- 1 Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2 Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3 Luật giá 2012
- 4 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 12 Quyết định 26/2023/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận
- 13 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định giá nước sạch sinh hoạt lộ trình 03 năm (2023-2025) đối với Công trình cấp nước 03 xã Khu đông An Nhơn do Công ty cổ phần Xây lắp An Nhơn quản lý, vận hành của tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2023/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC DO NHÀ MÁY CẤP NƯỚC SẠCH PHÙ MỸ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ- CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 124/TTr-STC ngày 22 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý, vận hành gồm: Công trình cấp nước thị trấn Phù Mỹ, Công trình cấp nước xã Mỹ Chánh, Công trình cấp nước xã Mỹ Đức, Công trình cấp nước xã Mỹ Tài, Công trình cấp nước xã Mỹ Thành, Công trình cấp nước xã Mỹ Phong, Công trình cấp nước xã Mỹ Châu.
STT | Đối tượng tiêu thụ | Đơn giá (đồng/m3) (Chưa có thuế GTGT) |
I | Công trình cấp nước thị trấn Phù Mỹ, công trình cấp nước xã Mỹ Chánh |
|
1 | Nước sạch dùng cho sinh hoạt các hộ dân cư |
|
a | Hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 4.839 |
b | Hộ gia đình (trừ đối tượng ở mục a) sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 8.000 |
c | Hộ gia đình, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng từ 20m3/hộ/tháng trở lên | 9.500 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | 12.000 |
3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 13.200 |
4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ | 14.300 |
II | Công trình cấp nước xã Mỹ Đức, Công trình cấp nước xã Mỹ Tài, Công trình cấp nước xã Mỹ Thành, Công trình cấp nước xã Mỹ Phong, Công trình cấp nước xã Mỹ Châu |
|
1 | Nước sạch dùng cho sinh hoạt các hộ dân cư |
|
a | Hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 4.726 |
b | Hộ gia đình (trừ đối tượng ở mục a) sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 7.400 |
c | Hộ gia đình, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng từ 20m3/hộ/tháng trở lên | 8.000 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | 11.000 |
3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 13.000 |
4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ | 14.300 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2023.
Quyết định số 77/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý, Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch của các Công trình cấp nước sinh hoạt do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý hết hiệu lực kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ; Giám đốc Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 26/2023/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Ninh Thuận
- 3 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND quy định giá nước sạch sinh hoạt lộ trình 03 năm (2023-2025) đối với Công trình cấp nước 03 xã Khu đông An Nhơn do Công ty cổ phần Xây lắp An Nhơn quản lý, vận hành của tỉnh Bình Định ban hành