ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ công văn số 229/HĐND-VP ngày 27/6/2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc cho ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 2113/TTr-STC ngày 27 6/2017 và tờ trình 2590/TTr-STC ngày 31/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án chương trình sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, chi tiết tại 02 phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giá mua mới các loại máy móc, thiết bị chuyên dùng trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định là mức giá tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, trừ những trường hợp đặc biệt được quy định cụ thể.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí khác được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017, Quyết định này và các Quyết định sửa đổi, bổ sung có liên quan; Quy chế Quản lý và sử dụng tại sản nhà nước theo quy định của UBND tỉnh và theo thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản theo Nghị quyết của Hội đồng Nhân dân tỉnh để thực hiện việc trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 4. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định kèm theo Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/05/2017, Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, Giám đốc các Ban quản lý dự án, chương trình do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản | Ghi chú |
(đồng) |
| ||||
I | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | ||||
| Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Máy quang phổ hấp thu nguyên tử có lò graphic | Bộ | 1 | 2.714.250.000 |
|
2 | Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng lò vi sóng | Bộ | 1 | 1.238.369.000 |
|
II | Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
1 | Thiết bị phim trường ảo trackless, có thể nâng cấp lên tracking. | Bộ | 1 | 1.606.000.000 |
|
2 | Bàn trộn hình (Video switcher) 2M/E 20 ngõ vào, chuẩn SD/ HD | Bộ | 1 | 1.408.000.000 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản | Ghi chú |
(đồng) |
| ||||
I | Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
1.1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Máy photo Ricoh FT 2051 (Phục vụ việc in ấn của Thường trực) | cái | 4 | 350.000.000 |
|
2 | Máy Scan HP 7000S2 (Phục vụ việc in ấn của Thường trực) | cái | 1 | 32.500.000 |
|
3 | Máy in (Phục vụ in ấn tài liệu của cấp ủy) | cái | 13 | 31.493.000 |
|
4 | Máy in siêu tốc Gestetner DX 3443 (Phục vụ in ấn tài liệu của cấp ủy) | cái | 1 | 93.000.000 |
|
5 | Máy tính xách tay (Phục vụ cấp ủy, Thường trực, lãnh đạo Văn phòng) | cái | 19 | 33.712.000 |
|
6 | Máy hủy giấy (Trang bị phòng làm việc của Thường trực) | cái | 1 | 25.000.000 |
|
7 | Máy ảnh hiệu Nikon Di camera D7200 SG 18-140VR Kit (Phục vụ việc ghi lại hình ảnh các cuộc họp, làm việc của Thường trực) | cái | 1 | 28.000.000 |
|
8 | Máy chấm công vân tay + thẻ cảm ứng Ronald Jack 6868 (trang bị cho các ban Tỉnh ủy, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh và các Đảng ủy Khối) | cái | 15 | 5.900.000 |
|
I.2 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh hiệu Nikon D7100 (Phục vụ công việc chụp ảnh, làm dữ liệu, thông tin sinh hoạt chi bộ) | cái | 1 | 22.900.000 |
|
I.3 | Ban Dân vận |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh hiệu Cannon 700D + Kit Ef-S 18- 55MM (Phục vụ cho công việc chuyên môn đặc thù về công tác tôn giáo) | cái | 1 | 10.390.000 |
|
I.4 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính CPU Corei-I3 (Sử dụng phần mềm khám chữa bệnh chuyên môn cho phòng khám) | cái | 2 | 15.961.000 |
|
2 | Máy lạnh 2 ngựa Mitsubishi (Sử dụng để bảo quản thuốc tại kho thuốc) | cái | 1 | 12.500.000 |
|
3 | Máy điện tim 1 kênh model BTL- 08 SD1 (Phục vụ cho công việc chuyên môn khám chữa bệnh) | cái | 1 | 49.800.000 |
|
I.5 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh hiệu Canon EOS 70D KIT EF S18-55 IS STM (Phục vụ cho việc chụp ảnh làm thông tin, dữ liệu để đưa lên Website Đảng bộ mới thành lập) | cái | 1 | 26.000.000 |
|
2 | Máy photo RICOCH Aficio (Phục vụ cho công việc photo tài liệu của cơ quan) | cái | 1 | 122.000.000 |
|
3 | Máy vi tính Xách tay Dell Ins 14-3443 (Phục vụ cho Bí thư và triển Khai các Hội nghị của Ban tuyên giáo, Ủy ban Kiểm tra, Ban Tổ chức) | cái | 4 | 14.560.000 |
|
4 | Máy quay phim Sony SR10 (Phục vụ cho trang Web của Đảng ủy Khối) | cái | 1 | 16.990.000 |
|
5 | Máy chiếu SONY Compact Projector VPL-DX15 (Phục vụ cho các cuộc họp, Hội nghị Đảng ủy khối) | cái | 1 | 44.759.000 |
|
I.6 | Đảng ủy Khối Cơ quan tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy quay phim AXP55 4K Handy cam với máy chiếu tích hợp (Phục vụ việc ghi lại nội dung các cuộc họp, hội nghị và các hoạt động của Đảng ủy Khối) | cái | 1 | 29.990.000 |
|
I.7 | Báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính HP Pavilion 550-029L core i5 (Dùng để kết nối máy chủ, phục vụ cho việc xuất bản báo) | cái | 1 | 16.150.000 |
|
2 | Máy in phun màu đa năng Epson L850 (Dùng để in thư mời họp báo) | cái | 1 | 10.490.000 |
|
3 | Máy in Hp Ljent 700N 712DN (Phục vụ việc in nhũ xuất bản báo) | cái | 1 | 44.825.000 |
|
4 | Máy ảnh hiệu Nikon 7200 SG 18140 VR KIT (Phục vụ chuyên môn cho phóng viên đi tác nghiệp) | cái | 1 | 28.700.000 |
|
5 | Máy ảnh hiệu NIKON D7200 KIT AF-S 18-140 ED VR (Phục vụ chuyên môn cho phóng viên đi tác nghiệp) | cái | 5 | 28.000.000 |
|
6 | Máy ảnh hiệu Nikon Dicamera D7000W/18-105 VRKIT (Phục vụ chuyên môn cho phóng viên đi tác nghiệp) | cái | 3 | 21.200.000 |
|
7 | Đèn máy ảnh hiệu Nikon sb-910 (Đi kèm máy ảnh Nikon tại mục 06) | cái | 3 | 10.400.000 |
|
8 | Hệ thống server phục vụ công tác xuất bản báo |
|
|
|
|
8.1 | Máy server IBM x 3500 M4 | cái | 1 | 97.020.000 |
|
8.2 | Ổ cứng máy chủ IBM 1TB 2.5 inch | cái | 2 | 12.540.000 |
|
8.3 | Bộ nhớ IBM 8GB DDR3 | cái | 1 | 5.346.000 |
|
9 | Máy phát điện 150KV để bảo đảm cho công việc xuất bản báo | cái | 1 | 288.907.500 |
|
I.8 | Ủy ban Kiểm tra |
|
|
|
|
| Hệ thống camera giám sát bảo đảm an ninh trật tự, an toàn tài sản của cơ quan | Bộ | 1 | 20.130.000 |
|
II | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy in màu laser HP phục vụ hoạt động chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh | Cái | 1 | 29.700.000 |
|
2 | Máy tính bảng phục vụ theo dõi, đôn đốc, xử lý thông tin tiếp nhận qua đường dây nóng | Cái | 2 | 23.980.000 |
|
III | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
| Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Máy đo tia UV-Vis | Bộ | 1 | 426.250.000 |
|
2 | Bể điều nhiệt | Bộ | 1 | 50.050.000 |
|
3 | Máy đo pH | Bộ | 1 | 28.380.000 |
|
IV | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn và các đơn vị trực thuộc | ||||
IV.1 | Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Cân điện tử | Cái | 1 | 14.000.000 |
|
2 | Máy hấp dụng cụ | Cái | 1 | 50.000.000 |
|
3 | Máy ly tâm | Cái | 1 | 25.000.000 |
|
4 | Tủ ủ ấm vi sinh | Cái | 1 | 38.000.000 |
|
5 | Tủ lạnh | Cái | 1 | 9.000.000 |
|
6 | Máy dập mẫu | Cái | 1 | 24.000.000 |
|
7 | Tủ mát | Cái | 1 | 10.000.000 |
|
8 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 40.000.000 |
|
9 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 1 | 11.000.000 |
|
10 | Tủ cấy vi sinh vật | Cái | 1 | 29.000.000 |
|
11 | Lò vi sóng | Cái | 1 | 7.000.000 |
|
12 | Dụng cụ xét nghiệm | Bộ | 1 | 10.000.000 |
|
13 | Dụng cụ lấy mẫu | Bộ | 1 | 5.000.000 |
|
IV.2 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
1 | Xe Honda future Fi | Chiếc | 7 | 34.300.000 |
|
2 | Bộ đàm chỉ huy chữa cháy rừng | Bộ | 1 | 81.675.000 |
|
3 | Smartphone kèm theo SIM dcom | Cái | 7 | 14.200.000 |
|
4 | Máy chiếu Panasonic PT-LB332 | Bộ | 1 | 19.700.000 |
|
5 | Máy tính laptop | Cái | 43 | 14.720.000 |
|
6 | Máy cưa xích | Cái | 10 | 13.500.000 |
|
7 | Máy thổi gió xách tay | Cái | 56 | 14.900.000 |
|
8 | Thiết bị quan trắc khí tượng | Cái | 2 | 165.000.000 |
|
9 | Thiết bị đo chiều cao cây | Bộ | 1 | 60.000.000 |
|
10 | Máy thổi lá EB7660TH | Cái | 30 | 25.000.000 |
|
11 | Máy phun nước đeo vai | Cái | 15 | 8.500.000 |
|
12 | Máy định vị | Cái | 8 | 14.500.000 |
|
13 | Máy Bơm nước | Cái | 6 | 13.000.000 |
|
14 | Máy Bơm nước chữa cháy cao áp | cái | 2 | 250.000.000 |
|
15 | Máy quay phim, chụp hình | Chiếc | 1 | 50.000.000 |
|
16 | Máy bộ đàm chỉ huy chữa cháy rừng | Cái | 30 | 5.445.000 |
|
IV.3 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1 | Máy thổi gió | Cái | 2 | 15.000.000 |
|
2 | Máy tính xách tay | Cái | 2 | 15.000.000 |
|
IV.4 | Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
1 | Máy đo tốc độ vòng quay | Cái | 1 | 6.122.600 |
|
2 | Máy định vị | Cái | 1 | 16.830.000 |
|
IV.5 | BQL Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Bình Châu Phước Bửu |
|
|
|
|
1 | Dàn cây 03 Chảo | Cái | 1 | 45.000.000 |
|
IV.6 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
|
|
|
|
1 | Máy đo quang phổ DR 3900 | Cái | 1 | 138.160.000 |
|
2 | Hệ thống trung hòa Clor rò rỉ tự động | Bộ | 5 | 396.000.000 |
|
3 | Bơm chìm nước thải | Bộ | 3 | 435.561.500 |
|
4 | Bơm trục ngang | Bộ | 3 | 479.435.000 |
|
5 | Bộ dụng cụ xử lý sự cố rò rỉ bình Clo | Bộ | 5 | 117.260.000 |
|
V | Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
|
|
| |
V.1 | Máy móc, thiết bị phục vụ công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
1 | Bộ máy tính làm việc | Bộ | 2 | 13.000.000 | Xử lý mẫu trên phần mềm, lưu kết quả sau khi test nhanh, lập báo cáo. |
2 | Máy in | Cái | 2 | 7.000.000 | In kết quả sau khi test, in báo cáo. |
3 | Tủ lạnh | Cái | 2 | 10.000.000 | Lưu mẫu, bảo quản mẫu thực phẩm |
4 | Máy lạnh | Cái | 2 | 12.000.000 | Điều hòa, ổn định nhiệt độ trong phòng kiểm nghiệm giúp bảo quản thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm, phục vụ công tác kiểm tra mẫu. |
5 | Máy đo PH | Máy | 2 | 13.109.800 | Đo độ pH trong thực phẩm, mẫu nước uống, nước sinh hoạt, nước uống đóng chai... |
6 | Máy đo TDS | Máy | 2 | 8.264.000 | Máy đo TDS cầm tay: đo chỉ tiêu TDS, Đo tổng chất rắn hòa tan trong nước. |
7 | Máy đo độ đục | Máy | 2 | 21.248.400 | Máy đo độ đục cầm tay: Đo độ đục trong nước. |
8 | Nhiệt kế | Máy | 2 | 13.375.600 | Thiết bị đo nhiệt độ mẫu thực phẩm và nhiệt độ tủ đông, tủ lạnh. |
V.2 | Máy móc, thiết bị phục vụ kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
1 | Quần áo chống hóa chất | Bộ | 30 | 68.000.000 | 15 bộ trang bị cho lực lượng chữa cháy, 15 bộ trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
2 | Mặt nạ phòng độc | Cái | 30 | 56.000.000 | 15 cái trang bị cho lực lượng chữa cháy, 15 cái trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
3 | Máy nén không khí | Máy | 2 | 108.000.000 |
|
4 | Bình thở độc lập | Cái | 5 | 13.000.000 |
|
5 | Ủng ngăn hóa chất | Đôi | 30 | 7.600.000 | 15 đôi trang bị cho lực lượng chữa cháy, 15 đôi trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
6 | Bộ đàm chống cháy nổ | Cái | 6 | 8.300.000 | 3 cái trang bị cho lực lượng chữa cháy, 3 cái trang bị cho các thành viên BCĐ phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
7 | Máy đo nồng độ khí | Máy | 3 | 20.000.000 |
|
8 | Bơm lấy mẫu không khí | Cái | 3 | 19.000.000 |
|
9 | Đầu dò xác định nồng độ Amoniac | Cái | 3 | 16.500.000 |
|
10 | Đầu dò xác định nồng độ khí Clo | Cái | 3 | 16.500.000 |
|
11 | Đầu dò xác định nồng độ khí NO | Cái | 3 | 16.500.000 |
|
12 | Đầu dò xác định nồng độ khí NO2 | Cái | 3 | 16.500.000 |
|
VI | Sở Lao động -Thương binh & Xã hội và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
VI.1 | Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy |
|
|
|
|
1 | Hệ thống nấu nước sôi tự động bằng điện dung tích 500 lít | Bộ | 1 | 40.000.000 |
|
2 | Giường tầng inox 201. KT: 1900x900x1800 | Cái | 40 | 10.500.000 |
|
3 | Máy tạo ô-xy thở trực tiếp USA: lưu lượng đầu ra 5 lít /phút | Cái | 1 | 30.000.000 |
|
4 | Máy hút dịch | Cái | 1 | 45.000.000 |
|
5 | Máy phun khử trùng | Cái | 1 | 135.000.000 |
|
6 | Nồi hấp sấy dụng cụ STURDY | Cái | 1 | 90.000.000 |
|
7 | Tủ lạnh lưu mẫu thực phẩm 180 lít | Cái | 1 | 12.000.000 |
|
8 | Bàn tiểu phẫu Inox | Cái | 1 | 15.000.000 |
|
9 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa, bao gồm các chi tiết: Mỏ vịt; đèn soi âm đạo; kềm loại lớn; nhíp loại lớn; kéo; chén chung đựng dung dịch vệ sinh; que gòn dài. | Bộ | 1 | 16.500.000 |
|
10 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu, bao gồm: Pen cong có mấu; Pen cong không mấu; Pen thẳng có mấu; Pen thẳng không mấu; kẹp phẫu tích có mấu; nhíp; kéo cắt băng lớn; kéo cắt lọc vết thương; kéo cắt chỉ; kéo cắt lọc vết thương; kéo cắt chỉ; kềm kẹp kim; cán dao mổ số 4; lưỡi dao mổ số 4; hộp đựng dụng cụ tiểu phẫu; khay Inox; khay quả đậu; hộp đựng gòn hình trụ nhỏ; đèn tiểu phẫu | Bộ | 3 | 16.500.000 |
|
11 | Bộ khám bệnh: bao gồm các chi tiết: Máy đo huyết áp; tai nghe; nhiệt kế hồng ngoại đo trán; búa phản xạ; đèn pin | Bộ | 3 | 25.000.000 |
|
12 | Đầu đọc mã vạch (hoặc máy quét đồng tử, vân tay) | Bộ | 1 | 49.500.000 |
|
13 | Camera theo dõi khu vực Methadone | Bộ | 1 | 29.500.000 |
|
14 | Bơm thuốc Methadone | Cái | 4 | 27.500.000 |
|
15 | Két sắt 2 khóa, dung tích tối thiểu trữ được 5 đến 10 bình khối thể tích 01 lít. (két nhỏ) | Cái | 1 | 15.000.000 |
|
16 | Két sắt 2 khóa, dung tích tối thiểu trữ được 20 bình khối thể tích 01 lít. (két lớn) | Cái | 2 | 29.500.000 |
|
17 | Máy xét nghiệm huyết học 19 chỉ số | Cái | 1 | 220.000.000 |
|
18 | Máy xét nghiệm sinh hoá 16 chỉ số | Cái | 1 | 120.000.000 |
|
19 | Kính hiển vi kỹ thuật số | Cái | 1 | 125.000.000 |
|
20 | Tủ lạnh đựng sinh phẩm | Cái | 1 | 85.000.000 |
|
21 | Máy ly tâm thường (24 ống) | Cái | 1 | 15.200.000 |
|
22 | Máy chạy nước cất 1 lần 4 lít/giờ | Cái | 1 | 20.150.000 |
|
23 | Máy lọc không khí | Bộ | 1 | 15.000.000 |
|
24 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Bộ | 1 | 57.000.000 |
|
25 | Máy siêu âm màu tổng quát | Cái | 1 | 262.000.000 |
|
VI.2 | Nhà điều dưỡng Nam Bộ |
|
|
|
|
27 | Quầy lễ tân | Bộ | 1 | 66.000.000 |
|
28 | Bộ sofa chữ I khu vực khách ngồi thư giãn | Bộ | 2 | 27.500.000 |
|
29 | Tủ quần áo | Cái | 25 | 15.400.000 |
|
30 | Hệ thống tăng áp lực cấp nước | Hệ thống | 1 | 220.000.000 |
|
31 | Bàn ghế đá Can xít Thanh Hóa | Bộ | 5 | 38.500.000 |
|
32 | Dụng cụ tập tay vai đôi VIFA | Cái | 1 | 35.200.000 |
|
33 | Dụng cụ tập vai đơn VIFA | Cái | 2 | 13.750.000 |
|
34 | Dụng cụ tập lưng bụng VIFA | Cái | 1 | 34.100.000 |
|
35 | Dụng cụ tập toàn thân VIFA | Cái | 1 | 35.200.000 |
|
36 | Dụng cụ tập vai đơn VIFA | Cái | 1 | 35.200.000 |
|
37 | Dụng cụ tập đi bộ trên không VIFA | Cái | 1 | 12.100.000 |
|
38 | Dụng cụ tập tay vai đôi VIFA | Cái | 1 | 17.600.000 |
|
39 | Dụng cụ tập lưng eo VIFA | Cái | 1 | 27.500.000 |
|
40 | Dụng cụ tập đạp chân VIFA | Cái | 1 | 23.100.000 |
|
41 | Máy lau sàn | Cái | 2 | 82.500.000 |
|
42 | Xe đa năng phục vụ dọn phòng nghỉ | Cái | 2 | 13.750.000 |
|
43 | Xe đa năng phục vụ dọn nhà ăn và hội trường | Cái | 2 | 8.580.000 |
|
44 | Xe đẩy hành lý khách | Cái | 2 | 12.320.000 |
|
45 | Máy hút bụi công nghiệp | Cái | 2 | 27.500.000 |
|
VI.3 | Trung tâm Xã hội |
|
|
|
|
1 | Nồi hơi, đốt than, củi 500 kg/h | Hệ thống | 1 | 209.000.000 |
|
2 | Tủ hấp cơm (100 kg gạo/ mẻ). Đồng bộ phụ kiện. | Bộ | 1 | 77.000.000 |
|
3 | 1 nồi nấu canh 2 vỏ bằng inox 304, 50 lít | Hệ thống | 2 | 63.800.000 |
|
4 | Nồi nấu nước nóng 150 lít bằng inox 304 | Hệ thống | 1 | 22.000.000 |
|
5 | Hệ thống đường ống cấp hơi vào thiết bị | Bộ | 1 | 24.200.000 |
|
6 | Hệ thống ống cấp nước xả rửa bằng chất dẻo tổng hợp (có valve bằng nhựa tổng hợp, VN sản xuất) | Bộ | 1 | 13.200.000 |
|
7 | Chảo chiên | Bộ | 3 | 38.500.000 |
|
8 | Thiết bị âm thâm trị liệu rối nhiễu tâm trí cho đối tượng | Bộ | 2 | 130.000.000 |
|
VII | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
1 | Bộ cồng - chiêng (Hỗ trợ cho các nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh) |
|
|
|
|
1.1 | - Bộ cồng không núm bằng đồng đúc gồm 6 chiếc có đường kính (cm): 40, 38, 36, 32, 30, 28. | Bộ | 03 | 46.000.000 |
|
1.2 | - Bộ cồng có núm bằng đồng gò gồm 7 chiếc có đường kính (cm): 44, 42, 40, 38, 36, 32, 30. | Bộ | 03 | 34.000.000 |
|
- Chập chả gồm 02 cái đường kính: 30cm |
| ||||
2 | Bộ nhạc cụ dân tộc Chơ ro (Hỗ trợ cho các nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh) |
|
|
|
|
| - Đàn goong choloq 3 chủ thể - Kèn bầu - Sẽnh - Goong cla - Tuyn - Toon (Kèn môi) | Bộ | 5 | 20.000.000 |
|
3 | Xe máy (Phục vụ cho việc kiểm tra, giám sát đề án chính sách dân tộc) | cái | 1 | 24.000.000 |
|
VIII | UBND huyện Đất Đỏ và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
VIII.l | Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
|
|
1 | Máy in kim LQ2180 | cái | 1 | 17.250.000 | in giấy khổ A3 |
2 | Máy in phun màu A3 Epson 1390 | cái | 1 | 9.900.000 | in thiệp mời, thư mời các Hội nghị |
3 | Máy photocopy | cái | 2 | 150.000.000 | photocopy công suất lớn, số lượng lớn các văn bản công văn của UBND và HĐND huyện |
4 | Ti vi Sony 55 inch | cái | 1 | 25.000.000 | Trình chiếu lịch công tác Ủy ban |
5 | Ti vi Sony 50 inch | cái | 1 | 20.000.000 | Trình chiếu camera quan sát tại bộ phận 1 cửa |
6 | Máy hủy giấy | cái | 3 | 6.000.000 | hủy tài liệu mật của UBND, HĐND (trang bị cho Văn thư, lãnh đạo UBND, lãnh đạo HĐND) |
7 | Màn hình cảm ứng (Ipad) | cái | 7 | 9.000.000 | bộ phận 1 cửa, thể hiện thông tin công chức phụ trách tại quầy, lấy ý kiến của người dân. |
8 | Thiết bị truyền hình trực tuyến Lifize | HT | 1 | 80.000.000 | hội nghị trực tuyến với UBND tỉnh, các Sở, Ban, Ngành |
9 | Màn hình cảm ứng | cái | 1 | 9.097.000 | trang bị Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, giúp người dân tra cứu thủ tục hành chính |
10 | Máy tính bảng | cái | 30 | 14.800.000 | trang bị cho 30 đại biểu hội đồng nhân dân huyện |
VIII.2 | Các phòng chuyên môn thuộc huyện (12 phòng) |
|
|
|
|
1 | Máy Scan tài liệu | cái | 13 | 13.189.000 | sử dụng phần mem Eoffice, mỗi phòng 1 cái, riêng Văn phòng HĐND &UBND 02 cái |
VIII.3 | Phòng Tài chính-Kế hoạch |
|
|
|
|
1 | Hệ thống TAMIS | bộ | 1 | 187.950.000 |
|
1.1 | Máy chủ HP Proliant ML 350 G6 PTC | cái | 1 | 120.000.000 | phục vụ công tác quản lý ngân sách huyện |
1.2 | Tủ để máy chủ | cái | 1 | 13.750.000 |
|
1.3 | UPS dùng cho máy chủ | cái | 1 | 31.250.000 |
|
1.4 | Router Juniper SSG - 20 | cái | 1 | 22.950.000 |
|
2 | Máy photocopy A3 | cái | 1 | 99.000.000 | phục vụ làm dự toán, kế hoạch, các văn bản lĩnh vực xây dựng cơ bản |
3 | Máy hủy tài liệu | cái | 2 | 6.000.000 | hủy các tài liệu lĩnh vực ngân sách, xây dựng cơ bản... |
4 | Máy in A3 | cái | 1 | 20.000.000 | dùng in dữ liệu Tamis |
5 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 1 | 9.900.000 | phục vụ công tác quản lý giá, công sản. (lưu hình ảnh kiểm kê tài sản thanh lý, tài sản định giá tố tụng hình sự. |
6 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 |
|
VIII.4 | Phòng Tư Pháp |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác phổ biến giáo dục pháp luật, kiểm tra văn bản, phục vụ công tác cập nhật dữ liệu kiểm soát thủ tục hành chính, dữ liệu hộ tịch |
VIII.5 | Thanh tra huyện |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác chuyên ngành thanh tra tại các cơ quan, đơn vị |
VIII.6 | Phòng Nội vụ |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành tại các đơn vị |
* | Kho lưu trữ huyện |
|
|
|
|
1 | Máy scan | cái | 1 | 12.675.000 | scaner các tài liệu lưu trữ |
2 | Ti vi Led 32’ | cái | 1 | 8.640.000 | phục vụ ghi hình camera an ninh |
3 | Máy hút ẩm kho bảo quản | cái | 1 | 62.000.000 |
|
4 | Máy quay phim Sony | cái | 1 | 28.000.000 | phục vụ lĩnh vực lưu trữ |
5 | Máy chụp ảnh Canon | cái | 1 | 18.000.000 | |
6 | Máy Chiếu Sony | cái | 1 | 18.590.000 | |
7 | Máy phát điện 50KVA | cái | 1 | 241.280.000 | phục vụ công tác PCCC tại kho lưu trữ |
8 | Máy bơm chữa cháy bằng điện | cái | 1 | 92.950.000 | |
9 | Máy bơm chữa cháy tự động Diezel | cái | 1 | 175.800.000 | |
10 | Máy bơm duy trì áp lực 3HM | cái | 1 | 32.500.000 | |
11 | Tủ điều khiển 3 máy bơm | cái | 1 | 19.320.000 | |
VIII.7 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 19.500.000 | phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành |
2 | Máy in laser A3 | cái | 1 | 20.000.000 | in các bản vẽ nhà, công trình xây dựng, cấp phép xây dựng… |
3 | Máy ảnh KTS | cái | 1 | 10.000.000 | phục vụ công tác kiểm tra xây dựng (Đội trật tự đô thị) |
VIII.8 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành, tập huấn chuyên ngành |
VIII.9 | Phòng Tài nguyên và Môi Trường |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành |
2 | Máy in laser A3 | cái | 1 | 20.000.000 | in các văn bản, tài liệu liên quan đến lĩnh vực đất đai, bản vẽ, sơ đồ vị trí |
VIII. 10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Máy in bàng Olivetti PR2 Plus | cái | 1 | 16.500.000 | in bằng khen |
2 | Máy chiếu Panasonic | cái | 1 | 21.000.000 | phục vụ công tác tập huấn chuyên môn, họp trực tuyến |
3 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác, thanh tra chuyên ngành giáo dục; tập huấn nghiệp vụ cho các trường |
4 | Bộ Camera Sony EVI-D70P họp trực tuyến | bộ | 1 | 37.680.000 | họp trực tuyến với Sở GD&ĐT |
VIII.11 | UBND các xã, thị trấn thuộc huyện (06 xã: Láng Dài, Long Tân, Lộc An, Long Mỹ, Phước Long Thọ, Phước Hội; 02 thị trấn: Đất Đỏ, Phước Hải), mỗi đơn vị: |
|
|
|
|
1 | Máy Scan tài liệu | cái | 1 | 13.189.000 | sử dụng phần mềm Eoffice |
2 | Máy phát điện | cái | 1 | 83.300.000 | cung cấp điện hoạt động của UB khi cúp điện |
3 | Trang thiết bị Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | HT | 1 |
|
|
3.1 | Điểm cấp số thứ tự cảm ứng điện dung | bộ | 1 | 12.980.000 | |
3.2 | Màn hình cảm ứng 17 Inch | cái | 1 | 9.097.000 | |
3.2 | CPU (sử dụng màn hình cảm ứng) | bộ | 1 | 10.990.000 | |
4 | Hệ thống âm thanh lưu động | bộ | 1 |
| Trang bị cho Trung tâm Văn hóa. Thể thao-Học tập cộng đồng phục vụ công tác văn hóa, văn nghệ địa phương |
4.1 | Mixer | cái | 1 | 21.505.000 | |
4.2 | Loa Sub Bass | cặp | 1 | 30.250.000 | |
4.3 | Loa Full Bass | cặp | 1 | 28.050.000 | |
4.4 | Bộ xử lý tín hiệu âm thanh | cái | 1 | 15.950.000 | |
4.5 | Echo số Alexis Midiverb | cái | 1 | 7.920.000 | |
4.6 | Main dùng cho loa full đôi | cái | 1 | 14.080.000 | |
4.7 | Main dùng cho loa sub đôi | cái | 1 | 14.080.000 | |
4.8 | Main dùng cho loa Monitor | cái | 1 | 9.350.000 | |
4.9 | Micro không dây, 1 thu sóng, 2 micro cầm tay | bộ | 3 | 5.500.000 | |
4.10 | Loa Monitor +chân loa | cặp | 1 | 9.515.000 | |
4.11 | Tủ thiết bị âm thanh | cái | 1 | 5.500.000 | |
4.12 | Dây loa, dây tín hiệu âm thanh, dây điện nguồn | bộ | 1 | 5.500.000 | |
VIII.12 | Huyện ủy |
|
|
|
|
* | Văn phòng Huyện ủy |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 2 | 13.000.000 | trang bị cho lãnh đạo Huyện ủy, VP Huyện ủy |
2 | Máy photocopy | cái | 1 | 150.000.000 | photocopy công suất lớn, số lượng lớn các văn bản công văn của VP Huyện ủy và các Ban huyện ủy (máy theo QĐ 58 không đáp ứng nhu cầu sử dụng) |
3 | Máy Scan | cái | 1 | 13.189.000 | scaner tốc độ cao, gửi các văn bản hóa tốc, mật của Huyện ủy |
4 | Máy hủy tài liệu | cái | 1 | 6.000.000 | hủy các tài liệu mật của Huyện ủy |
* | Ban Tổ chức |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác thanh kiểm tra đơn vị |
2 | Máy hủy giấy | cái | 1 | 6.000.000 | hủy các tài liệu mật |
* | Ban Tuyên giáo |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác tập huấn, tuyên truyền |
* | Ban Dân vận |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác tập huấn, tuyên truyền |
* | Ủy ban kiểm tra |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác kiểm tra |
VIII.13 | Huyện đoàn |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | cái | 1 | 13.000.000 | phục vụ công tác chuyên môn, tập huấn công tác đoàn, hội, các hoạt động sinh hoạt đoàn ngoài cơ quan |
2 | Máy chiếu | cái | 1 | 19.600.000 | phục vụ các hoạt động sinh hoạt đoàn, đội khi triển khai tại các cơ sở |
3 | Máy photocopy | cái | 1 | 74.753.000 | phục vụ công tác in ấn, photo tài liệu cơ quan |
VIII.14 | BQL các Khu du lịch huyện |
|
|
|
|
1 | Bộ đồ lặn | bộ | 1 | 35.161.500 | Phục vụ công tác cứu hộ cứu nạn |
2 | Mô tô nước | chiếc | 1 | 329.904.000 | |
VIII.15 | BQL Chợ Phước Hải |
|
|
|
|
1 | Máy bơm nước PCCC | cái | 2 | 175.000.000 |
|
VIII.16 | BQL Chợ Đất Đỏ |
|
|
|
|
I | Máy bơm nước PCCC | cái | 2 | 175.000.000 |
|
VIII.17 | Đài truyền thanh |
|
|
|
|
1 | Thiết bị Camera chuyên dùng truyền hình | bộ | 2 |
|
|
1.1 | Máy quay cầm tay chuyên nghiệp | cái | 2 | 199.750.000 | trang bị theo chuẩn tín hiệu ghi hình truyền hình số mặt đất theo yêu cầu của Đài phát thanh truyền hình tỉnh. |
1.2 | Phụ kiện: |
|
|
|
|
1.2.1 | Pin dự phòng dung lượng cao | cái | 2 | 8.272.000 |
|
1.2.2 | Thẻ nhớ chuyên dùng 32G | cái | 4 | 8.767.000 |
|
1.2.3 | Đầu đọc thẻ chuyên dụng | cái | 2 | 9.900.000 |
|
1.2.4 | Chân cho camera | cái | 2 | 10.659.000 |
|
1.2.5 | Micro định hướng phỏng vấn chuyên dùng | cái | 2 | 15.400.000 |
|
1.2.6 | Bộ đèn Video 12Vol-100W | cái | 2 | 6.600.000 |
|
2 | Bộ dựng hình phi tuyến Avid Liquid Pro Đức | bộ | 1 | 30.800.000 |
|
3 | Đầu VTR HDV/DVCAM | cái | 1 | 93.500.000 |
|
4 | Máy vi tính dựng phim | cái | 1 | 45.000.000 |
|
5 | Hệ thống máy phát sóng FM STERO 500W | bộ | 1 |
|
|
5.1 | Máy phát FM Stereo 500W (Châu Âu) | cái | 1 | 311.300.000 |
|
5.2 | Hệ thống anten phát sóng FM | bộ | 1 | 58.300.000 |
|
5.3 | Công tắc chuyển đổi cao ẩn giữa 2 máy phát sóng và anten | cái | 1 | 10.340.000 |
|
5.4 | Phần mềm điều khiển máy phát sóng FM từ xa | bộ | 1 | 17.600.000 |
|
5.5 | Bộ nén và hạn biên tín hiệu | cái | 1 | 9.350.000 |
|
5.6 | Tủ rack 19" sơn tĩnh điện | cái | 1 | 6.600.000 |
|
6 | Thiết bị phát thanh viên | bộ | 2 |
|
|
6.1 | Micro thu âm chuyên dụng phòng thu | cái | 2 | 16.720.000 |
|
7 | Thiết bị thu dựng chương trình phát thanh | bộ | 1 |
|
|
7.1 | Bàn trộn âm thanh 24 đường có chức năng ghi đa kênh | cái | 1 | 27.500.000 |
|
7.2 | Bộ máy vi tính thu dựng chương trình | bộ | 1 | 22.000.000 |
|
7.3 | Bộ khuyếch đại phân đường Stereo | bộ | 1 | 30.800.000 |
|
7.4 | Bộ khuyếch đại phân đường headphone | bộ | 1 | 9.460.000 |
|
7.5 | Tai nghe có micro | cái | 1 | 18.700.000 |
|
7.6 | Bộ loa kiểm thính tích hợp khuyếch đại công suất | cặp | 1 | 12.100.000 |
|
7.7 | Telephone hybrid | bộ | 1 | 49.500.000 |
|
7.8 | Telepoter | bộ | 2 | 27.500.000 |
|
7.9 | Bộ đèn báo tín hiệu phòng thu | bộ | 2 | 5.500.000 |
|
7.10 | Vật tư lắp đặt, cáp Audio, đầu jack các loại | bộ | 1 | 5.500.000 |
|
8 | Thiết bị phát chương trình phát thanh | bộ | 1 |
|
|
8.1 | Bộ máy vi tính phát sóng | bộ | 1 | 22.000.000 |
|
8.2 | Mixer phát chương trình 12 line | cái | 1 | 12.100.000 |
|
8.3 | Đầu thu AM/FM chuyên dụng | cái | 1 | 15.400.000 |
|
8.4 | Đầu ghi phát đĩa CD chuyên dụng | bộ | 1 | 38.500.000 |
|
9 | Hệ thống thiết bị nối mạng và phụ trợ | bộ | 1 |
|
|
9.1 | Máy phát điện 1 pha 10KVA | cái | 1 | 123.200.000 |
|
9.2 | Ổn áp 15KVA | cái | 1 | 10.120.000 |
|
9.3 | Bộ lọc chống nhiễu ghép qua đường nguồn | cái | 4 | 5.280.000 |
|
9.4 | Thiết bị chống sét lan truyền | cái | 1 | 7.150.000 |
|
9.5 | Hệ thống tiếp đất cho phòng máy | HT | 1 | 12.650.000 |
|
9.6 | Bàn Studio chuyên dụng, thiết bị đặc biệt theo không gian phòng, có kệ đặt thiết bị tiêu chuẩn 19” | cái | 1 | 6.930.000 |
|
9.7 | Hệ thống điện, dây điện và ổ cắm điện | bộ | 1 | 5.500.000 |
|
9.8 | Chi phí hợp chuẩn, nhập khẩu thiết bị | HT | 1 | 11.000.000 |
|
10 | Máy ảnh | bộ | 2 |
|
|
10.1 | Máy chụp ảnh | cái | 2 | 25.872.000 |
|
| Phụ kiện: |
|
|
|
|
10.2 | Lens CANON 24-105f4 | cái | 2 | 17.424.000 |
|
10.3 | Canon Speedlite 600 | cái | 2 | 14.256.000 |
|
11 | Trụ Anten tại 06 xã, 02 thị trấn | trụ | 8 | 130.000.000 |
|
12 | Máy phát sóng tại 06 xã, 02 thị trấn | cái | 8 | 63.500.000 |
|
13 | Hệ thống Anten phát FM tại 06 xã, 02 thị trấn | HT | 8 | 26.700.000 |
|
14 | Cụm loa (Bộ thu + 2 loa phát thanh) tại 06 xã, 02 thị trấn | bộ | 436 | 6.468.000 |
|
15 | Bộ phát mã điều khiển từ xa 08 nhóm tại 06 xã, 02 thị trấn | bộ | 8 | 15.600.000 |
|
16 | Đầu thu FM chuyên dùng để thu đài huyện tự động tắt mở, tự động lưu tầng số của đi huyện tại 06 xã, 02 thị trấn | cái | 8 | 14.200.000 |
|
VIII.18 | Thư viện huyện |
|
|
|
|
1 | Bộ máy vi tính (máy chủ) | bộ | 1 | 62.250.000 | phục vụ sử dụng phần mềm quản lý thư viện Ilip 7.0 |
2 | Thiết bị lưu điện | cái | 1 | 31.250.000 |
|
VIII.19 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin- Thể thao huyện |
|
|
|
|
* | Phòng học đàn |
|
|
|
|
1 | Đàn Organ | cái | 10 | 7.435.120 |
|
* | Phòng tuyên truyền cổ động |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính (kết nối máy cắt decal) | bộ | 2 | 20.000.000 |
|
2 | Máy cắt decal khổ lớn | bộ | 1 | 105.600.000 |
|
3 | Máy cắt decal khổ nhỏ | bộ | 1 | 35.000.000 |
|
* | Nhà thi đấu |
|
|
|
|
1 | Bàn bóng bàn di động | cái | 10 | 14.028.233 |
|
2 | Bộ đệm nhảy cao | bộ | 2 | 17.571.180 |
|
3 | Bộ trụ nhảy cao | bộ | 2 | 10.279.500 |
|
4 | Trụ bóng chuyền di động | bộ | 2 | 74.550.000 |
|
5 | Trụ bóng rổ di động | cái | 3 | 47.850.000 |
|
6 | Bộ sàn đài thi đấu Boxing, võ cổ truyền, kickboxing, muay thái... | bộ | 1 | 370.000.000 |
|
7 | Khung treo bao cát đấm bốc | cái | 5 | 5.562.000 |
|
8 | Dụng cụ cân nặng vận động viên | cái | 2 | 10.395.000 |
|
* | Phòng internet - thư viện điện tử |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính (có cả tai nghe) | bộ | 15 | 13.000.000 |
|
* | Hội trường 500 ghế |
|
|
|
|
1 | Máy hút bụi | cái | 2 | 27.390.000 |
|
2 | Máy đánh bóng sàn | cái | 2 | 32.768.400 |
|
3 | Máy chiếu | cái | 1 | 44.730.000 |
|
4 | Màn chiếu công suất lớn 300 inch | cái | 1 | 91.300.000 |
|
5 | Mô tơ + trục để đưa màn chiếu xuống giữa sân khấu | bộ | 1 | 32.802.000 |
|
* | Hệ thống chiếu sáng Hội trường | bộ | 1 |
|
|
1 | Mixer + bộ chia | Bộ | 1 | 40.000.000 |
|
2 | Đèn bạc + khung treo đèn | bộ | 1 | 18.000.000 |
|
3 | Bạc 64 | bộ | 1 | 7.500.000 |
|
4 | Đèn pha | bộ | 1 | 16.800.000 |
|
* | Phòng chiếu phim |
|
|
|
|
1 | Máy chiếu | cái | 1 | 25.913.580 |
|
2 | Màn chiếu | cái | 1 | 5.665.800 |
|
3 | Hệ thống âm thanh | bộ | 1 | 20.009.220 |
|
* | Thiết bị thể thao ngoài trời |
|
|
|
|
1 | Thiết bị đạp tròn | cái | 3 | 14.010.000 |
|
2 | Thiết bị tập lưng, hông | cái | 2 | 14.260.000 |
|
3 | Thiết bị tập đi bộ | cái | 3 | 11.380.000 |
|
4 | Thiết bị tập chân | cái | 2 | 12.109.000 |
|
5 | Thiết bị tập lưng | cái | 3 | 10.945.000 |
|
6 | Thiết bị xoay eo | cái | 2 | 15.609.000 |
|
7 | Xà thể dục | cái | 3 | 8.502.000 |
|
8 | Thiết bị tập đạp xe | cái | 3 | 11.040.000 |
|
* | Khu hồ bơi |
|
|
|
|
1 | Dụng cụ hút rong tảo hồ bơi | bộ | 10 | 13.768.650 |
|
* | Hệ thống âm thanh xe tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
1 | Amply Royal | cái | 1 | 27.500.000 |
|
2 | Micro PM18S | cái | 1 | 7.150.000 |
|
* | Hệ thống âm thanh lưu động | bộ | 1 |
|
|
1 | Loa Full SP 2BX | cái | 4 | 22.000.000 | phục vụ âm thanh các sự kiện do huyện tổ chức tại các địa điểm khác nhau |
2 | Echo Alesis Midiverb 4 | cái | 1 | 6.200.000 | |
3 | Micro không dây UFH W3OM5 | bộ | 6 | 22.000.000 | |
4 | Equalizer Ashly GQX-3102 | cái | 1 | 5.800.000 | |
5 | Loa sub bass SP218BX | cái | 2 | 35.200.000 | |
6 | Main PV 1600 | cái | 2 | 28.270.000 | |
7 | Main PV 3800 | cái | 1 | 31.790.000 | |
8 | Mixer 32 FX32 | cái | 1 | 41.800.000 | |
9 | Micro để bục PM18S | cái | 1 | 7.150.000 | |
10 | Ổn áp Long Đất 15KVA-130V | cái | 1 | 15.000.000 | |
* | Hệ thống âm thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của huyện (sân khấu lớn Trung tâm) | bộ | 1 |
|
|
1 | Bộ xử lý tín hiệu M ONE XL | cái | 1 | 17.600.000 | Các thiết bị khác sử dụng cùng với hệ thống âm thanh lưu động |
2 | Bộ xử lý tín hiệu SCOM4 | cái | 1 | 8.800.000 | |
3 | Bộ lộc tín hiệu QF131 | cái | 2 | 8.800.000 | |
4 | Loa monitor SRM450 | cái | 2 | 24.750.000 | |
5 | Hộp dây audolink 20PR100 | bộ | 1 | 24.750.000 | |
6 | Tủ máy R16U | cái | 1 | 7.700.000 | |
* | Hệ thống ánh sáng lưu động | bộ | 1 |
|
|
1 | Bàn điều khiển đèn pear 2010 | cái | 1 | 42.000.000 |
|
2 | Đèn moving head beam 330 | cái | 2 | 38.000.000 |
|
3 | Đèn kỹ xảo TL9903 | cây | 2 | 6.900.000 |
|
4 | Máy tạo khói 3000w | cái | 2 | 7.800.000 |
|
* | Thiết bị lưu động khác |
|
|
|
|
1 | Cổng hơi + máy bơm hơi | bộ | 1 | 12.000.000 | cổng chào các sự kiện do huyện tổ chức |
VIII.20 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện |
|
|
|
|
1 | Máy photocopy | cái | 1 | 110.000.000 | photo các bản vẽ công trình, hồ sơ công trình... |
2 | Máy Scan | cái | 1 | 13.189.000 | sử dụng phần mềm Eoffice |
3 | Máy tính xách tay | cái | 3 | 13.000.000 |
|
4 | Bộ máy vi tính chuyên dùng | bộ | 5 | 15.350.000 | sử dụng các phần mềm xây dựng, kỹ thuật... |
VIII.21 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện |
|
|
|
|
1 | Máy ảnh KTS Canon | cái | 1 | 6.000.000 | phục vụ công tác kiểm kê bồi thường |
2 | Máy Scan | cái | 1 | 13.189.000 | sử dụng phần mềm Eoffice |
VIII.22 | Công ty Công trình đô thị huyện |
|
|
|
|
1 | Máy cắt cỏ | cái | 6 | 13.500.000 |
|
2 | Máy cắt lưỡi chim | cái | 5 | 14.500.000 |
|
3 | Cưa máy | cái | 4 | 13.200.000 |
|
4 | Máy thổi lá 350BT | cái | 5 | 13.000.000 |
|
5 | Máy đầm bàn | cái | 5 | 12.500.000 |
|
6 | Máy photocopy Kich Aficio MP5000 | cái | 1 | 99.000.000 |
|
IX | UBND huyện Châu Đức và các đơn vị trực thuộc |
|
| ||
IX.1 | Phòng Tài chính - Kế hoạch: |
|
|
|
|
1 | Máy scan màu HP 5000 S3 khổ giấy A4/A5/scan hai mặt: Phục vụ công tác ban hành văn bản đi trên phần mềm Văn phòng điện tử eOffice | Cái | 1 | 24.500.000 |
|
IX.2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
1 | Máy chiếu và bút Laser | Cái | 1 | 18.650.000 |
|
2 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | 16.000.000 |
|
IX.3 | Phòng Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Máy in chuyên dụng (dùng in bằng tốt nghiệp) tương đương Wncro 4920) | Cái | 1 | 24.000.000 |
|
2 | Máy scan màu HP 5000 S3 khổ giấy A4/A5/scan hai mặt: Phục vụ công tác ban hành văn bản đi trên phần mềm Văn phòng điện tử eOffice | Cái | 1 | 24.500.000 |
|
IX.4 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
1 | Máy chụp hình Sony Alpha A6000L phục vụ hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành 814 để ghi nhận những sai phạt và xử lý theo quy định của pháp luật. | Cái | 1 | 15.200.000 |
|
IX.5 | Huyện đoàn Châu Đức |
|
|
|
|
1 | Máy chụp hình Sony Alpha A6000L phục vụ công tác kiểm tra, làm tư liệu hoạt động Đoàn, Hội, Đội và phong trào Thanh thiếu niên nhi đồng | Cái | 1 | 15.200.000 |
|
IX.6 | Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
|
|
1 | Máy tính bảng Ipad Mini 4 Wifi trang bị cho Đại biểu HĐND huyện | Cái | 37 | 11.770.000 |
|
IX.7 | Đài Truyền Thanh huyện |
|
|
|
|
1 | Máy phát sóng FM STEREO 500W | Máy | 1 | 328.020.000 |
|
2 | Hệ thống Anten phát FM vô hướng | Hệ thống | 1 | 143.110.000 |
|
IX.8 | Thư viện huyện |
|
| 136.180.000 |
|
1 | Hệ thống máy chủ phục phục vụ chương trình xử lý cơ sở dữ liệu sách cho toàn hệ thống Thư viện huyện và 16 xã, thị trấn, bao gồm | Bộ | 1 |
|
|
1.1 | Máy chủ | Cái | 1 | 64.450.000 |
|
1.2 | Thiết bị lưu điện | Cái | 1 | 58.080.000 |
|
1.3 | Máy trạm | Cái | 1 | 13.650.000 |
|
X | UBND thành phố Bà Rịa và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
X.1 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
|
|
|
|
| Máy tính bảng Ipad wifi cellular 128G trang bị cho đại biểu HĐND thành phố | Cái | 28 | 17.200.000 |
|
X.2 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
| Hệ thống bốc xếp hàng tự động dùng cho 03 quầy Bộ phận một cửa của UBND 11 xã, phường |
|
|
|
|
1 | Bảng hiển thị chính | Cái | 11 | 6.193.000 |
|
2 | Hộp điều khiển trung tâm | Cái | 11 | 6.435.000 |
|
3 | Điểm cấp số thứ tự cảm ứng điện dung | Cái | 11 | 10.285.000 |
|
4 | Màn hình cảm ứng phục vụ tra cứu thủ tục hành chính | Cái | 11 | 11.572.000 |
|
X.3 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin-Thể thao huyện |
|
|
|
|
1 | Hệ thống âm thanh lưu động |
|
|
|
|
1.1 | Action 15A (LOA Full đơn 15" CLASS D) | Cái | 6 | 23.214.000 |
|
1.2 | Action 118A (LOA Sub đơn 18" CLASS D) | Cái | 2 | 46.873.000 |
|
1.3 | Action 218A (LOA Sub đôi 2 x 18" CLASS D) | Cái | 2 | 48.107.000 |
|
1.4 | QU - 24 (MIXER DIGITAL) | Cái | 1 | 67.933.000 |
|
1.5 | AR2412 (RACK AUDIO) | Cái | 1 | 32.966.000 |
|
1.6 | W100S-R (Cáp REAC 100m) | Cái | 1 | 11.105.000 |
|
1.7 | EW145-G3 | Cái | 4 | 18.737.000 |
|
2 | Hệ thống ánh sáng lưu động |
|
|
|
|
2.1 | MHY0230 (Beam 230W) | Cái | 4 | 20.411.000 |
|
2.2 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 1 | 6.000.000 |
|
3 | Hệ thống máy chủ phục phục vụ chương trình xử lý cơ sở dữ liệu sách cho Thư viện |
|
|
|
|
3.1 | Máy chủ HP (HP ProLiant DL80 Gen 9 Server) | Cái | 1 | 39.368.000 |
|
3.2 | Lưu điện (UPS 1KAV) | Cái | 1 | 10.000.000 |
|
3.3 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 1 | 7.690.000 |
|
X.4 | Ban Quản lý Chợ Bà Rịa |
|
|
|
|
1 | Máy bơm phục vụ PCCC | Cái | 1 | 178.750.000 | trang bị bằng quỹ PTHĐSN của đơn vị |
XI | Tỉnh Đoàn và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
XI.1 | Nhà Văn hóa Thanh niên |
|
|
|
|
1 | Mixer 24 ngỏ vào | Cái | 1 | 117.500.000 |
|
2 | Loa full Line Array kèm ampli 400+100W | Cái | 8 | 124.350.000 |
|
3 | Loa sub woofer kèm ampli 600W | Cái | 4 | 142.500.000 |
|
4 | Loa full kèm ampli 350W | Cái | 4 | 138.900.000 |
|
5 | Micro không dây chuyên dùng | Cái | 8 | 14.000.000 |
|
6 | Bộ thu sóng UHF | Bộ | 8 | 6.200.000 |
|
7 | Micro không dây hội nghị | Cái | 2 | 6.500.000 |
|
8 | Đầu phát tín hiệu Compac | Cái | 1 | 13.800.000 |
|
9 | Đầu phát tín hiệu MPEG 4 | Cái | 1 | 6.200.000 |
|
10 | Đèn par Led 3W x 54 | Cái | 18 | 5.400.000 |
|
11 | Đèn beam 200 | Cái | 10 | 18.600.000 |
|
12 | Bàn điều khiển đèn | Cái | 2 | 12.500.000 |
|
13 | Công suất đèn | Cái | 1 | 9.750.000 |
|
14 | Bộ lọc nguồn | Cái | 1 | 8.100.000 |
|
15 | Bộ cấp nguồn | Cái | 1 | 7.800.000 |
|
16 | Bộ cáp line 30m | Bộ | 1 | 14.600.000 |
|
17 | Khung treo đèn | Bộ | 1 | 26.700.000 |
|
18 | Battery charger | Cái | 1 | 38.550.000 |
|
19 | Máy chiếu SONY | Cái | 1 | 23.578.000 |
|
20 | Máy tính điều khiển | Cái | 1 | 19.500.000 |
|
21 | Máy điều hòa không khí | Bộ | 8 | 95.870.000 |
|
XII | Sở Giáo dục & Đào tạo và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
| Cấp Mầm non |
|
|
|
|
| Thiết bị thí điểm trang bị 6 trường theo VB 9961/UBND-VP ngày 15/11/2016 của | ||||
1 | Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng | Bộ | 3 | 80.000.000 | Bổ sung Điểm 6 - Mục I.1.2 Quyết định 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 số lượng tối đa từ 01 bộ thành 03 bộ |
XIII | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
XIII.1 | Văn phòng Sở Tư pháp |
|
|
|
|
1 | Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) và phần mềm khiếu nại tố cáo | Cái | 2 | 12.000.000 |
|
2 | Máy quay phim phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật. | Cái | 1 | 30.000.000 |
|
3 | Máy chụp hình KTS phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, Văn phòng | Cái | 2 | 15.000.000 |
|
4 | Máy Laptop giám sát mạng, công tác thanh tra, hội nghị, phục vụ công tác kiểm tra liên ngành | Cái | 2 | 13.000.000 |
|
5 | Máy hút ẩm Harison HD-192B | Cái | 2 | 50.300.000 |
|
6 | Máy hút bụi khô và ướt Karcher NT48/1 | Cái | 2 | 8.400.000 |
|
7 | Két sắt | Cái | 1 | 11.500.000 |
|
XIII.2 | Phòng Công chứng số 1, số 2, số 3 |
|
|
|
|
1 | Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) | Cái | 2 | 12.000.000 |
|
2 | Máy phát điện | Cái | 1 | 80.000.000 |
|
XIII.3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
|
|
|
|
1 | Máy ghi âm phục vụ Trợ giúp viên pháp lý ghi âm lời khai, hỏi cung các bị can, bị cáo... | Cái | 4 | 8.000.000 |
|
2 | Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho Trung tâm TGPL và 03 Chi nhánh của Trung tâm để ứng dụng các phần mềm văn phòng điện tử và gửi ra Bộ Tư pháp | Cái | 4 | 12.000.000 |
|
3 | Máy tính xách tay Phục vụ công tác trợ giúp pháp lý lưu động tại địa phương; công tác bảo vệ bị cáo tại các phiên tòa | Cái | 1 | 13.000.000 |
|
4 | Máy chụp hình | Cái | 1 | 15.000.000 |
|
XIII.4 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản nhà nước |
|
|
|
|
1 | Máy scan HP 3000 S2 phục vụ scan tài liệu cho phần mềm văn phòng điện tử (eOffice) | Cái | 1 | 12.000.000 |
|
XIV | UBND huyện Côn Đảo và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
XIV.1 | Văn phòng HĐND, UBND huyện |
|
|
|
|
1 | Máy tính bảng Samsung Galaxy Tab A6 10.1 Spen | Cái | 30 | 12.991.000 | Mức giá tối đa của các máy móc thiết bị đã bao gồm thuế VAT. Chưa bao gồm chi phí vận chuyển ra Côn Đảo |
XIV.1 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện |
|
|
| |
1 | Máy phát FM 400W | bộ | 1 | 324.500.000 | |
2 | Máy phát FM 200W | bộ | 2 | 215.600.000 | |
3 | Bộ giải mã điều khiển tín hiệu FM | bộ | 3 | 15.950.000 | |
4 | Trụ để gắn pin mặt trời và treo cụm loa | cây | 20 | 12.650.000 | |
5 | Tấm năng lượng mặt trời và phụ kiện cho bộ thu truyền thanh không dây | bộ | 22 | 8.635.000 | |
6 | Bộ thu tín hiệu vệ tinh HD: Đầu thu, chảo, LNBF, cable... | bộ | 3 | 6.050.000 | |
7 | Anten phát FM và phụ kiện | bộ | 2 | 83.380.000 | |
8 | Tăng âm 1200W | cái | 2 | 60.500.000 | |
9 | Phụ kiện lắp đặt | Bộ | 2 | 5.500.000 | |
10 | Mixer Audio Azden MX-62: | Bộ | 1 | 23.100.000 | |
11 | Reportophones Eala S25 | Bộ | 1 | 41.800.000 | |
12 | Extron DA 6A | Bộ | 1 | 14.300.000 | |
13 | Speaker (bộ loa kiểm tra âm thanh) | Bộ | 1 | 5.500.000 | |
14 | Thùng rắc di động | Cái | 1 | 13.200.000 | |
15 | OPV2004M T/R: Bộ đẩy và nhận tín hiệu âm thanh từ trạm Trung tâm truyền qua hai trạm Cỏ Ống và bến Đầm bằng đường truyền cáp quang. | Bộ | 2 | 77.000.000 | Mức giá tối đa của các máy móc thiết bị đã bao gồm thuế VAT. Chưa bao gồm chi phí vận chuyển ra Côn Đảo |
16 | Mixer Audio Azden MX-62: Bộ trộn âm thanh đưa vào máy phát. | Bộ | 2 | 23.100.000 | |
17 | Cáp quang, phụ kiện và thi công vào 3 trạm optical Capble.3Station | Cái | 1 | 33.725.699 | |
18 | Speaker: Loa kiểm tra tín hiệu âm thanh | Bộ | 2 | 5.500.000 | |
19 | Máy tính Dell: Dùng nhận và phát tín hiệu tại 02 trạm Cỏ Ống, Bến Đầm | Bộ | 2 | 19.800.000 | |
20 | Máy khoan bê tông, sắt dùng pin (18V); | Bộ | 1 | 8.393.000 | |
XV | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy quay phim: 1/2" 3 CMOS Full HD: PXW-X200 | bộ | 2 | 238.260.000 |
|
2 | Pin sạc: BP-U60 | viên | 4 | 10.560.000 |
|
3 | Thẻ nhớ 64GB SxS-1 | cái | 4 | 16.720.000 |
|
4 | Thiết bị đọc thẻ nhớ SXS: SBAC- US30 | bộ | 2 | 10.560.000 |
|
5 | Micro không dây loại cài áo: UWP- D11 | bộ | 6 | 22.220.000 |
|
6 | Micro phỏng vấn có dây ECM-673 | cái | 2 | 9.900.000 |
|
7 | Túi mềm đựng máy quay: LCS-G1BP | cái | 2 | 8.690.000 |
|
8 | Đèn cho máy quay: HVL-LBPC | cái | 4 | 20.350.000 |
|
9 | Pin sử dụng cho đèn: BP-U60 | viên | 4 | 10.560.000 |
|
10 | Áo che mưa cho máy quay | cái | 2 | 10.214.600 |
|
11 | Chân cho Camera: RS-450D | bộ | 2 | 40.480.000 |
|
12 | Máy quay phim loại cầm tay: Hero 5 | cái | 2 | 20.900.000 |
|
13 | Micro không dây cầm tay có bộ thu gắn trên máy quay: UWP-D12 | bộ | 2 | 22.220.000 |
|
14 | Tivi LED 32 inch: KDL-32W700B | cái | 2 | 11.880.000 |
|
15 | Pin cho camera 202: S8D62 | viên | 4 | 6.600.000 |
|
16 | Pin cho camera 372: Swit S-8080A | viên | 4 | 16.500.000 |
|
17 | Chân máy Camera: LX-7 | bộ | 3 | 17.050.000 |
|
18 | Thiết bị giao tiếp qua đường điện thoại (Telephone Hybrid): HX2 | cái | 2 | 68.750.000 |
|
19 | Bộ dựng hình: HP Wordstation Z640 bao gồm Monitor, keyboard và mouse+card video decklink | bộ | 2 | 68.200.000 |
|
20 | Bộ Graphics CG: HP Wordstation Z640 + card video decklink | bộ | 1 | 132.000.000 |
|
21 | Micro mu rùa: Sennheiser E 912-S BK | cái | 1 | 19.800.000 |
|
22 | Tivi hiển thị tín hiệu multiview 49 inch: KDL-49W750D | cái | 1 | 16.500.000 |
|
23 | Headphone sử dụng cho Intercom: PC-323D | cái | 5 | 5.280.000 |
|
24 | Card video in/out chuyên dụng: Decklink 4K Extreme | cái | 2 | 33.110.000 |
|
25 | Đầu thu vệ tinh chuyên dụng: RX8200 | cái | 2 | 335.500.000 |
|
26 | Bộ chuyển mạch SDI chuẩn HD chuyên dùng cho truyền hình + bộ nguồn dự phòng: KUMO1616 | bộ | 1 | 100.320.000 |
|
27 | Bộ cân bằng âm thanh (TC- Electronic DB6): TC-EIectronic DB6 | cái | 1 | 294.800.000 |
|
28 | Switch HP chuyên dụng cho truyền hình 02 port quang và 24 port 1G + 04 SEP: HP 5120-24G EI Switch | cái | 1 | 54.560.000 |
|
29 | Máy tính xách tay phát file dùng cho lưu động và truyền hình trực tiếp: XPS15 | bộ | 2 | 64.075.000 |
|
30 | Bộ phát sóng wifi công suất lớn, cho phép đồng thời 100 user truy cập cùng lúc: Unifi AP Outdoor PLUS | bộ | 3 | 6.050.000 |
|
31 | Thiết bị dùng để xây dựng và lưu trữ dữ liệu cho trang thông tin điện tử Đài, kết hợp dự phòng cho thiết bị chính trang thông tin điện tử: HP | bộ | 2 | 185.000.000 |
|
32 | Thiết bị streaming Phát thanh + truyền hình xem online/offline: HP/WOWZA | bộ | 1 | 350.000.000 |
|
33 | Thiết bị Streaming phát thanh + truyền hình online và lưu lại để cắt clip offline, kết hợp làm dự phòng (chưa bao gồm phần mềm ứng dụng): HP/WOWZA | bộ | 2 | 185.500.000 |
|
34 | Thiết bị streaming và mã hóa truyền dẫn truyền hình 2 kênh đồng thời SD/HD - MPEG4: ADTEC/EN20 | bộ | 2 | 185.500.000 |
|
35 | Thiết bị streaming và mã hóa truyền dẫn phát thanh - MP3 streaming: PYKO-OUT | bộ | 2 | 45.000.000 |
|
36 | Máy cắt clip truyền hình: HP Z440 | bộ | 2 | 85.000.000 |
|
37 | Máy cắt clip phát thanh: HP Workstation | bộ | 2 | 75.000.000 |
|
38 | Switch mạng cisco larer 3 24 port: Cisco | bộ | 2 | 75.250.000 |
|
- 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 770/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Quyết định 464/QĐ-UBND ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6 Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 11 Luật viên chức 2010
- 12 Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 13 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 14 Luật cán bộ, công chức 2008
- 15 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 770/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Quyết định 464/QĐ-UBND ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai