ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 18 tháng 07 năm 2013 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 329/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2013 về việc ban hành Bộ Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Các đơn vị sự nghiệp được đầu tư tài sản cố định bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, được giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án, nhiệm vụ được giao.
Các quy định khác được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN GIÁ (đồng/chỉ tiêu) |
I | MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 40.000 |
2 | Vận tốc gió, hướng gió | 40.000 |
3 | Áp suất khí quyển | 40.000 |
4 | Bụi tổng số (TSP) | 140.000 |
5 | Bụi Pb | 400.000 |
6 | CO | 470.000 |
7 | NO2 | 450.000 |
8 | SO2 | 550.000 |
9 | O3 | 590.000 |
10 | HC (trừ Metan) | 790.000 |
II | TIẾNG ỒN | |
| Tiếng ồn giao thông |
|
1 | L Aeq, L Amax | 130.000 |
2 | Cường độ dòng xe | 320.000 |
| Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|
1 | L Aeq, L Amax, L A50 | 130.000 |
2 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 240.000 |
III | MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 60.000 |
2 | Vận tốc gió, hướng gió | 60.000 |
3 | Áp suất khí quyển | 60.000 |
4 | Nhiệt độ khí thải | 350.000 |
5 | Tốc độ dòng khí thải | 350.000 |
6 | O2 | 2.300.000 |
7 | SO2 | 1.700.000 |
8 | CO | 2.300.000 |
9 | CO2 | 2.400.000 |
10 | NO | 1.700.000 |
11 | NO2 | 1.700.000 |
12 | NOx | 1.700.000 |
13 | Bụi tổng số (TSP) | 2.600.000 |
14 | Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói | 180.000 |
15 | Lưu lưng dòng thải | 300.000 |
IV | MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA | |
1 | Nhiệt độ nước, pH | 65.000 |
2 | Oxy hòa tan (DO) | 70.000 |
3 | Chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC) | 75.000 |
4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 350.000 |
5 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 230.000 |
6 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 300.000 |
7 | Nitơ- amoni (NH4+ - N) | 330.000 |
8 | Nitrite (NO2- - N) | 430.000 |
9 | Nitrate (NO3- - N) | 330.000 |
10 | Tổng P | 460.000 |
11 | Tổng N | 500.000 |
12 | Kim loại nặng Pb; Cd | 680.000 |
13 | Kim loại nặng Hg; As | 810.000 |
14 | Kim loại nặng Cu; Fe; Zn; Mn | 610.000 |
15 | Sulphat (SO42-), | 320.000 |
16 | Photphat (PO43-) | 360.000 |
17 | Clorua (Cl-) | 340.000 |
18 | Dầu mỡ | 820.000 |
19 | Coliform | 1.180.000 |
V | MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT (NƯỚC NGẦM) | |
1 | Nhiệt độ, pH | 65.000 |
2 | Độ oxy hòa tan (DO) | 120.000 |
3 | Độ dẫn điện (EC) | 140.000 |
4 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 350.000 |
5 | Độ cứng theo CaCO3 | 290.000 |
6 | Nitơ amoni (NH4+ - N) | 330.000 |
7 | Nitrit (NO2- - N) | 430.000 |
8 | Nitrat (NO3- - N) | 330.000 |
9 | Sulphat (SO42-) | 310.000 |
10 | Phôtphat (PO43-) | 360.000 |
11 | Oxyt Silic (SiO3) | 320.000 |
12 | Tổng N | 450.00 |
13 | Tổng P | 510.000 |
14 | Clorua (Cl-) | 490000 |
15 | Pb; Cd | 700.000 |
16 | Hg, As | 830.000 |
17 | Fe; Cu; Zn; Cr; Mn | 620.000 |
18 | Phenol | 990.000 |
19 | Cyanua (CN-) | 440.000 |
20 | Coliform | 810.000 |
21 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT | 2.650.000 |
22 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin | 2.550.000 |
VI | MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN | |
a | Nước biển | |
1 | Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí | 70.000 |
2 | Tốc độ gió | 70.000 |
3 | Sóng | 60.000 |
4 | Tốc độ dòng chảy | 190.000 |
5 | Nhiệt độ nước biển | 100.000 |
6 | Độ muối | 200.000 |
7 | Độ đục | 240.000 |
8 | Độ trong suốt | 240.000 |
9 | Độ màu | 260.000 |
10 | pH | 170.000 |
11 | DO | 130.000 |
12 | EC | 130.000 |
13 | Nitơ amoni (NH4+ - N) | 380.000 |
14 | Nitrit (NO2- - N) | 420.000 |
15 | Nitrat (NO3- - N) | 370.000 |
16 | Sulphat (SO42-) | 280.000 |
17 | Phôtphat (PO43-) | 320.000 |
18 | Oxyt Silic (SiO3) | 320.000 |
19 | Tổng N | 360.00 |
20 | Tổng P | 380.000 |
21 | COD | 410.000 |
22 | BOD5 | 330.000 |
23 | SS | 370.000 |
24 | Coliform, Fecal Coliform | 750.000 |
25 | Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c | 330.000 |
26 | CN- | 550.000 |
27 | Pb, Cd | 430.000 |
28 | Hg, As | 590.000 |
29 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI | 450.000 |
30 | Dầu mỡ trong tâng nước mặt | 950.000 |
31 | Phenol | 570.000 |
32 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1.640.000 |
33 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.400.000 |
b | Trầm tích biển | |
1 | Nitơ amoni (NH4+ - N) | 480.000 |
2 | Nitrit (NO2- - N) | 530.000 |
3 | Nitrat (NO3‑ - N) | 480.000 |
4 | Phôtphat (PO43-) | 400.000 |
5 | Pb, Cd | 605.000 |
6 | Hg, As | 820.000 |
7 | Cu, Zn | 620.000 |
8 | CN- | 690.000 |
9 | Độ ẩm | 330.000 |
10 | Tỷ trọng | 260.000 |
11 | Chất hữu cơ | 640.000 |
12 | Tổng N | 540.000 |
13 | Tổng P | 480.000 |
14 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 2.250.000 |
15 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.630.000 |
16 | Dầu mỡ | 1.050.000 |
c | Sinh vật biển | |
1 | Thực vật phù du, Tảo độc | 450.000 |
2 | Thực vật phù du, Động vật đáy | 520.000 |
3 | Pb, Cd | 650.000 |
4 | Hg, As | 860.000 |
5 | Cu, Zn, Mg | 660.000 |
6 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 2.185.000 |
7 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1.470.000 |
VII | MÔI TRƯỜNG ĐẤT | |
1 | Độ ẩm | 180.000 |
2 | pH H2O, KCl | 220.000 |
3 | Cl- | 380.000 |
4 | SO42- | 480.000 |
5 | P2O5 | 360.000 |
6 | Tổng K2O | 360.000 |
7 | Tổng N | 460.000 |
8 | Tổng P | 370.000 |
9 | Chất hữu cơ (Mùn) | 390.000 |
10 | Ca2+ | 510.000 |
11 | Mg2+ | 510000 |
12 | K+, Na+ | 630.000 |
13 | Fe3+ | 410.000 |
14 | Mn2+ | 760.000 |
15 | Pb; Cd | 700.000 |
16 | Hg, As | 700.000 |
17 | Fe; Cu; Zn; Cr; Sn; Ni; Se | 660.000 |
18 | Vi sinh vật | 2.940.000 |
19 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCL, Delta-HCL, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 2.680.000 |
20 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | 2.150.000 |
- 1 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 3 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 1 Quyết định 61/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9 Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 10 Quyết định 723/2012/QĐ-UBND quy định bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 12 Quyết định 3078/QĐ-UBND năm 2011 về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 13 Thông tư 20/2011/TT-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14 Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 15 Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 16 Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17 Quyết định 02/2008/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18 Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19 Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 20 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 21 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 22 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2 Quyết định 3078/QĐ-UBND năm 2011 về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4 Quyết định 723/2012/QĐ-UBND quy định bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 61/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12 Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13 Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực