ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2181/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 16/TTr-SKHCN ngày 18/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành mới ban hành: 30 thủ tục.
(Chi tiết: Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm).
2. Thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ: 17 thủ tục.
(Chi tiết: Có danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ đính kèm)
Điều 2.
1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ của Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định: Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương; Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương; Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
6 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
9 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và công nghệ |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
11 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và công nghệ |
12 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
II | Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
| |
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
6 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | An toàn bức xạ và hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ |
III | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| |
1 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
2 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
3 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
5 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
7 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
8 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
9 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
10 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
11 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ |
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Đăng ký thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
6 | Đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị bức xạ | An toàn bức xạ | Sở Khoa học và Công nghệ |
8 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế) | An toàn bức xạ | Sở Khoa học và Công nghệ |
9 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế) | An toàn bức xạ | Sở Khoa học và Công nghệ |
10 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang y tế) | An toàn bức xạ | Sở Khoa học và Công nghệ |
11 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | An toàn bức xạ | Sở Khoa học và Công nghệ |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ | Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
13 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi hoặc cấp lại hợp đồng chuyển giao công nghệ | Công nghệ |
|
14 | Tiếp nhận công bố sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
15 | Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đo lường | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
16 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
17 | Tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 1 Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình