- 1 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 16 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2023 ĐẾN 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Thông tư số 30/2020/TT-BTTTT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày 30 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước do UBND thành phố Đà Nẵng quản lý;
Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng giai đoạn 2023 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 41/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2023, đề nghị của Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng tại Tờ trình số 321/TTr-PTTH ngày 20 tháng 6 năm 2023 về đề nghị phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình giai đoạn 2023 - 2025 và hồ sơ phương án giá kèm theo và trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố tại cuộc họp UBND thành phố thường kỳ ngày 15 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (NSNN) lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
a) UBND thành phố Đà Nẵng và các cơ quan quản lý trực thuộc UBND thành phố để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập, nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN đối với lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm
a) Căn cứ giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh làm cơ sở thực hiện.
b) Báo cáo tình hình thực hiện và vướng mắc liên quan đến giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh cho cơ quan có liên quan.
c) Thực hiện việc theo dõi, hạch toán kế toán theo đúng chế độ kế toán hiện hành; thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước về thuế (nếu có); quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật và cơ chế tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định hiện hành và các văn bản pháp lý khác có liên quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan triển khai, hướng dẫn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mức giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;
3. Hàng năm, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng thực hiện rà soát các yếu tố chi phí cấu thành giá. Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi đơn giá, Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan lập hồ sơ phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình UBND thành phố quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01/01/2023.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | TÊN DỊCH VỤ | MÃ HIỆU | Đơn giá áp dụng từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 (đồng) | Đơn giá áp dụng từ 01/7/2023 trở đi (đồng) |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
I | BẢN TIN THỜI SỰ | 13.01.00.00.00 |
|
|
1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 13.01.00.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.01.00.01.01 |
|
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.079.000 | 1.281.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 911.000 | 1.079.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 722.000 | 853.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 542.000 | 638.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 335.000 | 391.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.01.00.01.02 |
|
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.040.000 | 2.424.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.689.000 | 2.006.000 |
1.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.321.000 | 1.566.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 963.000 | 1.140.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 520.000 | 611.000 |
1.3 | Thời lượng 15 phút | 13.01.00.01.03 |
|
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.227.000 | 3.832.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.699.000 | 3.202.000 |
1.3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.167.000 | 2.569.000 |
1.3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.625.000 | 1.923.000 |
1.3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 968.000 | 1.141.000 |
2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 13.01.00.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.01.00.02.01 |
|
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 973.000 | 1.160.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 796.000 | 949.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 616.000 | 733.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 439.000 | 521.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 226.000 | 266.000 |
2.2 | Thời lượng 10 phút | 13.01.00.02.02 |
|
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.738.000 | 2.065.000 |
2.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.426.000 | 1.693.000 |
2.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.102.000 | 1.306.000 |
2.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 785.000 | 929.000 |
2.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 396.000 | 465.000 |
2.3 | Thời lượng 15 phút | 13.01.00.02.03 |
|
|
2.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.609.000 | 3.095.000 |
2.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.139.000 | 2.535.000 |
2.3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.674.000 | 1.981.000 |
2.3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.199.000 | 1.416.000 |
2.3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 612.000 | 718.000 |
II | BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.02.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.02.00.00.01 |
|
|
1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.024.000 | 1.219.000 |
1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 830.000 | 988.000 |
1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 639.000 | 759.000 |
1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 454.000 | 538.000 |
1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 209.000 | 245.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.02.00.00.02 |
|
|
2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.122.000 | 2.523.000 |
2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.714.000 | 2.036.000 |
2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.313.000 | 1.558.000 |
2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 909.000 | 1.076.000 |
2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 414.000 | 486.000 |
3 | Thời lượng 15 phút | 13.02.00.00.03 |
|
|
3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.193.000 | 2.594.000 |
3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.776.000 | 2.098.000 |
3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.368.000 | 1.613.000 |
3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 955.000 | 1.123.000 |
3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 451.000 | 523.000 |
III | BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC | 13.03.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 10 phút | 13.03.00.00.01 | 479.000 | 553.000 |
2 | Thời lượng 15 phút | 13.03.00.00.02 | 762.000 | 880.000 |
IV | CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP | 13.04.00.00.00 |
|
|
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 13.04.00.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.04.00.01.01 |
|
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.733.000 | 5.647.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.905.000 | 4.656.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.080.000 | 3.669.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.248.000 | 2.674.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.205.000 | 1.425.000 |
1.2 | Thời lượng 45 phút | 13.04.00.01.02 |
|
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 7.097.000 | 8.475.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.871.000 | 7.007.000 |
1.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.643.000 | 5.537.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.415.000 | 4.067.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.885.000 | 2.236.000 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 13.04.00.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.04.00.02.01 |
|
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.508.000 | 5.376.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.687.000 | 4.393.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.861.000 | 3.405.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.030.000 | 2.410.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 992.000 | 1.167.000 |
V | CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI | 13.05.00.00.00 |
|
|
1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp | 13.05.01.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.05.01.01.01 | 603.000 | 718.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.05.01.01.02 | 815.000 | 967.000 |
1.3 | Thời lượng 15 phút | 13.05.01.01.03 | 1.209.000 | 1.441.000 |
2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 13.05.01.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.05.01.02.01 | 516.000 | 617.000 |
2.2 | Thời lượng 10 phút | 13.05.01.02.02 | 689.000 | 821.000 |
2.3 | Thời lượng 15 phút | 13.05.01.02.03 | 1.018.000 | 1.212.000 |
3 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài | 13.05.02.00.00 |
|
|
3.1 | Thời lượng 5 phút | 13.05.02.00.01 | 620.000 | 743.000 |
4 | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 13.05.03.00.00 |
|
|
4.1 | Thời lượng 30 phút | 13.05.03.00.01 | 1.907.000 | 2.267.000 |
VI | BẢN TIN THỜI TIẾT | 13.06.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.06.00.00.01 | 132.000 | 156.000 |
VII | CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN | 13.07.00.00.00 |
|
|
1 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 13.07.00.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.07.00.01.01 | 3.383.000 | 4.048.000 |
2 | Chương trình tư vấn phát sau | 13.07.00.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 15 phút | 13.07.00.02.01 | 1.044.000 | 1.248.000 |
2.2 | Thời lượng 30 phút | 13.07.00.02.02 | 2.528.000 | 3.025.000 |
VIII | CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM | 13.08.00.00.00 |
|
|
1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 13.08.00.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.08.00.01.01 |
|
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.686.000 | 5.580.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.006.000 | 3.586.000 |
1.2 | Thời lượng 45 phút | 13.08.00.01.02 |
|
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.226.000 | 6.227.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.546.000 | 4.234.000 |
1.3 | Thời lượng 60 phút | 13.08.00.01.03 |
|
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.744.000 | 6.847.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.065.000 | 4.855.000 |
2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau | 13.08.00.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.08.00.02.01 |
|
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.209.000 | 5.019.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.734.000 | 3.253.000 |
2.2 | Thời lượng 45 phút | 13.08.00.02.02 |
|
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.622.000 | 5.508.000 |
2.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.153.000 | 3.749.000 |
IX | CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ | 13.09.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 10 phút | 13.09.00.02.01 |
|
|
1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.962.000 | 2.343.000 |
1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.840.000 | 2.197.000 |
1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.730.000 | 2.065.000 |
1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.615.000 | 1.928.000 |
1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.459.000 | 1.741.000 |
2 | Thời lượng 15 phút | 13.09.00.02.02 |
|
|
2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.044.000 | 3.636.000 |
2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 2.807.000 | 3.351.000 |
2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.586.000 | 3.087.000 |
2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.359.000 | 2.815.000 |
2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.066.000 | 2.464.000 |
3 | Thời lượng 20 phút | 13.09.00.02.03 |
|
|
3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.639.000 | 4.344.000 |
3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.465.000 | 4.136.000 |
3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.209.000 | 3.829.000 |
3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 2.946.000 | 3.514.000 |
3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 2.620.000 | 3.122.000 |
4 | Thời lượng 30 phút | 13.09.00.02.04 |
|
|
4.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.344.000 | 5.176.000 |
4.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.169.000 | 4.969.000 |
4.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 3.905.000 | 4.653.000 |
4.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 3.651.000 | 4.348.000 |
4.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.325.000 | 3.957.000 |
X | CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO | 13.10.00.00.00 |
|
|
1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp | 13.10.00.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.10.00.01.01 | 148.000 | 174.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.10.00.01.02 | 228.000 | 268.000 |
2 | Chương trình điểm báo trong nước ghi âm phát sau | 13.10.00.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.10.00.02.01 | 120.000 | 145.000 |
XI | PHÓNG SỰ | 13.11.00.00.00 |
|
|
1 | Phóng sự chính luận | 13.11.01.00.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 5 phút | 13.11.01.00.01 |
|
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.465.000 | 1.746.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.334.000 | 1.591.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.209.000 | 1.441.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.087.000 | 1.296.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 930.000 | 1.109.000 |
1.2 | Thời lượng 10 phút | 13.11.01.00.02 |
|
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 2.188.000 | 2.602.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.929.000 | 2.307.000 |
1.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.728.000 | 2.067.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.530.000 | 1.831.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.304.000 | 1.562.000 |
2 | Phóng sự chân dung | 13.11.02.00.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.11.02.00.01 |
|
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.156.000 | 1.378.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.046.000 | 1.245.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 939.000 | 1.118.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 833.000 | 991.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 700.000 | 832.000 |
2.2 | Thời lượng 10 phút | 13.11.02.00.02 |
|
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 1.958.000 | 2.330.000 |
2.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 1.794.000 | 2.135.000 |
2.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 1.626.000 | 1.934.000 |
2.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 1.462.000 | 1.738.000 |
2.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 1.254.000 | 1.489.000 |
3 | Phóng sự điều tra | 13.11.03.00.00 |
|
|
3.1 | Thời lượng 05 phút | 13.11.03.00.01 |
|
|
3.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 3.293.000 | 3.949.000 |
3.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.003.000 | 3.602.000 |
3.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 2.713.000 | 3.254.000 |
3.2 | Thời lượng 10 phút | 13.11.03.00.02 |
|
|
3.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.956.000 | 5.938.000 |
3.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.521.000 | 5.417.000 |
3.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.086.000 | 4.895.000 |
XII | CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH | 13.12.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 90 phút | 13.12.00.00.01 | 9.762.000 | 11.648.000 |
2 | Thời lượng 120 phút | 13.12.00.00.02 | 10.363.000 | 12.361.000 |
3 | Thời lượng 180 phút | 13.12.00.00.03 | 11.250.000 | 13.408.000 |
XIII | CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU | 13.13.00.00.00 |
|
|
1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 13.13.00.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.13.00.01.01 |
|
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.896.000 | 5.824.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.254.000 | 3.876.000 |
1.2 | Thời lượng 45 phút | 13.13.00.01.02 |
|
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.545.000 | 6.602.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.907.000 | 4.659.000 |
1.3 | Thời lượng 55 phút | 13.13.00.01.03 |
|
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.934.000 | 7.067.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.295.000 | 5.123.000 |
2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 13.13.00.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.13.00.02.01 |
|
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 4.632.000 | 5.515.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.011.000 | 3.593.000 |
2.2 | Thời lượng 45 phút | 13.13.00.02.02 |
|
|
2.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.097.000 | 6.066.000 |
2.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.459.000 | 4.123.000 |
2.3 | Thời lượng 55 phút | 13.13.00.02.03 |
|
|
2.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.441.000 | 6.468.000 |
2.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 3.818.000 | 4.540.000 |
XIV | CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN | 13.14.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.14.00.00.01 | 679.000 | 814.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.14.00.00.02 | 1.084.000 | 1.300.000 |
XV | CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN | 13.15.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.15.00.00.01 | 2.264.000 | 2.727.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.15.00.00.02 | 3.399.000 | 4.093.000 |
XVI | TIỂU PHẨM | 13.16.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 5 phút | 13.16.00.00.01 | 1.326.000 | 1.586.000 |
2 | Thời lượng 10 phút | 13.16.00.00.02 | 2.098.000 | 2.506.000 |
3 | Thời lượng 15 phút | 13.16.00.00.03 | 2.835.000 | 3.382.000 |
XVII | GAME SHOW | 13.17.00.00.00 |
|
|
1 | Game show phát trực tiếp | 13.17.00.10.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 55 phút | 13.17.00.10.01 | 1.500.000 | 1.776.000 |
2 | Game show phát sau | 13.17.00.20.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 55 phút |
| 1.700.000 | 1.966.000 |
XVIII | BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH | 13.18.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 15 phút | 13.18.00.00.01 | 3.360.000 | 4.021.000 |
2 | Thời lượng 30 phút | 13.18.00.00.02 | 5.295.000 | 6.310.000 |
3 | Thời lượng 60 phút | 13.18.00.00.03 | 8.714.000 | 10.367.000 |
4 | Thời lượng 90 phút | 13.18.00.00.04 | 13.618.000 | 16.214.000 |
XIX | BIÊN TẬP CA KỊCH | 13.19.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 90 phút | 13.19.00.00.01 | 13.252.000 | 15.757.000 |
XX | THU TÁC PHẨM MỚI | 13.20.00.00.00 |
|
|
1 | Thu truyện | 13.20.10.00.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 10 phút | 13.20.10.00.01 | 598.000 | 707.000 |
2 | Thu thơ, thu nhạc | 13.20.20.00.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 5 phút | 13.20.20.00.01 | 568.000 | 672.000 |
XXI | ĐỌC TRUYỆN | 13.21.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 15 phút | 13.21.00.00.01 | 275.000 | 315.000 |
2 | Thời lượng 20 phút | 13.21.00.00.02 | 362.000 | 414.000 |
3 | Thời lượng 30 phút | 13.21.00.00.03 | 529.000 | 603.000 |
XXII | PHÁT THANH VĂN HỌC | 13.22.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 15 phút | 13.22.00.00.01 | 1.392.000 | 1.653.000 |
2 | Thời lượng 30 phút | 13.22.00.00.02 | 2.917.000 | 3.477.000 |
XXIII | BÌNH TRUYỆN | 13.23.00.00.00 |
|
|
1 | Thời lượng 30 phút | 13.23.00.00.01 | 2.234.000 | 2.661.000 |
XXIV | TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU | 13.24.00.00.00 |
|
|
1 | Trả lời thính giả dạng điều tra | 13.24.10.00.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 10 phút | 13.24.10.00.01 | 4.450.000 | 5.334.000 |
1.2 | Thời lượng 15 phút | 13.24.10.00.02 | 5.485.000 | 6.580.000 |
1.3 | Thời lượng 30 phút | 13.24.10.00.03 | 7.167.000 | 8.590.000 |
2 | Trả lời thính giả dạng không điều tra | 13.24.20.00.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 10 phút | 13.24.20.00.01 | 710.000 | 839.000 |
2.2 | Thời lượng 30 phút | 13.24.20.00.02 | 1.589.000 | 1.870.000 |
XXV | CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | 13.25.00.00.00 |
|
|
1 | Chương trình dạy tiếng việt | 13.25.10.00.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.10.00.01 | 643.000 | 756.000 |
2 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài | 13.25.20.00.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.20.00.01 | 691.000 | 822.000 |
3 | Chương trình dạy học hát | 13.25.30.00.00 |
|
|
3.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.30.00.01 | 911.000 | 1.055.000 |
3.2 | Thời lượng 30 phút | 13.25.30.00.02 | 1.483.000 | 1.727.000 |
4 | Chương trình dạy học chuyên ngành | 13.25.40.00.00 |
|
|
4.1 | Thời lượng 15 phút | 13.25.40.00.01 | 512.000 | 606.000 |
XXVI | BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH | 13.26.00.00.00 |
|
|
1 | 01 bộ chương trình | 13.26.00.00.01 | 2.074.000 | 2.471.000 |
XXVII | SHOW PHÁT THANH | 13.27.00.00.00 |
|
|
1 | Show phát thanh trực tiếp | 13.27.00.01.00 |
|
|
1.1 | Thời lượng 30 phút | 13.27.00.01.01 |
|
|
1.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.100.000 | 6.098.000 |
1.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 4.787.000 | 5.727.000 |
1.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.459.000 | 5.337.000 |
1.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.140.000 | 4.958.000 |
1.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.744.000 | 4.488.000 |
1.2 | Thời lượng 60 phút | 13.27.00.01.02 |
|
|
1.2.1 | Không khai thác tư liệu |
| 9.461.000 | 11.215.000 |
1.2.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 8.412.000 | 9.970.000 |
1.2.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 7.369.000 | 8.732.000 |
1.2.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 6.339.000 | 7.510.000 |
1.2.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 5.030.000 | 5.956.000 |
1.3 | Thời lượng 115 phút | 13.27.00.01.03 |
|
|
1.3.1 | Không khai thác tư liệu |
| 13.971.000 | 16.673.000 |
1.3.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 12.405.000 | 14.809.000 |
1.3.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 10.751.000 | 12.840.000 |
1.3.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 9.106.000 | 10.881.000 |
1.3.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 7.040.000 | 8.422.000 |
2 | Show phát thanh phát sau | 13.27.00.02.00 |
|
|
2.1 | Thời lượng 30 phút | 13.27.00.02.01 |
|
|
2.1.1 | Không khai thác tư liệu |
| 5.779.000 | 6.698.000 |
2.1.2 | Khai thác tư liệu đến 30% |
| 5.246.000 | 6.063.000 |
2.1.3 | Khai thác tư liệu trên 30% đến 50% |
| 4.710.000 | 5.425.000 |
2.1.4 | Khai thác tư liệu trên 50% đến 70% |
| 4.177.000 | 4.790.000 |
2.1.5 | Khai thác tư liệu trên 70% |
| 3.518.000 | 4.005.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm toàn bộ chi phí thực hiện hoàn chỉnh 01 loại hình chương trình dịch vụ (xây dựng và phát sóng): Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí quản lý và hao phí tài sản cố định là máy móc, thiết bị, vật liệu tham gia trực tiếp; chi phí nhuận bút, thù lao và các chi phí liên quan khác; không tính lợi nhuận và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng./.
- 1 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022