ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2182/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 03 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 120/TTr-BDTTG ngày 19 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (sáu) quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Chỉ đạo, triển khai, kiểm tra việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
- Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
2. Ủy ban nhân dân cấp xã:
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (06 TTHC) | ||||
01 | BLI-289332 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Trong 15 ngày làm việc | Trong 15 ngày làm việc |
02 | BLI-289333 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Trong 15 ngày làm việc | Trong 15 ngày làm việc |
03 | BLI-289334 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Trong 20 ngày làm việc | Trong 20 ngày làm việc |
041 | BLI-289337 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Trong 15 ngày làm việc | Trong 15 ngày làm việc |
05 | BLI-289338 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Trong 15 ngày làm việc | Trong 15 ngày làm việc |
06. | BLI-289339 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Trong 20 ngày làm việc | Trong 20 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: BLI-289332
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 11 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 15 ngày làm việc |
2. Quy trình: BLI-289333
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 11 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 15 ngày làm việc |
3. Quy trình: BLI-289334
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 16 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 20 ngày làm việc |
4. Quy trình: BLI-289337
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 11 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 15 ngày làm việc |
5. Quy trình: BLI-289338
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 11 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 15 ngày làm việc |
6. Quy trình: BLI-289339
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một của điện tử; chuyển Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; soạn thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Chủ tịch UBND cấp xã | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 16 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND cấp xã ký, chuyển đến Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo |
Bước 5 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | Công chức phụ trách công tác dân tộc và tôn giáo | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 20 ngày làm việc |
Tổng số: 06 quy trình nội bộ./.
- 1 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2 Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2 Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành