Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2180/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà, cụ thể như sau:

1. Danh mục đơn vị và thủ tục hành chính triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà được nêu tại Phụ lục 1.

2. Quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính tiếp nhận tại nhà quy định tại khoản 1 Điều này được nêu tại Phụ lục II.

3. Thời gian thực hiện thí điểm: 01 (một) năm kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 2. Nguyên tắc, mục đích của việc thực hiện thí điểm nêu tại Điều 1

1. Tuân thủ đúng các quy định tại Quyết định này và các văn bản khác có liên quan.

2. Việc lựa chọn phương thức nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính) là quyền của tổ chức, cá nhân.

3. Bảo đảm thuận tiện, nhanh chóng và tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) kiểm soát Quy trình thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà được nêu tại Điều 1 đối với các cơ quan, đơn vị có liên quan; theo dõi, đôn đốc và định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đầm Dơi, Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐƠN VỊ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. CẤP TỈNH

 TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (tính kể từ khi Bộ phận Một cửa nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Ghi chú

I

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

1

2.001610.000.00.00.H12

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2 ngày làm việc

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2

2.002072.000.00.00.H12

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2 ngày làm việc

3

2.002000.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2 ngày làm việc

4

2.001993.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2 ngày làm việc

5

2.002044.000.00.00.H12

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2 ngày làm việc

6

2.002045.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2 ngày làm việc

7

2.002018.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2 ngày làm việc

8

2.002015.000.00.00.H12

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2 ngày làm việc

9

2.002016.000.00.00.H12

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2 ngày làm việc

II

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

1

2.001064.000.00.00.H12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- 04 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới).

- 02 ngày làm việc (đối với trường hợp gia hạn).

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

2

1.005319.000.00.00.H12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

02 ngày làm việc

3

1.007931.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

08 ngày làm việc

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

4

1.004363.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt)

- 74 ngày làm việc (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt)

5

1.004346.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt)

- 74 làm việc ngày (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt)

6

1.004509.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

02 ngày làm việc

7

1.004815.000.00.00.H12

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ (không kiểm tra thực tế)

- 20 ngày làm việc (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế).

Lĩnh vực Lâm nghiệp

8

1.003590.000.00.00.H12

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

- 15 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu).

- 09 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).

Lĩnh vực Thủy sản

9

1.003681.000.00.00.H12

Xóa đăng ký tàu cá

2,5 ngày làm việc

10

1.004918.000.00.00.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

- 08 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới).

- 2,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại).

11

1.004692.000.00.00.H12

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

4,5 ngày làm việc

12

1.004913.000.00.00.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

08 ngày làm việc

III

SỞ CÔNG THƯƠNG

1

2.000033.000.00.00.H12

Thông báo thực hiện khuyến mại

Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04 tại chỗ)

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

2

2.001474.000.00.00.H12

Thông báo sửa đổi, bổ sung khuyến mại

Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04 tại chỗ)

3

2.000004.000.00.00.H12

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

04 ngày làm việc

4

2.000002.000.00.00.H12

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trong ngày làm việc (04 tại chỗ)

5

2.000645.000.00.00.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Trong ngày làm việc (04 tại chỗ)

Lĩnh vực Xăng dầu

IV

SỞ TƯ PHÁP

1

2.000635.000.00.00.H12

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Lĩnh vực Hộ tịch

2

2.000488.000.00.00.H12

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

08 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú trong tỉnh và 13 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú ngoài tỉnh.

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

V

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

1.004473.000.00.00.H12

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

4 ngày

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

2

2.002379.000.00.00.H12

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

07 ngày

Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

3

2.002380.000.00.00.H12

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

18 ngày

4

2.002381.000.00.00.H12

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

18 ngày

VI

SỞ Y TẾ

1

1.003800.000.00.00.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

2

1.004604.000.00.00.H12

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

04 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Lĩnh vực Dược phẩm

3

1.004576.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

02 trường hợp

- 12 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.

- 06 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

VII

SỞ NỘI VỤ

1

1.003649.000.00.00.H12

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

01 ngày

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

VIII

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

2.000477.000.00.00.H12

Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

2

1.002449.000.00.00.H12

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Lĩnh vực Người có công

IX

SỞ XÂY DỰNG

1

1.009982.000.00.00.H12

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không bao gồm thời gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

2

1.008432.000.00.00.H12

Cung cấp thông tin về quy hoạch cấp tỉnh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

X

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

1.005092.000.00.00.H12

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc.

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

2

1.003734.000.00.00.H12

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

XI

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

1.003868.000.00.00.H12

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

10 ngày

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

XII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

1.004246.000.00.00.H12

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp)

Lĩnh vực Môi trường

2

1.004621.000.00.00.H12

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp)

3

1.008603.000.00.00.H12

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

10 ngày

Lĩnh vực Thuế (phí bảo vệ môi trường)

XIII

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

1

2.001955.000.00.00.H12

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

04 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Lĩnh vực Lao động, tiền lương

B. CẤP HUYỆN

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (tính kể từ khi Bộ phận Một cửa nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Ghi chú

I

HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

 

1

2.000635.000.00.00.H12

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Lĩnh vực Cấp bản sao và trích lục (Tư pháp)

2

2.000181.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Công thương)

3

2.000150.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

4

2.001914.000.00.00.H12

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

03 ngày làm việc

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

5

1.005092.000.00.00.H12

 

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc

6

2.001283.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (Công Thương)

7

2.001270.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc

8

1.004138.000.00.00.H12

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

10 ngày làm việc

Lĩnh vực Môi trường

9

1.008455.000.00.00.H12

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (Xây dựng)

10

1.001662.000.00.00.H12

Đăng ký khai thác nước dưới đất

10 ngày làm việc

Lĩnh vực Tài nguyên Nước (TNMT)

11

1.001612.000.00.00.H12

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (KH&ĐT)

12

2.000720.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

13

2.000575.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

02 ngày làm việc

14

1.001266.000.00.00.H12

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Giải quyết ngay khi nhận đủ hồ sơ

II

HUYỆN ĐẦM DƠI

1

1.001612.000.00.00.H12

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

Lĩnh vực Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

2

2.000720.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

3

1.008455.000.00.00.H12

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

4

2.000181.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

5

2.000635.000.00.00.H12

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Lĩnh vực Hộ tịch

6

2.000815.000.00.00.H12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày làm việc (trường hợp nhận sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy từ văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

Lĩnh vực Chứng thực

7

1.004138.000.00.00.H12

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Thời gian xử lý tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Lĩnh vực Bảo vệ môi trường

III

THÀNH PHỐ CÀ MAU

1

1.008455.000.00.00.H12

Cung cấp thông tin quy hoạch

08 ngày làm việc

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (Xây dựng)

2

2.000635.000.00.00.H12

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Lĩnh vực Cấp bản sao và trích lục (Tư pháp)

3

1.001612.000.00.00.H12

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

02 ngày làm việc

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

4

2.000720.000.00.00.H12

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

02 ngày làm việc

5

2.000575.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

02 ngày làm việc

6

1.001570.000.00.00.H12

Tạm ngừng hoạt động kinh doanh

02 ngày làm việc

7

1.001266.000.00.00.H12

Chấm dứt hoạt động kinh doanh

02 ngày làm việc

8

1.005092.000.00.00.H12

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

- Ngay trong ngày, trường hợp nhận sau 15 giờ thì trả vào ngày làm việc tiếp theo.

- Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm b khoản 2 Điều 31 của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

9

2.001375.000.00.00.H12

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ

02 ngày

Lĩnh vực Người có công (Lao động, Thương binh và Xã hội)

10

2.000181.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

7,5 ngày (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết TTHC)

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Công thương)

Ghi chú:

- Thời gian giải quyết được nêu tại Phụ lục này không bao gồm thời gian vận chuyển, giao, nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tổng số có 78 TTHC, trong đó: cấp tỉnh 47 TTHC, cấp huyện 31 TTHC.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

I. NHẬN HỒ SƠ

1

Tổ chức, cá nhân có yêu cầu tiếp nhận TTHC tại nhà liên hệ trực tiếp đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, điện thoại: 19009496.

Đại diện tổ chức, cá nhân

 

2

Nhân viên bưu chính đến nhận hồ sơ theo địa chỉ do tổ chức, cá nhân cung cấp:

- Đại diện tổ chức, cá nhân có hồ sơ cần chuyển phát cùng với nhân viên bưu chính kiểm đếm hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ còn thiếu thì nhân viên bưu chính hướng dẫn bổ sung; trường hợp đầy đủ thì hai bên cùng ký vào Phiếu gửi hồ sơ do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cung cấp (Phiếu gửi hồ sơ phải có đầy đủ các thông tin sau: họ, tên, địa chỉ người gửi; tên, địa chỉ cơ quan có thẩm quyền giải quyết; tên thủ tục hành chính; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ và những nội dung khác liên quan nếu có).

- Đại diện tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính

Chậm nhất là sau 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu của tổ chức, cá nhân (trừ trường hợp điều kiện đi lại khó khăn)

3

Nhân viên bưu chính thực hiện việc thu phí, lệ phí làm thủ tục hành chính (nếu có) và cấp biên lai theo quy định 1.

- Nhân viên bưu chính.

- Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

Ngay sau khi hoàn thành Phiếu gửi hồ sơ

4

Tổ chức, cá nhân thanh toán chi phí tiếp nhận thủ tục hành chính tại nhà cho nhân viên bưu chính

Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ

Ngay sau khi hoàn thành Phiếu gửi hồ sơ

II. GIAO HỒ SƠ

1

Nhân viên bưu chính giao hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (gọi chung là Bộ phận Một cửa)

Nhân viên bưu chính.

Tối đa 1 ngày làm việc trong phạm vi của huyện, thành phố; 1,5 ngày làm việc giữa các huyện, thành phố.

2

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa kiểm đếm hồ sơ trên cơ sở đối chiếu với danh mục tài liệu ghi trên Phiếu gửi hồ sơ và phù hợp với số lượng hồ sơ theo quy định tại thời điểm giao nhận. Nếu hồ sơ hợp lệ:

- Hai bên cùng ký vào Biên bản giao nhận hồ sơ. Thời điểm xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp lệ được tính từ khi ký Biên bản giao nhận hồ sơ.

- Nhân viên bưu chính nộp lại phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).

- Nhân viên bưu chính.

- Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ.

Ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên bưu chính chuyển đến

3

Nhân viên bưu chính thông báo cho tổ chức, cá nhân (bằng tin nhắn, điện thoại hoặc hình thức khác) về việc đã hoàn thành việc giao hồ sơ và thời gian hẹn trả kết quả.

Nhân viên bưu chính

Ngay sau khi ký Biên bản giao nhận hồ sơ

III. XỬ LÝ HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo đúng quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và quy định hiện hành về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Theo quy trình đã được công bố

2

Giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan có thẩm quyền: được thực hiện theo đúng quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và quy định hiện hành về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính

Theo quy trình đã được công bố

3

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho nhân viên bưu chính, tổ chức, cá nhân (bằng tin nhắn, điện thoại hoặc hình thức khác).

Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính

IV. TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

- Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tổ chức, cá nhân phải mang theo Phiếu gửi hồ sơ để nhận kết quả).

- Trường hợp tổ chức, cá nhân có yêu cầu nhận kết quả tại nhà thì nhân viên bưu chính nhận kết quả, đóng gói, niêm phong hồ sơ để thực hiện việc chuyển phát theo quy định.

- Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.

- Nhân viên bưu chính.

Trường hợp trả kết quả tại nhà: tối đa 1 ngày làm việc trong phạm vi của huyện, thành phố; 1,5 ngày làm việc giữa các huyện, thành phố.

 



1 Tổ chức, cá nhân có thể nộp phí, lệ phí trực tiếp cho nhân viên bưu chính hoặc thông qua các hình thức khác được quy định tại Điều 11 Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ trướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.