Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2186/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ TOÁN HỖ TRỢ KẾT CẤU HẠ TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022-2025 TẠI PHỤ LỤC VI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4325/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2021 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI, KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỢP TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;

Căn cứ Quyết định số 4325/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án đổi mới, khuyến khích phát triển kinh tế hợp tác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2276/TTr-SNN ngày 05/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung dự toán hỗ trợ kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025 tại Phụ lục VI Quyết định số 4325/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh. (Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Liên minh Hợp tác xã tỉnh; Hội Nông dân tỉnh; Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh Khánh Hòa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện t
tnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TL, DN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN HỖ TRỢ KẾT CẤU HẠ TẦNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022-2025 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nội dung hỗ trợ

2022-2025

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

Vốn Tnh

Vốn huyện

Vốn HTX và vn khác

Tổng

Vốn Tnh

Vốn huyện

Vốn HTX và vn khác

Tổng

Vốn Tnh

Vốn huyện

Vốn HTX và vn khác

Tổng

Vốn Tnh

Vốn huyện

Vốn HTX và vn khác

Tổng

Vốn Tnh

Vốn huyện

Vốn HTX và vn khác

1

Huyện Vạn Ninh

3.100

1.736

744

620

1.000

560

240

200

900

504

216

180

1.200

672

288

240

 

 

 

 

1.1

HTXNN thị trấn Vạn Giã

900

502

216

180

 

 

 

 

900

504

216

180

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nâng cấp nhà kho chứa giống

500

280

120

100

 

 

 

 

500

280

120

100

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Xây dựng trạm bơm điện

400

224

96

80

 

 

 

 

400

224

96

80

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

HTXM Vạn Phú I

1.000

560

240

200

1.000

560

240

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà kho

1.000

560

240

200

1.000

560

240

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

HTXNN Vn Lương II

1.200

672

288

240

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

672

288

240

 

 

 

 

 

Nâng cp nhà kho cha ging

1.200

672

288

240

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

672

288

240

 

 

 

 

2

Huyện Diên Khánh

5.000

2.800

1.200

1.000

 

 

 

 

4.000

2.240

960

800

1.000

560

240

200

 

 

 

 

 

HTXNN Sui Hip I

5.000

2.800

1.200

1.000

 

 

 

 

4.000

2.240

960

800

1.000

560

240

200

 

 

 

 

a

Xây dựng nhà kho

1.000

560

240

200

 

 

 

 

1.000

560

240

200

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Xây dựng xưng chế biến

1.000

560

240

200

 

 

 

 

1.000

560

240

200

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Nhà máy xay xát lúa go

2.000

1.120

480

400

 

 

 

 

2.000

1.120

480

400

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Lò sấy

1.000

560

240

200

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

560

240

200

 

 

 

 

3

Thị xã Ninh Hòa

750

420

180

150

 

 

 

 

750

420

180

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HTXNN Ninh Lc

750

420

180

150

 

 

 

 

750

420

180

150

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến

600

336

144

120

 

 

 

 

600

336

144

120

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tủ cp đông

150

84

36

30

 

 

 

 

150

84

36

30

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

8.850

4.956

2.124

1.770

1.000

560

240

200

5.650

3.164

1.356

1.130

2.200

1.232

528

440