ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại Công tác cải cách hành chính đối với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định Chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 149/TTr-HĐTĐ ngày 15/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh:
Thứ hạng | Đơn vị | Điểm số | Xếp loại |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 48,50 | Tốt |
2 | Sở Nội vụ | 48,25 | Tốt |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 46,50 | Tốt |
Sở Y tế | 46,50 | Tốt | |
4 | Sở Giao thông vận tải | 46 | Tốt |
5 | Sở Tài chính | 45,75 | Tốt |
Sở Công thương | 45,75 | Tốt | |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 45,75 | Tốt | |
Sở Xây dựng | 45,50 | Tốt | |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45,50 | Tốt | |
Sở Thông tin và Truyền thông | 45,50 | Tốt | |
Sở Tư pháp | 45,25 | Tốt | |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 44,50 | Khá | |
Sở Khoa học và Công nghệ | 44 | Khá | |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 43,75 | Khá | |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 42,75 | Khá | |
Ban Dân tộc | 42,75 | Khá | |
Thanh Tra tỉnh | 42,50 | Khá | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 39,75 | Trung bình | |
Sở Xây dựng | 45,50 | Tốt | |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45,50 | Tốt | |
Sở Thông tin và Truyền thông | 45,50 | Tốt | |
Sở Tư pháp | 45,25 | Tốt | |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 44,50 | Khá | |
Sở Khoa học và Công nghệ | 44 | Khá | |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 43,75 | Khá | |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 42,75 | Khá | |
Ban Dân tộc | 42,75 | Khá | |
Thanh Tra tỉnh | 42,50 | Khá | |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 39,75 | Trung bình | |
6 | Sở Xây dựng | 45,50 | Tốt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 45,50 | Tốt | |
Sở Thông tin và Truyền thông | 45,50 | Tốt | |
7 | Sở Tư pháp | 45,25 | Tốt |
8 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 44,50 | Khá |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44 | Khá |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 43,75 | Khá |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 42,75 | Khá |
Ban Dân tộc | 42,75 | Khá | |
12 | Thanh Tra tỉnh | 42,50 | Khá |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 39,75 | Trung bình |
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
Thứ hạng | Đơn vị | Điểm số | Xếp loại |
1 | Tánh Linh | 50,25 | Tốt |
2 | Tuy Phong | 50 | Tốt |
3 | Thị xã La Gi | 49,75 | Khá |
4 | Hàm Thuận Nam | 48,75 | Khá |
Phan Thiết | 48,75 | Khá | |
5 | Phú Quý | 48,10 | Khá |
6 | Bắc Bình | 47,50 | Khá |
7 | Hàm Tân | 47 | Khá |
8 | Hàm Thuận Bắc | 43,50 | Trung bình |
9 | Đức Linh | 43,25 | Trung bình |
Điều 2. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 công bố tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo rà soát để khắc phục những tồn tại, hạn chế tại đơn vị, địa phương và báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để theo dõi, tổng hợp.
Điều 3. Kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố là cơ sở để xem xét đánh giá, bình xét thi đua, khen thưởng cho tập thể, cá nhân có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 834/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ thẩm định, đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2013 về đánh giá, xếp loại công tác Cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2016 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ thẩm định, đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 834/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang