Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cụ thể:

1. Thủ tục hành chính cấp trung ương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 68 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Thủ tục hành chính cấp tỉnh đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 28 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm CNTT (để cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ);
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Xuân Định

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

A

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I

Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ

1

1.007281

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

2

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

3

1.002725

Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác

II

Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia

4

1.011806

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

5

1.011807

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành.

6

1.011813

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

III

Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

7

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

8

1.001989

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

9

1.001910

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

IV

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

10

1.004761

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

11

1.005370

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

12

1.001235

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

B

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)

13

1.011921

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp

14

1.011922

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

15

1.011923

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

16

1.011924

Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

17

1.011925

Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp

18

1.011926

Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

19

1.011927

Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

20

1.011928

Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

21

1.011929

Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp

22

1.011930

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

23

1.011931

Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

24

1.011932

Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

25

1.011933

Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

26

1.011934

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

27

1.011935

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

28

1.011936

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

29

1.010214

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

30

1.010215

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

31

1.010216

Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

32

1.010217

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

33

1.010218

Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

C

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (Cục An toàn bức xạ hạt nhân)

34

1.009804

Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân, nguồn phóng xạ nhóm 1 và nguồn phóng xạ nhóm 1 đã qua sử dụng)

35

1.009846

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

36

1.009847

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

37

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

38

1.009860

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

39

1.009868

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

D

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

40

2.001226

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

41

1.002908

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ

42

2.000737

Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

43

2.000747

Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

44

1.008089

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

45

1.000133

Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

46

1.000109

Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

47

1.000050

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

48

1.000879

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

49

1.002794

Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận

50

1.000333

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

51

1.003324

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

52

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

53

1.003269

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

54

1.003224

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

55

1.003167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

56

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

57

1.003028

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

58

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

59

1.010678

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8

60

1.010680

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước

61

1.010679

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, hư hỏng

62

1.001400

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

63

1.003430

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

64

1.003304

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

65

1.003206

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

66

1.003045

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

67

1.002983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

68

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

PHỤ LỤC II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

A

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

2.002248

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và Công nghệ

2

2.002249

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và Công nghệ

3

2.002544

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

2.002548

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

2.002502

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh

6

1.008377

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ

7

1.011820

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

8

1.011818

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh

9

1.011816

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

1.011814

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

1.011812

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12

1.011815

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

2.002278

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

14

2.001525

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

15

2.001179

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

16

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

17

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

B

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

18

1.011937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

19

1.011938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

1.011939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

C

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN

21

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

22

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

D

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

23

2.002253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Sở Khoa học và Công nghệ

24

2.001277

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

25

2.001209

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

26

2.001207

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

27

2.000212

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

28

1.000449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng