Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2209/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

n cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của các Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

n cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr-STNMT ngày 22 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Bộ đơn giá là căn cứ để tính đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường nước mặt lục địa; môi trường đất; môi trường nước dưới đất; môi trường nước biển; môi trường khí thải; môi trường nước thải và môi trường trầm tích. Bộ đơn giá gồm 08 Phụ lục đơn giá cho từng hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu, cụ thể như sau:

- Phụ lục 01: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung.

- Phụ lục 02: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước mặt lục địa.

- Phụ lục 03: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu đất.

- Phụ lục 04: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước dưới đất.

- Phụ lục 05: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước biển.

- Phụ lục 06: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu khí thải.

- Phụ lục 07: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu nước thải.

- Phụ lục 08: Đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu trầm tích.

(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)

2. Đối tượng áp dụng: Bộ đơn giá áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang có sử dụng ngân sách nhà nước (nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, đồng thời phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về định mức hoặc vướng mắc trong quá trình thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (03 bản);
- Sở Tư pháp (01 bản);
- Công báo tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

I

Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời

1

KK1a

Nhiệt độ

55.123

-

55.123

2

KK1b

Độ ẩm

55.123

-

55.123

3

KK2a

Tốc độ gió

55.123

-

55.123

4

KK2b

Hướng gió

55.123

-

55.123

5

KK3

Áp suất khí quyển

55.123

-

55.123

6

KK4a

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

175.261

46.913

222.174

7

KK4c

Bụi PM10

404.214

356.454

760.667

8

KK5b

CO (phương pháp phân tích so màu)

541.278

213.995

755.273

9

KK6

NO2

144.629

210.881

355.510

10

KK7

SO2

166.300

288.769

455.069

11

KK9

NH3

176.243

274.094

450.337

12

KK10

H2S

174.799

230.918

405.717

II

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

A

Tiếng ồn giao thông (dbA)

1

TO1a

- Mức ồn trung bình (LAeq);

65.483

67.687

133.170

2

TO1b

- Mức ồn cực đại (LAmax)

65.482

67.688

133.170

3

TO2

Cường độ dòng xe

227.699

91.775

319.474

B

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị (dbA)

1

TO3a

- Mức ồn trung bình (LAeq)

65.840

67.688

133.528

2

TO3b

- Mức ồn cực đại (LAmax)

65.840,7

67.688

133.528

3

TO3c

- Mức ồn phân vị (LA50)

65.840

67.688

133.528

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

95.587

103.457

199.044

III

Hoạt động quan trắc độ rung

1

ĐR01

Độ rung (dB)

94.664

68.411

163.075

 

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

1

NM1a1

Nhiệt độ nước (t°)

140.615

-

140.615

2

NM1a2

pH

154.841

-

154.841

3

NM1b

Thế oxy hóa khử (ORP)

99.337

-

99.337

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

107.534

-

107.534

5

NM2b

Độ đục

106.857

-

106.857

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

105.081

-

105.081

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

105.081

-

105.081

8

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

47.660

88.342

136.00

9

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

47.384

158.311

205.695

10

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

47.384

158.818

206.202

11

NM7a

Amoni (N-NH4 )

51.326

176.301

227.627

12

NM7b

Nitrit (NO2-)

51.326

195.622

246.949

13

NM7c

Nitrat (NO3-)

51.326

275.366

326.692

14

NM7d

Tổng P

51.326

263.299

314.625

15

NM7đ

Tổng N

51.326

252.907

304.234

16

NM7i

Sulphat (SO42-)

51.326

247.622

298.948

17

NM7k

Photphat (PO43-)

51.326

207.028

258.355

18

NM7l

Clorua (Cl-)

51.326

121.788

173.114

19

NM7m

Florua (F-)

51.326

206.944

258.271

20

NM7e1

Kim loại nặng Pb

39.644

435.024

474.668

21

NM7e2

Kim loại nặng Cd

39.644

393.874

433.518

22

NM7g1

Kim loại nặng As

39.644

461.271

500.915

23

NM7g2

Kim loại nặng Hg

39.644

476.660

516.305

24

NM7h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)

323.253

323.253

323.253

25

NM7h5

Kim loại (Cr)

334.935

334.935

334.935

26

NM7h6

Kim loại (Ni)

323.253

323.253

323.253

27

NM8

Tổng dầu, mỡ

51.659

524.196

575.855

28

NM9a1

Coliform

50.877

391.818

442.695

29

NM9a2

Coliform

50.877

371.245

422.122

30

NM9b1

E.Coli

50.877

391.818

442.695

31

NM9b2

E.Coli

50.877

371.245

422.122

32

NM14

Chất hoạt động bề mặt

56.930

495.331

552.261

 

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

1

Đ1a

Cl-

66.325

123.152

189.477

2

Đ1b

SO42-

66.325

119.755

186.080

3

Đ1c

HCO3-

66.325

119.376

185.701

4

Đ1đ

Tổng K2O

66.325

158.197

224.522

5

Đ1h

Tổng N

66.325

297.563

363.888

6

Đ1k

Tổng P

66.325

226.015

292.340

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

66.325

265.109

331.434

8

Đ2a

Ca

66.274

355.795

422.069

9

Đ2b

Mg2

66.274

355.726

422.000

10

Đ2c

K

66.274

223.280

289.554

11

Đ2d

Na

66.274

223.280

289.554

12

Đ2đ

Al3

66.274

213.657

279.932

13

Đ2e

Fe3

66.274

171.553

237.827

14

Đ2g

Mn2

66.274

174.057

240.331

15

Đ2h1

Kim loại nặng Pb

66.274

318.959

385.233

16

Đ2b2

Kim loại nặng Cd

66.274

318.959

385.233

17

Đ2k1

Kim loại nặng Hg

66.274

446.897

513.171

18

Đ2k2

Kim loại nặng As

66.274

594.321

660.595

19

Đ2l1

Kim loại Fe

66.274

280.189

346.463

20

Đ2l2

Kim loại Cu

66.274

280.189

346.463

21

Đ2l3

Kim loại Zn

66.274

280.189

346.463

22

Đ2l4

Kim loại Cr

66.274

280.189

346.463

23

Đ2l5

Kim loại Mn

66.274

280.189

346.463

24

Đ2l6

Kim loại Ni

66.274

280.189

346.463

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

93.647

3.467.698

3.561.346

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

93.647

3.824.218

3.917.866

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

93.647

3.467.698

3.561.346

28

Đ5

PCBs

93.647

3.371.337

3.464.984

 

PHỤ LỤC 04

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

1

NN1a

Nhiệt độ

149.374

-

149.374

2

NN1b

pH

157.312

-

157.312

3

NN2

Hàm lượng Oxy hòa tan (DO)

115.740

-

115.740

4

NN3a

Độ đục

109.997

-

109.997

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

115.952

-

115.952

6

NN3c

Thế ôxy hóa khử (ORP)

115.429

-

115.429

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

113.578

-

113.578

8

NN5a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

55.492

92.549

148.041

9

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

55.492

82.561

138.053

10

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

55.492

118.128

173.620

11

NN7a

Chỉ số permanganat

60.332

141.608

201.939

12

NN7b

Amoni (NH4 )

60.332

158.266

218.597

13

NN7c

Nitrit (NO2-)

60.332

177.738

238.070

14

NN7d

Nitrat (NO3-)

60.332

260.203

320.535

15

NN7đ

Sulphat (SO42-)

60.332

171.321

231.653

16

NN7e

Florua (F-)

60.332

186.365

246.697

17

NN7f

Photphat (PO43-)

60.332

163.085

223.417

18

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

60.332

174.013

234.345

19

NN7h

Tổng N

60.332

221.202

281.534

20

NN7k

Tổng P

60.332

249.951

310.282

21

NN7l

Clorua (Cl-)

60.332

120.340

180.672

22

NN7m

Kim loại nặng (Pb,Cd)

479.879

479.879

479.879

23

NN7n1

Kim loại nặng (As)

607.450

607.450

607.450

24

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

607.450

607.450

607.450

25

NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

510.016

510.016

510.016

26

NN7o

Sulfna (S2-)

60.332

179.810

240.142

27

NN7p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn, Ni)

60.332

281.753

342.084

28

NN9a1

Coliform

60.332

335.036

395.368

29

NN9a2

Coliform

60.332

329.875

390.206

30

NN9b1

E.Coli

60.332

335.036

395.368

31

NN9b2

E.Coli

60.332

329.875

390.206

 

PHỤ LỤC 05

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

1

NB1a

Nhiệt độ

82.053

-

82.053

2

NB1b

Độ ẩm không khí

82.053

-

82.053

3

NB2

Tốc độ gió

82.053

-

82.053

4

NB3

Sóng

75.706

-

75.706

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

90.131

-

90.131

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

162.986

-

162.986

7

NB6

Độ muối

104.380

-

104.380

8

NB7

Độ đục

92.086

-

92.086

9

NB8

Độ trong suốt

86.547

-

86.547

10

NB10

pH

110.820

-

110.820

11

NB11

Ôxy hòa tan (DO)

170.520

-

170.520

12

NB12

Độ dẫn điện (EC)

159.633

-

159.633

13

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

159.633

-

159.633

14

NB15a

NH4

131.296

226.466

357.761

15

NB15b

NO2-

131.296

209.168

340.463

16

NB15c

NO3-

131.296

221.629

352.925

17

NB15d

SO42-

131.296

207.307

338.603

18

NB15e

PO43-

131.296

183.707

315.002

19

NB15f

SiO32-

131.296

190.771

322.066

20

NB15g

Tổng N

131.296

270.932

402.227

21

NB15h

Tổng P

131.296

241.596

372.891

22

NB15j

Florua (F-)

131.296

210.649

341.944

23

NB15k

Sulfua (S2-)

131.296

203.695

334.991

24

NB16a

COD

124.162

167.610

291.772

25

NB16b

BOD5

124.162

171.734

295.896

26

NB17a

TSS

115.753

262.764

378.518

27

NB18a1

Coliform

131.296

379.492

510.788

28

NB18a2

Fecal Coliform

131.296

379.492

510.788

29

NB18a3

E.coli

131.296

379.492

510.788

30

NB18b1

Coliform

131.296

359.591

490.887

31

NB18b2

Fecal Coliform

131.296

359.591

490.887

32

NB18b3

E.coli

131.296

359.591

490.887

33

NB21a1

Kim loại nặng Pb

139.704

412.665

552.369

34

NB21a2

Kim loại nặng Cd

139.704

412.665

552.369

35

NB21b1

Kim loại nặng As

139.704

534.656

674.360

36

NB21b2

Kim loại nặng Hg

139.704

532.425

672.129

37

NB21c1

Kim loại Fe

139.704

315.983

455.687

38

NB21c2

Kim loại Cu

139.704

315.983

455.687

39

NB21c3

Kim loại Cr

139.704

315.983

455.687

40

NB21c4

Kim loại Zn

139.704

315.983

455.687

41

NB21c5

Kim loại Mn

139.704

315.983

455.687

42

NB21c6

Kim loại Ni

139.704

315.983

455.687

43

NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

139.704

946.040

1.085.744

44

NB25a

Trầm tích biển: N-NO2

305.580

236.704

542.284

45

NB25b

Trầm tích biển: N-NO3

305.580

316.452

622.032

46

NB25c

Trầm tích biển: N-NH3

305.580

217.323

522.903

47

NB25d

Trầm tích biển: P-PO43-

305.580

275.468

581.048

48

NB25đ1

Trầm tích biển: Kim loại Pb

291.361

478.082

769.443

49

NB25đ2

Trầm tích biển: Kim loại Cd

291.361

478.082

769.443

50

NB25e1

Trầm tích biển: Kim loại As

291.361

562.326

853.686

51

NB25e2

Trầm tích biển: Kim loại Hg

291.361

562.326

853.686

52

NB25f1

Trầm tích biển: Kim loại Cu

291.361

327.233

618.593

53

NB25f2

Trầm tích biển: Kim loại Zn

291.361

327.233

618.593

 

PHỤ LỤC 06

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

A

Các thông số khí tượng

1

KT1a

Nhiệt độ

92.453

-

92.453

2

KT1b

Độ ẩm

92.453

-

92.453

3

KT2a

Vận tốc gió

92.453

-

92.453

4

KT2b

Hướng gió

92.453

-

92.453

5

KT3

Áp suất khí quyển

92.452

-

92.452

B

Gác thông số khí thải

I

Các thông số đo nhanh ngoài hiện trường

1

KT4

Nhiệt độ

205.184

-

205.184

2

KT5

Vận tốc và lưu lượng của khí thải

302.688

-

302.688

3

KT6

Hàm ẩm

147.550

-

147.550

4

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

145.619

-

145.619

5

KT8

Áp suất khí thải

189.770

-

189.770

6

KT9a

Khí oxy (O2)

271.133

-

271.133

7

KT9b

Khí CO

266.748

-

266.748

8

KT9c

Khí NO

271.133

-

271.133

9

KT9d

Khí NO2

271.133

-

271.133

10

KT9đ

Khí SO2

269.621

-

269.621

II

Các đặc tính nguồn thải

1

KT15a

Chiều cao nguồn thải

234.856

-

234.856

2

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

234.856

-

234.856

3

KT16

Lưu lượng khí thải

322.031

-

322.031

 

PHỤ LỤC 07

ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

1

NT1

Nhiệt độ

141.392

-

141.392

2

NT2

pH

154.298

-

154.298

3

NT3

Vận tốc

106.215

-

106.215

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan TDS)

51.167

-

51.167

5

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

45.750

163.222

208.972

6

NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

47.242

159.499

206.741

7

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

45.112

103.794

148.906

8

NT7a1

Coliform

52.678

366.466

419.144

9

NT7a2

Coliform

52.678

346.565

399.243

10

NT7b1

E.Coli

58.283

366.466

424.749

11

NT7b2

E.Coli

58.283

346.565

404.848

12

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

58.847

514.423

573.270

13

NT10a

Tổng Photpho (TP)

53.976

245.075

299.051

14

NT10b

Tổng Nitơ (TN)

53.976

277.824

331.801

15

NT10c

Amoni (NH4 )

53.976

180.867

234.844

16

NT10d

Sunlfua (S2-)

53.976

206.939

260.916

17

NT10e

Nitrate (NO3-)

53.976

235.108

289.084

18

NT10f

Sulphat (SO42-)

53.976

203.959

257.936

19

NT10g

Photphat (PO43-)

53.976

181.239

235.215

20

NT10h

Florua (F-)

53.976

217.104

271.080

21

NT10i

Clorua (Cl-)

53.976

126.919

180.896

22

NT10j

Clo dư (Cl2)

53.976

344.215

398.191

23

NT10k1

Kim loại nặng Pb

42.294

409.866

452.161

24

NT10k2

Kim loại nặng Cd

42.294

409.866

452.161

25

NT10l1

Kim loại nặng As

42.294

436.366

478.660

26

NT10l2

Kim loại nặng Hg

42.294

436.959

479.254

27

NT10m1

Kim loại Cu

42.294

279.774

322.068

28

NT10m2

Kim loại Zn

42.294

279.774

322.068

29

NT10m3

Kim loại Mn

42.294

279.774

322.068

30

NT10m4

Kim loại Fe

42.294

279.774

322.068

31

NT10m5

Kim loại Cr

42.294

279.774

322.068

32

NT10m6

Kim loại Ni

42.294

279.774

322.068

33

NT12

Chất hoạt động bề mặt

52.639

416.493

469.132

 

PHỤ LỤC 08

ĐƠN GIÁ CHO ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH MẪU TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Ký hiệu

Thông số quan trắc

Hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6=4 5)

1

TT1

pH (H2O, KCl)

87.101

166.519

253.620

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

87.101

303.830

390.931

3

TT3

Dầu mỡ

86.630

534.670

621.300

4

TT5a

Tổng N

94.910

260.703

355.613

5

TT5b

Tổng P

94.910

271.153

366.063

6

TT5d1

Kim loại nặng Pb

94.910

424.621

519.531

7

TT5d2

Kim loại nặng Cd

94.910

424.621

519.531

8

TT5đ1

Kim loại nặng As

94.910

525.630

620.540

9

TT5đ2

Kim loại nặng Hg

94.910

525.630

620.540

10

TT5e1

Kim loại Zn

94.910

308.978

403.888

11

TT5e2

Kim loại Cu

94.910

308.978

403.888

12

TT5e3

Kim loại Cr

94.910

308.978

403.888

13

TT5e4

Kim loại Mn

94.910

308.978

403.888

14

TT5e5

Kim loại Ni

94.910

308.978

403.888

15

TT5f

Tổng K2O

85.101

168.786

253.887