tiền (đồng) |
[1] | [2] | [3] |
I | Kế hoạch thu | 6.760.958.250 |
1 | Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam | 419.404.000 |
2 | Thu nội tỉnh | 6.341.554.250 |
3 | Thu lãi tiền gửi |
|
II | Kế hoạch chi | 6.760.958.250 |
1 | Chi quản lý (10%) | 676.095.825 |
2 | Trích dự phòng (5%) | 338.047.913 |
3 | Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%) | 5.746.814.513 |
PHỤ LỤC 02
III. Chi tiết kế hoạch thu
TT | Bên sử dụng DVMTR | Đơn vị | Số vượt thu năm 2017 | Kế hoạch thu tiền DVMTR năm 2018 | Tổng cộng | Ghi chú | ||
Sản lượng/ doanh thu | Mức chi trả | Thành tiền | ||||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7]=[6]*[5] | [8]=[7]+[4] | [9] |
1 | Cơ sở sản xuất thủy điện | kwh |
|
|
|
|
|
|
a | Công ty Cổ phần Thủy điện Hương Sơn |
| 526.109.000 | 100.000.000 | 36 | 3.600.000.000 | 4.126.109.000 |
|
b | Công ty cổ phần Thủy điện Kẻ Gỗ |
| 24.613.000 | 8.000.000 | 36 | 288.000.000 | 312.613.000 |
|
c | Công ty CP Thủy điện Hồ Bốn |
| 19.408.000 | 11.111.000 | 36 | 399.996.000 | 419.404.000 |
|
2 | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | m3 |
|
|
|
|
|
|
a | Công ty TNHH MTV Cấp nước và Xây dựng Hà Tĩnh |
| -665.000 | 13.402.000 | 52 | 696.904.000 | 696.239.000 |
|
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | đồng |
|
|
|
|
|
|
a | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Hà Tĩnh |
| -3.310.000 | 900.000.000 | 1% | 9.000.000 | 5.690.000 |
|
4 | Cơ sở sản xuất công nghiệp | m3 |
|
|
|
|
|
|
a | Công ty Gang thép Hưng nghiệp Formosa |
|
| 23.985.449 | 50 | 1.199.272.450 | 1.199.272.450 |
|
b | Tổng công ty khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh |
|
| 32.616 | 50 | 1.630.800 | 1.630.800 |
|
| Tổng cộng |
| 566.155.000 |
|
| 6.194.803.250 | 6.760.958.250 |
|
PHỤ LỤC 03
IV. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR
TT | Bên cung ứng DVMTR | Diện tích cung ứng DVMTR (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Đơn giá chi trả | Tổng cộng | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] |
I | Chủ rừng là tổ chức | 23.108 | 20.152 | 671.832 | 6.024.728.513 |
|
1 | Ban QLRPH sông Ngàn Phố | 3.402 | 3.402 | 600.000 | 2.041.140.000 |
|
2 | Ban QLRPH sông Ngàn Sâu | 5.686 | 4.833 | 35.916 | 173.585.000 |
|
3 | Công ty TNHH MTV LN&DV Chúc A | 14.020 | 11.917 | 35.916 | 428.011.000 |
|
II | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | 2.680 | 2.144 |
|
|
|
1 | Xã Hương Lâm - H.Khê | 984 | 787 | 65.510 | 51.569.288 |
|
2 | Xã Hương Vĩnh - H.Khê | 532 | 426 | 65.510 | 27.880.956 |
|
3 | Xã Hương Liên - H.Khê | 1.164 | 931 | 65.510 | 61.002.694 |
|
III | Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ (Trồng cây khu vực xung quanh hồ Kẻ Gỗ) |
|
|
| 300.000.000 |
|
2 | Chi thực hiện rà soát lưu vực, xác định diện tích bên cung ứng DVMTR (do Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng chủ trì) |
|
|
| 600.000.000 |
|
3 | Chi trồng cây xanh, cây bóng mát, cây cảnh quan môi trường, cây phân tán cho các xã NTM và khu đô thị trên địa bàn tỉnh (do Chi cục kiểm lâm thực hiện) |
|
|
| 1.320.771.812 |
|
4 | Chi trồng cây xanh, cây bóng mát, cây cảnh quan môi trường, cây phân tán trên địa bàn huyện Kỳ Anh, thị xã Kỳ Anh và khu công nghiệp (do Chi cục Kiểm lâm thực hiện) |
|
|
| 1.020.767.763 |
|
PHỤ LỤC 04
V. Dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung chi | Dự kiến kinh phí | Chi chú |
| Tổng cộng | 676.095.825 |
|
1 | Chi phụ cấp cho HĐQL, Ban Kiểm soát Quỹ, Ban Điều hành Quỹ, Tổ giúp việc HĐQL Quỹ | 130.000.000 |
|
2 | Chi phí quản lý ủy thác cho Quỹ Quỹ ĐTPT | 202.828.748 | Theo quy định tại Điều 18 Quyết định 48/2013/QĐ-UBND ngày 8/8/2013 của UBND tỉnh. |
3 | Kinh phí tổ chức Kiểm tra, giám sát, quản lý đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (Hạt Kiểm lâm Hương Khê) | 15.000.000 |
|
4 | Kinh phí kiểm tra, giám sát; tập huấn; công tác phí, hội nghị; thanh tra; kiểm toán; tuyên truyền, quảng bá của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng | 328.267.078 |
|
- 1 Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh sách đơn vị, loại dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án rà soát, xác định đối tượng, phạm vi ranh giới, diện tích chủ rừng và xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6 Thông tư 04/2018/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8 Công văn 10292/BNN-TCLN năm 2017 về thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt nội dung, kinh phí sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng chưa có đối tượng chi do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11 Quyết định 81/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12 Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 13 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 14 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 48/2013/QĐ-UBND Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Tĩnh
- 16 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 17 Nghị định 05/2008/NĐ-CP về việc quỹ bảo vệ và phát triển rừng
- 18 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 19 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 3 Quyết định 81/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt nội dung, kinh phí sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng chưa có đối tượng chi do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh sách đơn vị, loại dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8 Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án rà soát, xác định đối tượng, phạm vi ranh giới, diện tích chủ rừng và xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10 Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum