Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 219/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 23 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 55/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Giao thông vận tải;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng, PCVP Tạ Văn Lực;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Phòng Hạ tầng kỹ thuật;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 23 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

1

2.001215. 000.00.00 .H34

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ.

x

x

x

2

2.001214. 000.00.00 .H34

Đăng lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ.

x

x

x

3

2.001212. 000.00.00 .H34

Cấp lại Giy chng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ.

x

x

x

4

2.001211. 000.00.00 .H34

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ.

x

x

x

5

2.001218. 000.00.00 .H34

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ.

x

x

x

6

2.001217. 000.00.00 .H34

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

02 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ.

x

x

x