ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008, Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Công văn số 154/CQLG-CSG&TĐG ngày 13 tháng 9 năm 2010 của Cục quản lý giá Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thực hiện Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3167/STC-QLGCS ngày 09 tháng 12 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá (theo Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với Sở, ngành có liên quan tổ chức, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ kê khai của các tổ chức, cá nhân theo quy định; cập nhật trình Ủy ban Nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn thực hiện việc đăng ký giá, kê khai giá cho phù hợp trong từng thời kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ PHẢI ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh)
STT | HÀNG HÓA, DỊCH VỤ | TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN PHẢI ĐĂNG KÝ GIÁ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
A | DANH MỤC MẶT HÀNG DO CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH |
|
| |
I | Xăng, dầu | Đăng ký theo Nghị định số 84/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/10/2009 | ||
II | Xi măng |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Long Thọ | 423 Bùi Thị Xuân, xã Thủy Biều, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Xi măng Đồng Lâm | Thôn Cổ Xuân, xã Phong Xuân, Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty cổ phần gạch ngói Tuynen Th ủy Phú | Thôn Th ủy Phú, xã Hương Vinh, Hương Trà, Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Công ty hữu hạn Xi măng Luks Việt Nam | Thị trấn Tứ Hạ, Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Thạch cao xi măng | 24 Hà Nội, thành phố Huế |
|
6 |
| Công ty Cổ phần Phước Đại Thành | 425 Chi Lăng, phường Phú Hậu, thành phố Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH 1 TV tư vấn thiết kế và xây dựng Kiến Xanh | Thôn Tráng Lực, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
|
III | Thép xây dựng |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Tâm Vinh | 98 Trường Chinh, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Vinh Hằng | 122 Trường Chinh, thành phố Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Kim Khí Thanh Tâm | 73 Ngự Bình, thành phố Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH thương mại Tấn Thạch | 79 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế |
|
5 |
| DNTN Hoa Cúc | Lô 49 Phạm Văn Đồng, thành phố Huế |
|
6 |
| Công ty Cổ phần An Phú | 189 Phạm Văn Đồng, thành Phố Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH Hoàng Nguyễn | Lô 20A - Phạm Văn Đồng, thành phố Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH Liên Hoa | 104 Bà Triệu, thành phố Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH Nguyễn Danh | 205 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
10 |
| Công ty cổ phần công nghiệp mỏ An Bình | 148 Nguyễn Huệ, thành phố Huế |
|
11 |
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thương mại dịch vụ Trí Quang | 266/5/29 Điện Biên Phủ, thành phố Huế |
|
IV | Khí dầu mỏ hóa lỏng (gas LPG) | |||
1 |
| Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế | 02 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần doanh nghiệp trẻ Thừa Thiên Huế | 16 Phan Văn Trường, TP Huế |
|
3 |
| Công ty Cổ phần Gas Ngự Bình | Lô T29 Đông Nam Th ủy Trường, TP Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần Cơ khí và xuất nhập khẩu lao động TT Huế | 252 Nguyễn Sinh Cung, TP Huế |
|
5 |
| Doanh nghiệp tư nhân Lộc Béo Gas | 135 Nguyễn Trãi, thành phố Huế |
|
6 |
| Doanh nghiệp tư nhân Gas Tiến Tài | Tổ 7, KV 3 phường An Hòa, TP Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH thương mại Đức Gas | 77 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH một thành viên Tân Khánh | 82A Nguyễn Hoàng, thành phố Huế |
|
9 |
| Xí nghiệp Thành Lợi | 15 - Đặng Trần Côn, TP Huế |
|
V | Than |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp TT Huế | Tản Đà, phường Hương Sơ, Thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH 1 TV Quế lâm Miền Trung | Cụm Công nghiệp Tứ Hạ, huyện Hương Trà |
|
3 |
| Công ty Cổ phần đầu tư thương mại du lịch Tam Giang | Thôn Tân Cảng, thị trấn Thuận An, Phú Vang |
|
4 |
| Công ty TNHH 1 TV Bảo Trường | Phạm Văn Đồng, Lại Thế, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang |
|
5 |
| Trạm CB & Kinh doanh than Thừa Thiên Huế | Phú Tân - Phú Vang TTH |
|
VI | Phân bón hóa học |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp TT Huế | Tản Đà, phường Hương Sơ, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH 1 TV Quế lâm Miền Trung | Cụm Công nghiệp Tứ Hạ, huyện Hương Trà |
|
3 |
| Chi nhánh II Công ty cổ phần Thuốc sát trùng Việt Nam | 36 Lê Duẩn, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
|
VII | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp TT Huế | 22 - Tản Đà, phường Hương Sơ, Thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật Trung ương - Chi nhánh Huế | Thủy Dương - Thị xã Hương Thủy |
|
3 |
| Công ty TTHH Thương mại Hòa Hưng | 72 Lý Thái Tổ - TP Huế |
|
4 |
| Công ty TNHH Nông Phú | 72 Lý Thái Tổ - TP Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Nông Dược Hai - Chi nhánh Huế | Quốc lộ 1A - huyện Hương Trà |
|
6 |
| Chi nhánh II Công ty cổ phần Thuốc sát trùng Việt Nam | 36 Lê Duẩn, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
|
7 |
| Cửa hàng Lê Việt Cương | 11-Lý Thái Tổ, TP Huế |
|
8 |
| DNTN Tuyết Như | 11 Lý Thái Tổ, TP Huế |
|
VIII | Thuốc thú y (Vac xin lở mồm long móng; vac xin cúm gia cầm; các loại kháng sinh: (Oxytetracycline, Ampicilline, Tylosin, Enrfloxacin). | |||
1 |
| Cửa hàng Đỗ thị Lợi | 101 Phùng Hưng - Huế |
|
2 |
| Cửa hàng Lê Thị Phiếm | 4/107 Phùng Hưng - Huế |
|
3 |
| Cửa hàng Phạm Thị Liên Cư | 6 Phùng Hưng - Huế |
|
4 |
| Cửa hàng Trần Thị Bích Ngọc | 191 An Dương Vương - Huế |
|
5 |
| Cửa hàng Đoàn Thị Ngọc Hoa | Thị trấn Sịa - Quảng Điền |
|
6 |
| Cửa hàng Mai Văn Thạch | Quốc lộ 1A, Lộc Bổn, Phú Lộc |
|
7 |
| Cửa hàng Đoàn Thị Kim | Dương Mong, Phú Mỹ, Phú Vang |
|
8 |
| Cửa hàng Quang Phước | Quốc lộ 49, Phú Thượng, Phú Vang |
|
9 |
| Cửa hàng Phước Hằng | Quốc lộ 49, Phú Thượng, Phú Vang |
|
10 |
| Cửa hàng Phan Ngọc Tự | Quốc lộ 49, Phú Thượng, Phú Vang |
|
IX | Thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
1 |
| DNTN Hùng Liên | 280 Lý Thái Tổ, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng | 294 Tăng Bạt Thổ, thành phố Huế |
|
3 |
| DNTN Hoàng Chương | Thôn 9, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy |
|
4 |
| Công ty TNHH 1 TV Anh Đức | 02 Nguyễn Trãi, TP Huế |
|
5 |
| Chi nhánh Công ty Cổ phần tập đoàn An Phát tại TT Huế | 19 Nguyễn Đức Tịnh, TP Huế |
|
X | Muối |
|
|
|
1 |
| Doanh nghiệp muối hầm Phú Hiệp | 09 Nguyễn Gia Thiều, TP Huế |
|
2 |
| HTX TM-DV Thuận Thành | 92 Đinh Tiên Hoàng, thành phố Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 6 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
4 |
| Công ty CP Espace Business Huế | Khu quy hoạch Bà Triệu - đường Hùng Vương, thành phố Huế |
|
XI | Sữa bột cho trẻ em dưới 6 tuổi | |||
1 |
| HTX TM-DV Thuận Thành | 92 Đinh Tiên Hoàng, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 6 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
3 |
| Công ty CP Espace Business Huế | Khu quy hoạch Bà Triệu - đường Hùng Vương, thành phố Huế |
|
XII | Đường ăn (đường trắng và đường tinh luyện) | |||
1 |
| HTX TM-DV Thuận Thành | 92 Đinh Tiên Hoàng, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 6 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
3 |
| Công ty CP Espace Business Huế | Khu quy hoạch Bà Triệu - đường Hùng Vương, thành phố Huế |
|
4 |
| Công ty Cổ phần thực phẩm Công nghiệp Huế | 118B - Lý Thái Tổ, thành phố Huế |
|
| Thuốc phòng, chữa bệnh cho người: Gồm các loại thuốc thuộc danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh do Bộ Y tế quy định |
|
| Theo quy định của Thông tư liên tịch số 11/2007/TTLT-BYT-BCT ngày 31/8/2007 |
XIII | Thóc, gạo |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Lương thực Bình Trị Thiên - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế |
|
|
2 |
| HTX TM-DV Thuận Thành | 92 Đinh Tiên Hoàng, thành phố Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 6 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
4 |
| Công ty CP Espace Business Huế | Khu quy hoạch Bà Triệu - đường Hùng Vương, Thành phố Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và kinh doanh xe đạp Phúc Sinh | 297 Chi Lăng, thành phố Huế |
|
6 |
| Công ty Cổ phần Phước Đại Thành | 425 Chi Lăng, phường Phú Hậu, thành phố Huế |
|
7 |
| Công ty TNHH 1 TV Tín Phương | 69 Huỳnh Thúc Kháng, thành phố Huế |
|
8 |
| Công ty TNHH một thành viên dịch vụ và thương mại Thái Ngọc | 10 Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
9 |
| Công ty TNHH một thành viên An Thịnh Phát | Thôn Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
|
XIV | Giấy in, giấy in báo, giấy viết | |||
1 |
| Công ty TNHH Thương Binh 27/7 Thừa Thiên Huế | 05 Trần Quang Khải, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2 |
| Công ty cổ phần Phú Đông | Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương Th ủy, Thừa Thiên Huế |
|
3 |
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Niềm Tin 17.4 | Thôn Chiết Bi, xã Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
|
4 |
| Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại Kim Anh | Thôn 3, phường Th ủy Dương, thị xã Hương Th ủy, Thừa Thiên Huế |
|
XV | Sách giáo khoa |
|
|
|
|
| Công ty Cổ phần sách và văn hóa tổng hợp TT Huế | 04 Trần Hưng Đạo, TP Huế |
|
B | DANH MỤC MẶT HÀNG DO UBND TỈNH QUY ĐỊNH |
|
| |
I | Dầu ăn |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần thực phẩm Công nghiệp Huế | 118B - Lý Thái Tổ, thành phố Huế |
|
2 |
| HTX TM-DV Thuận Thành | 92 Đinh Tiên Hoàng, thành phố Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 6 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
4 |
| Công ty CP Espace Business Huế | Khu quy hoạch Bà Triệu - đường Hùng Vương, thành phố Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Vĩnh Phát | Thôn 1, Th ủy An, phường Th ủy Dương, Thị xã Hương Th ủy |
|
6 |
| Công ty Cổ phần Thương mại Đông Ba | 95 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
7 |
| Xí nghiệp Thành Lợi | 15 - Đặng Trần Côn, Thành phố Huế |
|
II | Mỳ ăn liền |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần thực phẩm Công nghiệp Huế | 118B - Lý Thái Tổ, thành phố Huế |
|
2 |
| HTX TM-DV Thuận Thành | 92 Đinh Tiên Hoàng, thành phố Huế |
|
3 |
| Công ty TNHH Coopmart Huế | 6 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
4 |
| Công ty CP Espace Business Huế | Khu quy hoạch Bà Triệu - đường Hùng Vương, thành phố Huế |
|
5 |
| Công ty Cổ phần Thương mại Đông Ba | 95 Trần Hưng Đạo, thành phố Huế |
|
III | Tấm lợp các loại |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Nguyễn Danh | 205 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
2 |
| Công ty Cổ phần Hương Th ủy | 103D - Trường Chinh, Thành phố Huế |
|
3 |
| DNTN Hồng Loan | 62A - An Dương Vương, thành phố Huế |
|
IV | Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
1 |
| Trung Tâm Dịch vụ Du Lịch Thôn Vỹ | 313 Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế |
|
2 |
| Khách sạn Thăng Long | 18 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
3 |
| Khách sạn Sài Gòn | 44 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
4 |
| Khách sạn Bình Minh | 36 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế |
|
5 |
| Khách sạn Thanh Bình | 96B Thuận An, thành phố Huế |
|
6 |
| Khách sạn Hoàn Cầu ( DNTN) | 26A Bến Nghé, thành phố Huế |
|
7 |
| Khách sạn Hoàng Ngọc | 03 Trương Định, thành phố Huế |
|
8 |
| Khách sạn Hoa Hồng | 46C Lê Lợi, thành phố Huế |
|
9 |
| Khách sạn Phú Thịnh | 264 Lê Duẩn, thành phố Huế |
|
10 |
| Khách sạn Thanh Lịch | 5/11 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế |
|
11 |
| Khách sạn Vọng Cảnh | 25 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
12 |
| Khách sạn Đông Phương | 60 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế |
|
13 |
| Khách sạn Nam Giao | 3B Điện Biên Phủ, thành phố Huế |
|
14 |
| Khách sạn Á Đông | 01 Bis Chu văn An, thành phố Huế |
|
15 |
| Khách sạn Tràng Tiền - Doanh nghiệp tư nhân | 46A Lê Lợi, thành phố Huế |
|
16 |
| Công ty cổ phần khách sạn Hoàng Cung | 08 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
17 |
| Công ty cổ phần khách sạn Chìa Khóa Vàng | Khu quy hoạch Hùng Vương - Bà Triệu, thành phố Huế |
|
18 |
| Công ty cổ phần khách sạn ViNa | 57/3 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế |
|
19 |
| Công ty cổ phần du lịch Hương Giang | 02 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế |
|
20 |
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên du lịch công đoàn Sông Hương | 79-86 Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế |
|
21 |
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khách sạn Rạng Đông | 66 Hai Bà Trưng, thành phố Huế |
|
22 |
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thương mại và dịch vụ du lịch Cố Đô | 32 Trường Chinh, thành phố Huế |
|
23 |
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khách sạn Chuông Vàng | 77 Trường Chinh, thành phố Huế |
|
24 |
| Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khách sạn Minh Bảo | 10/25 Hai Bà Trưng, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế |
|
25 |
| Khách sạn Hương Vỹ thuộc DNTN Thanh Danh Ngọc Thiện | 09 Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế |
|
26 |
| Khách sạn Bình Dương III thuộc DNTN Khách sạn Bình Dương | 10/10 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế |
|
27 |
| Nhà nghỉ Tam Sơn thuộc DNTN Tam Sơn | 17 Trần Thúc Nhẫn, thành phố Huế |
|
28 |
| Chi nhánh Doanh nghiệp tư nhân Kim Quang | Thôn An Gia, thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền |
|
29 |
| chi nhánh khách sạn Thăng Long - Khách sạn vườn hoa tím | 17 Ngô Đức Kế, thành phố Huế |
|
30 |
| Chi nhánh doanh nghiệp tư nhân Hoàng Thắng tại huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Khu du lịch Suối Voi, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
|
31 |
| Chi nhánh doanh nghiệp tư nhân Hoàng Thắng tại huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Khu du lịch Suối Voi, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
|
32 |
| Chi nhánh khách sạn Trường Giang ( DNTN) | 36/2 Chu Văn An, thành phố Huế |
|
33 |
| Chi nhánh DNTN Hướng Dương | Lô A4-29 Khu quy hoạch Ngô Quyền, thành phố Huế |
|
34 |
| Chi nhánh Doanh nghiệp tư nhân khách sạn Bình Dương - Khách sạn Bình Dương IV | 7/25 Hai Bà Trưng, thành phố Huế |
|
35 |
| Chi nhánh doanh nghiệp tư nhân Cát Vàng | 72 Nguyễn Huệ, thành phố Huế |
|
36 |
| Chi nhánh Doanh nghiệp tư nhân Thanh Danh Ngọc Thiện | 50 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế |
|
37 |
| Chi nhánh Doanh nghiệp tư nhân Hải Đăng Huế | 37 Hai Bà Trưng, thành phố Huế |
|
38 |
| Khách sạn Hoàng Tử thuộc công ty TNHH Sơn Hải | 135 Hùng Vương, thành phố Huế |
|
39 |
| Chi nhánh công ty TNHH thương mại - du lịch Đông Kinh | Thôn Thượng 3, xã Th ủy Xuân, thành phố Huế |
|
40 |
| Khách sạn Minh Châu | 109/2 Nguyễn Huệ, thành phố Huế |
|
41 |
| Nhà nghỉ Nữ Hoàng II | 255B Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế |
|
42 |
| Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Ngọc Ân | 50 Ngô Quyền, thành phố Huế |
|
43 |
| Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Thanh Trang- | 29 Đội Cung, thành phố Huế |
|
44 |
| Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn thương binh | 14 Bà Triệu, thành phố Huế |
|
45 |
| Chi nhánh khu du lịch sinh thái Về Nguồn thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Về Nguồn | Thôn Ngọc Hồ và Long Hồ Thượng, xã Hương Hồ, Hương Trà |
|
46 |
| Chi nhánh Công ty cổ phần Vinaconex Đà Nẵng - Khách sạn Kỳ Lân | 86 Lê Lợi, thành phố Huế |
|
47 |
| Chi nhánh Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Viwaseen - Huế | 09 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế |
|
48 |
| Chi nhánh công ty cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế - | Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
|
49 |
| Chi nhánh công ty cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế | 12 Nguyễn Văn Cừ, thành phố Huế |
|
50 |
| Chi nhánh Công ty cổ phần Thuận An - Ana Mandara Huế Resort & Spa | Thôn An Hải, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang |
|
51 |
| Chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nguyên Phú | 106 Đặng Huy Trứ, thành phố Huế |
|
52 |
| Khách sạn xanh Huế thuộc Công ty xây lắp điện 3 | 02 Lê Lợi, thành phố Huế |
|
53 |
| Khách sạn Huế thuộc Công ty Du lịch Cố Đô Huế | 15 Lê Lợi, thành phố Huế |
|
54 |
| Khách sạn Khãi Hoàn | 25 Bà Triệu, thành phố Huế |
|
55 |
| Công ty cổ phần khách sạn Nguyễn Huệ | 100 Nguyễn Huệ, thành phố Huế |
|
56 |
| Khách sạn Kinh Đô | 1 Nguyễn Thái Học, thành phố Huế |
|
57 |
| Khách sạn Bình Dương (DNTN) | 10/4 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế |
|
58 |
| Khách sạn Đông Sơn (DNTN) | 06 Nguyễn Khuyến, thành phố Huế |
|
59 |
| Khách sạn Trường Giang (DNTN) | 25 Đội Cung, thành phố Huế |
|
60 |
| Khách sạn Hoàn Thiện (DNTN ) | 07 Nguyễn Công Trứ, thành phố Huế |
|
61 |
| Doanh nghiệp tư nhân khách sạn Dạ Hương | 178 Nguyễn Sinh Cung, thành phố Huế |
|
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ PHẢI KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh)
STT | HÀNG HÓA, DỊCH VỤ | TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN PHẢI KÊ KHAI GIÁ | ĐỊA CHỈ | GHI CHÚ |
I | Dịch vụ cảng biển theo danh mục trong Biểu giá dịch vụ cảng biển do tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ cảng biển ban hành |
|
|
|
1 |
| Công ty Cổ phần Cảng Thuận An | Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang |
|
II | Cước vận tải bằng ôtô |
|
| Thực hiện theo TTLT số 129/2010/TTLT/BTC-BGTVT ngày 26/8/2010 |
III | Thuốc phòng, chữa bệnh cho người |
|
| Thực hiện theo TTLT số 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 31/8/2007 |
IV | Thuốc lá điếu sản xuất, tiêu thụ trong nước |
|
|
|
1 |
| Công ty TNHH Huế Thành | Khu quy hoạch Kiểm Huệ, Tố Hữu, TP Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH 1 TV Khánh Trang | 32 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Huế |
|
3 |
| Chi nhánh Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đà Nẵng tại tỉnh TT Huế | 184 Hùng Vương, TP Huế |
|
V | Ôtô nhập khẩu, sản xuất trong nước dưới 15 chỗ ngồi |
|
|
|
1 |
| Xí nghiệp Thành Lợi | 15 Đặng Trần Côn, TP Huế |
|
2 |
| Công ty TNHH Phước Lộc | 353 Lê Duẩn |
|
- 1 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá
- 2 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá
- 1 Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục bình ổn giá, danh mục kê khai giá do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2011 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực hiện đăng ký giá, kê khai giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Đợt 1)
- 3 Quyết định 6165/QĐ-UBND năm 2010 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn thành phố thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 7 Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9 Thông tư liên tịch 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT hướng dẫn quản lý nhà nước về giá thuốc dùng cho người do Bộ y tế - Bộ tài chính và Bộ công thương ban hành
- 10 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 6165/QĐ-UBND năm 2010 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn thành phố thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2011 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực hiện đăng ký giá, kê khai giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Đợt 1)
- 3 Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục bình ổn giá, danh mục kê khai giá do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá