ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2207/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 07 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG CHI TIẾT GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI VÀO TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1974/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 9 NĂM 2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 1644/SXD-QLN&TTBĐS ngày 30 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung bảng chi tiết giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước vào trong Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Các khoản chi phí theo bảng chi tiết giá cho thuê kèm theo Quyết định này. Điều 2. Sở Xây dựng căn cứ nội dung được duyệt tại Điều 1 của Quyết định này và Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và chung cư và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG CHI TIẾT
GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Nội dung | Chi phí đầu tư thu hồi thực hiện theo Thông tư số 9-TC/TT ngày 10/02/1993 (đồng/m3/tháng) | Chi phí bảo trì đồng/m3/tháng) | Chi phí quản lý vận hành nhà chung cư (đồng/m3/tháng) | CỘNG (đồng/m3/tháng) |
1 | Chung cư 03 tầng | | | |
|
Tầng 1 và tầng lửng | 14.203 | 3.758 | 839 | 18.800 | |
Tầng 2 | 11.603 | 3.758 | 839 | 16.200 | |
Tầng 3 | 9.903 | 3.758 | 839 | 14.500 | |
2 | Chung cư 05 tầng | | | |
|
Tầng 1 và tầng lửng | 14.203 | 3.758 | 839 | 18.800 | |
Tầng 2 | 11.603 | 3.758 | 839 | 16.200 | |
Tầng 3 | 9.903 | 3.758 | 839 | 14.500 | |
Tầng 4 | 8.603 | 3.758 | 839 | 13.200 | |
Tầng 5 | 5.903 | 3.758 | 839 | 10.500 | |
3 | Nhà riêng lẻ, nhà tạm cư | 9.242 | 3.758 | 839 | 13.000 |
- 1 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá cho thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành