- 1 Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 4021/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8 Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 1545/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10 Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 12 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13 Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 14 Quyết định 4021/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 15 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16 Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 17 Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2185/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 682/TTr-STNMT ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 và thay thế các Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024, Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023, Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023, Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023, Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 và Quyết định số 4021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2185/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh )
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (06 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||||||||
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.012500 | 23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.bin hdinh.gov.vn | UBND tỉnh | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
2 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.012501 | 08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận trả lại giấy phép. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.bin hdinh.gov.vn | Sở Tài nguyên và Môi trường | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | - |
3 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502 | 14 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | UBND tỉnh | Trả kết quả | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
4 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012503 | 30 ngày Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.bin hdinh.gov.vn | Sở Tài nguyên và Môi trường | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | - |
5 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012504 | 30 ngày
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.bin hdinh.gov.vn | Sở Tài nguyên và Môi trường | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Thông tư số 03/2024/TT BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | - |
6 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền 1.012505 | 26 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. -Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.bin hdinh.gov.vn | UBND tỉnh | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | ||||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004232.000.00 .00.H08 | - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện: BCCI; - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Mẫu đơn, đề án, giấy phép; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh; - Quyết định số 3734/QĐ- UBND ngày 09/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
2 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004228.000.00 .00.H08 | 38 ngày. - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện: BCCI; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả giải quyết TTHC; - Tên mẫu đơn, báo cáo, giấy phép; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Phí thẩm định gia hạn, điều chỉnh thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004223.000.00 .00.H08 | 45 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Một phần | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện: BCCI; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả giải quyết TTHC; - Tên mẫu đơn, báo cáo, giấy phép; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
4 | Gia hạn, /điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004211.000.00 .00.H08 | 38 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Một phần | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện: BCCI; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên, mẫu đơn, báo cáo, giấy phép; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
5 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.000.00 .00.H08 | 24 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | Sở Tài nguyên và Môi trường | Có | Một phần | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện: BCCI; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, tờ khai, giấy phép; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | - |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.000.00 .00.H08 | 17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | Sở Tài nguyên và Môi trường | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện: BCCI; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, tờ khai, giấy phép; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | - |
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) 1.004253.000.00 .00.H08 | 08 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | Sở Tài nguyên và Môi trường | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu đơn, giấy phép; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại: theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | - |
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) 1.009669.000.00 .00.H08 | 26 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu kê khai, quyết định; - Căn cứ pháp lý. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
9 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) 2.001770.000.00 .00.H08 | Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước, trong đó: - 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); - 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu kê khai, quyết định; - Căn cứ pháp lý. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.004283.000.00 .00.H08 | 21 ngày | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu kê khai, quyết định; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
11 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) 1.011516.000.00 .00.H08 | 14 ngày Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong. binhdinh.go v.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC; - Kết quả thực hiện TTHC; - Tên mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (06 TTHC)
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm 1.004179.000.00. 00.H08 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) 1.004179.000. 00.00.H08 | 45 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucon g.binhdinh. gov.vn | UBND tỉnh | Có | Một phần | Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
2 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm 1.004167.000.00. 00.H08 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển 1.004167.000. 00.00.H08 | 38 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucon g.binhdinh. gov.vn | UBND tỉnh | Có | Một phần | Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
3 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.011518.000.00. 00.H08 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.011518.000. 00.00.H08 | 23 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucon g.binhdinh. gov.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
4 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) 1.000824.000.00. 00.H08 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) 1.000824.000. 00.00.H08 | 17 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucon g.binhdinh. gov.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | Phí thẩm định hồ sơ theo quy định tại Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định (Thời điểm thực hiện nghĩa vụ thanh toán: Tại thời điểm nhận kết quả giải quyết) | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) 2.001850.000.00. 00.H08 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện 2.001850.000. 00.00.H08 | 49 ngày - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucon g.binhdinh. gov.vn | UBND tỉnh | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 53/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp tỉnh |
6 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên 1.001740.000.00. 00.H08 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001740.000. 00.00.H08 | 56 ngày | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn. - Nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucon g.binhdinh. gov.vn | UBND tỉnh | Có | Toàn trình | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ -CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 76/2021/QĐ -UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 61/2022/QĐ -UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh. | Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
Tên TTHC | Mức độ DVC trực tuyến | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | |||
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) 1.011517.000.00.00.H08 | Toàn trình | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Quyết định số 946/QĐ- UBND ngày 29/3/2023 |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã TTHC | Mã TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) 1.001662.000.00. 00.H08 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất 1.001662.000.00 .00.H08 | 14 ngày | Bộ phận Một cửa các xã, phường, thị trấn hoặc Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND cấp huyện | Có | Một phần | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp huyện |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên 1.001645.000.00 .00.H08 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) 1.001645.000.00 .00.H08 | 42 ngày | Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND cấp huyện | Có | Một phần | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân dự án đầu tư chi trả | - Luật Tài nguyên nước năm 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ. | Cấp huyện |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 4021/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 2674/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi/bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị