Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 CỦA TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 329/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; s 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 418/TTr-STC ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hưng Yên, chi tiết theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; THNA

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

 Đơn vị: Triệu đng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

10.013.981

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.309.705

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.982.450

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.327.255

II

Thu bổ sung từ NSTW

704.276

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

602.283

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TNG CHI NSĐP

9.987.781

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.385.498

1

Chi đầu tư phát triển

2.685.000

2

Chi thường xuyên

6.488.456

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

198.125

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8.117

II

Chi các chương trình mục tiêu

602.283

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

602.283

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

26.200

D

CHI TRẢ NỌ GC CỦA NSĐP

26.247

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8.785

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.395.106

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.690.830

2

Thu bổ sung từ NSTW

704.276

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

602.283

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.368.906

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.881.235

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.487.671

-

Chi bổ sung cân đối

3.422.236

-

Chi bổ sung có mục tiêu

65.435

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

26.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GM NGÂN SÁCH CP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.106.546

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2 618.875

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.487.671

-

Thu bổ sung cân đối

3.422.236

-

Thu bổ sung có mục tiêu

65.435

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.106.546

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

5.500.947

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

605.599

-

Chi bổ sung cân đối

590.599

-

Chi bổ sung có mục tiêu

15.000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

16.733.900

9.309.705

I

Thu nội địa

10.193.900

9.309.705

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

180.000

167.470

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

32.000

29.795

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.100.000

1.955.800

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.500.000

3.240.030

5

Thuế thu nhập cá nhân

900.000

837.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

435.000

150.660

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

162.000

150.660

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

273.000

 

7

Lệ phí trước bạ

372.000

372.000

8

Thu phí, lệ phí

84.900

50.000

-

Phí và lệ phí trung ương

34.900

 

-

Phí và lệ phí địa phương

25.500

25.500

-

Phí và lệ phí huyện

19.300

19.300

-

Phí và lệ phí xã, phường

5.200

5.200

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

26.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

235.000

235.000

12

Thu tiền sử dụng đất

2.100.000

2.100.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

22.000

22.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12.000

3.950

16

Thu khác ngân sách

170.000

95.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

25.000

25.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

3.400.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.140.000

 

2

Thuế xuất khẩu

17.000

 

3

Thuế nhập khẩu

239.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.000

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện tr

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.987.781

3.881.235

6.106.546

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.385.498

3.278.952

6.106.546

I

Chi đầu tư phát triển

2.685.000

1.006.500

1.678.500

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.685.000

1.006.500

1.678.500

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.496.506

2.198.027

4.298.479

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.300.840

404.341

1.896.499

2

Chi khoa học và công nghệ

30.454

30.454

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.800

4.800

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

190.075

68.625

121.450

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8.117

 

8.117

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

602.283

602.283

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

602.283

602.283

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NSĐP

7.368.906

A

CHI B SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.487.671

B

CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.881.235

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.396.890

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

Trong đó:

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

-

Chi thể dục thể thao

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.409.920

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

404.341

2

Chi khoa học và công nghệ

30.454

3

Chi y tế, dân số và gia đình

349.405

4

Chi văn hóa thông tin

83.240

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

41.543

6

Chi thể dục thể thao

 

7

Chi bảo vệ môi trường

22.832

8

Chi các hoạt động kinh tế

408.588

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

528.119

10

Chi bảo đảm xã hội

201.459

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

68.625

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU