Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 21 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 và hủy bỏ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn;

Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn;

Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 20/02/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1090TTr-STNMT ngày 05/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 huyện Lý Sơn.

Có 01 công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 huyện Lý Sơn; với tổng diện tích là 22,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Lý Sơn:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Lý Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh, đảm bảo phù hợp theo quy định; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Lý Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Lý Sơn và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN278.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,88

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

399,04

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,18

1.3

Đắt rừng phòng hộ

RPH

117,50

1.4

Đất rừng dặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,16

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

312,60

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44,78

2.2

Đất an ninh

CAN

0,65

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,34

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,47

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

152,84

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

83,61

-

Đất thủy lợi

DTL

25,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,40

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,73

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,25

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,60

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,76

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,04

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,16

-

Đất chợ

DCH

1,15

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,46

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,95

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

89,81

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,35

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,92

2.11

Đất tín ngưỡng

TIN

3,00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

141,38

II

Khu chức năng

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

2.940,00

2

Khu du lịch

KDL

3,20

3

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

4

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

266,79

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,56

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,89

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,67

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,35

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,12

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,04

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,09

-

Đất thủy lợi

DTL

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,45

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

2.11

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

38,56

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,89

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,67

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,04

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,91

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,00

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,96

-

Đất thủy lợi

DTL

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,91

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.11

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi đất (ha)

Chưa thu hồi đất (ha)

Đã giao đất (ha)

Chưa giao đất (ha)

Lý do xin tiếp tục thực hiện

Ghi chú

(1)

(2)

(2)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Trong ngân sách Nhà nước

II

Ngoài ngân sách Nhà nước

1

Khu Dân cư Đồng Rừng

22,14

An Vĩnh, An Hải huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

22,14

Thông báo thu hồi đất từ số 80 đến 676/TB-UBND ngày 17/8/2023 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân; Đang triển khai thực hiện GPMB; Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc định chấp thuận chủ trương đầu tư (Cấp lần đầu ngày 24/3/2022); và Quyết định 1084/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận nhà đầu tư (Cấp lần đầu ngày 04/10/2022)

Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; quyết định phê duyệt KHSDĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 09/11/2021; Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh;

TỔNG CỘNG (I+II)

22,14

 

 

 

 

 

 

22,14