ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 219/2005/QĐ-UBND | TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 12 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2005 CHO QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005;
Theo đề nghị của Hội đồng Quản lý và Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố tại Tờ trình số 1026/TT-QĐT ngày 15 tháng 12 năm 2005;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh năm 2005 cho Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố với tổng vốn đầu tư 1014,723 tỷ đồng, giảm 173,74 tỷ đồng so với kế hoạch đã giao; bao gồm:
1.1- Cho vay: 904,723 tỷ đồng, trong đó:
Các dự án vay vốn theo chương trình kích cầu: 132,020 tỷ đồng;
Các dự án thuộc chương trình di dời các doanh nghiệp gây ô nhiễm: 116 tỷ đồng;
Các dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật trọng điểm: 131,561 tỷ đồng;
Các dự án đầu tư phát triển hệ thống giao thông công cộng: 589,131 tỷ đồng;
Các dự án tái định cư và nhà lưu trú công nhân: 6,272 tỷ đồng;
Các dự án vay vốn Quỹ Xoay vòng: 13,041 tỷ đồng;
Các dự án phát triển kinh tế khác: 32,582 tỷ đồng.
1.2- Đầu tư trực tiếp: 110 tỷ đồng .
Điều 2. Trong tổng mức các cơ cấu đầu tư năm 2005 nêu tại Điều 1, Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố được quyết định cho vay các dự án có mức tham gia của Quỹ dưới 20 tỷ đồng cho một dự án và với tổng mức đầu tư cả năm là 100 tỷ đồng; Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố tự quyết định và tự chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về cho vay đối với các dự án này và việc tham gia góp vốn vào các dự án đầu tư trực tiếp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Hội đồng quản lý và Tổng Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN VÀ ĐỀ NGHỊ CHỈNH CHỈ TIÊU KH NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số 219/2005/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: tỷ đồng
Nội dung | Chỉ tiêu kế hoạch 2005 | Kết quả thực hiện đến 30/11/05 | Đề nghị chỉnh | Tăng ( )/ giảm (-) so với kế hoạch |
A. CHO VAY | 1.012,663 | 815,156 | 904,723 | -107,940 |
I. CÁC DỰ ÁN VAY VỐN THEO CT KÍCH CẦU | 315,225 | 107,328 | 132,020 | -183,205 |
1. Các dự án Giáo dục | 62,874 | 28,46 | 29,556 | -33,318 |
2. Các dự án Y tế | 181,295 | 56,2 | 7,337 | -113,958 |
3. Các dự án Phát triển KT khác | 71,056 | 22,668 | 35,127 | -35,388 |
II. CÁC DỰ ÁN DI DỜI | 70,000 | 116 | 116 | -69,884 |
III. CÁC DA ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KTKT | 330,800 | 121,561 | 131,561 | -199,239 |
IV. CÁC DA ĐẦU TƯ HT GIAO THÔNG | 103,304 | 546,693 | 589,131 | 485,827 |
VI. CÁC DA TÁI ĐỊNH CƯ VÀ NHÀ LƯU TRÚ CHO CN | 75,00 | 1,272 | 6,272 | -68,728 |
V. CÁC DA QUỸ XOAY VÒNG | 23,334 | 5,666 | 13,041 | -10,293 |
VII. CÁC DỰ ÁN PT SP CHỦ LỰC | 35,000 | 0 | 0 | -35,000 |
VIII. CÁC DA PT KINH TẾ KHÁC | 60,000 | 32,582 | 32,582 | -27,418 |
B. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP | 175,800 | 40 | 110,000 | -65,800 |
CỘNG (A B) | 1.188,463 | 855,805 | 1.014,723 | -173,740 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ