- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2034/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2388/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 26/01/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 1733,61 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3295,00 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 10,59 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
2.1. Đất nông nghiệp là 282,46 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp là 31,51 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024:
3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 289,08 ha.
3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 6,97 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,59 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên:
(Chi tiết tại Biểu số 05 và 05.1 kèm theo)
Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
3. Các chủ đầu tư dự án có trách nhiệm:
3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tổng diện tích | P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | |||
I | LOẠI ĐẤT |
| 5,039.20 | 746.89 | 241.12 | 814.66 | 1,090.21 | 403.81 | 61.73 | 237.14 | 744.36 | 699.28 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,733.61 | 293.19 | 16.14 | 447.42 | 277.35 | 59.05 | 0.65 | 35.65 | 283.74 | 320.40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 934.47 | 154.42 | 0.32 | 374.22 | 52.12 | 1.23 | 0.00 | 3.54 | 80.91 | 267.72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 653.21 | 129.93 | 0.32 | 322.46 | 51.95 | 1.23 | 0.00 | 3.54 | 80.91 | 62.88 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 281.27 | 24.49 | 0.00 | 51.76 | 0.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 204.85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68.64 | 8.83 | 1.34 | 14.84 | 14.48 | 1.46 | 0.00 | 5.26 | 15.05 | 7.38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 492.76 | 89.99 | 14.35 | 19.06 | 148.07 | 54.42 | 0.65 | 10.19 | 122.16 | 33.86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40.64 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 40.64 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 79.00 | 7.26 | 0.00 | 1.59 | 16.48 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 53.67 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 114.33 | 32.69 | 0.13 | 34.04 | 5.57 | 1.91 | 0.00 | 16.62 | 11.95 | 11.44 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3.75 | 0.00 | 0.00 | 3.67 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.05 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,295.00 | 452.97 | 224.42 | 360.83 | 810.82 | 344.55 | 61.06 | 201.06 | 460.43 | 378.87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 220.75 | 12.01 | 1.53 | 0.62 | 64.04 | 48.47 | 0.00 | 17.65 | 76.42 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 25.33 | 4.69 | 0.31 | 5.44 | 1.50 | 5.18 | 0.34 | 0.10 | 4.70 | 3.07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 160.29 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 160.29 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 113.06 | 8.72 | 15.28 | 13.38 | 27.28 | 11.79 | 5.01 | 14.55 | 14.18 | 2.87 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 52.39 | 10.05 | 4.98 | 0.00 | 23.81 | 2.20 | 0.00 | 0.00 | 11.35 | 0.00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 47.98 | 0.00 | 0.00 | 9.72 | 34.81 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.45 | 0.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,325.19 | 157.03 | 66.48 | 206.60 | 284.23 | 133.14 | 25.33 | 61.36 | 192.43 | 198.60 |
| Đất giao thông | DGT | 865.99 | 99.23 | 55.70 | 142.82 | 205.32 | 91.26 | 18.32 | 46.66 | 114.87 | 91.82 |
| Đất thủy lợi | DTL | 44.57 | 9.80 | 1.06 | 16.40 | 1.30 | 1.13 | 0.15 | 0.65 | 7.28 | 6.80 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 48.94 | 5.31 | 3.20 | 2.36 | 18.76 | 6.13 | 1.78 | 3.09 | 5.49 | 2.80 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 30.01 | 3.54 | 0.22 | 5.69 | 1.62 | 4.85 | 0.06 | 0.39 | 13.52 | 0.11 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 124.28 | 21.58 | 3.93 | 17.88 | 21.51 | 20.86 | 1.00 | 7.04 | 17.82 | 12.67 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 87.99 | 0.63 | 0.43 | 0.37 | 4.41 | 0.00 | 1.80 | 0.26 | 4.84 | 75.26 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 3.66 | 0.33 | 0.11 | 0.66 | 1.26 | 0.22 | 0.05 | 0.19 | 0.16 | 0.68 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1.28 | 0.08 | 0.00 | 0.00 | 0.14 | 0.49 | 0.53 | 0.00 | 0.02 | 0.02 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8.07 | 0.11 | 0.14 | 0.00 | 0.91 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 6.91 | 0.00 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15.10 | 0.00 | 0.00 | 6.25 | 8.85 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9.28 | 0.48 | 0.26 | 0.00 | 1.50 | 5.51 | 0.44 | 0.91 | 0.00 | 0.19 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49.36 | 8.54 | 0.00 | 8.15 | 7.83 | 1.10 | 0.00 | 0.88 | 18.13 | 4.72 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3.82 | 2.58 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.24 |
| Đất chợ | DCH | 6.55 | 2.05 | 0.00 | 0.50 | 0.71 | 0.38 | 1.09 | 0.70 | 0.82 | 0.30 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 26.30 | 2.79 | 1.41 | 5.51 | 10.13 | 1.20 | 0.13 | 0.59 | 2.55 | 1.99 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.11 | 0.00 | 0.00 | 0.11 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 116.71 | 40.72 | 7.64 | 12.04 | 9.21 | 11.45 | 2.73 | 2.09 | 18.95 | 11.88 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 58.61 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 58.61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 829.38 | 166.52 | 52.19 | 99.86 | 160.30 | 113.37 | 16.75 | 56.55 | 127.22 | 36.61 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41.43 | 0.53 | 15.87 | 0.53 | 8.12 | 0.45 | 7.13 | 3.36 | 4.89 | 0.54 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 30.49 | 7.79 | 5.00 | 0.76 | 3.97 | 9.36 | 0.18 | 2.58 | 0.86 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3.75 | 0.27 | 0.25 | 0.68 | 0.66 | 0.38 | 0.15 | 0.36 | 0.33 | 0.67 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 32.38 | 13.02 | 0.00 | 1.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.18 | 2.06 | 14.97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 236.02 | 31.32 | 54.89 | 9.49 | 32.59 | 8.70 | 3.44 | 41.18 | 3.36 | 51.05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.15 | 0.30 | 0.00 | 0.45 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.08 | 0.25 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 10.59 | 0.72 | 0.57 | 6.42 | 2.03 | 0.20 | 0.03 | 0.44 | 0.19 | 0.00 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 282.46 | 68.72 | 0.45 | 84.33 | 14.26 | 5.16 | 0.03 | 0.86 | 92.07 | 16.57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 214.21 | 63.16 | 0.00 | 51.20 | 7.77 | 4.01 | 0.00 | 0.34 | 72.46 | 15.27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 147.34 | 27.23 | 0.00 | 29.09 | 7.77 | 4.01 | 0.00 | 0.34 | 72.46 | 6.44 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 66.87 | 35.93 | 0.00 | 22.11 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8.83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33.73 | 2.74 | 0.06 | 18.56 | 2.65 | 0.02 | 0.00 | 0.28 | 9.38 | 0.04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.55 | 0.10 | 0.04 | 6.71 | 1.91 | 1.13 | 0.03 | 0.00 | 4.25 | 0.39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.59 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.48 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 16.89 | 2.73 | 0.35 | 7.86 | 0.34 | 0.00 | 0.00 | 0.24 | 4.50 | 0.87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31.51 | 10.34 | 0.86 | 8.23 | 0.15 | 4.84 | 0.23 | 0.08 | 3.10 | 3.68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.10 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.10 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.01 | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.21 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.13 | 0.00 | 0.05 | 0.00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.11 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.05 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1.02 | 0.00 | 0.00 | 1.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 17.07 | 5.38 | 0.00 | 6.45 | 0.00 | 2.95 | 0.00 | 0.01 | 1.88 | 0.40 |
| Đất giao thông | DGT | 9.31 | 3.90 | 0.00 | 3.36 | 0.00 | 0.64 | 0.00 | 0.05 | 1.34 | 0.02 |
| Đất thủy lợi | DTL | 10.87 | 2.52 | 0.00 | 5.42 | 1.15 | 0.14 | 0.00 | 0.02 | 1.32 | 0.30 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.04 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.31 | 0.23 | 0.00 | 0.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.16 | 0.00 | 0.10 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.13 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.13 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4.25 | 1.09 | 0.00 | 0.30 | 0.01 | 2.38 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.40 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất chợ | DCH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.86 | 0.36 | 0.00 | 0.61 | 0.09 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.79 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.19 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.07 | 0.00 | 0.00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.18 | 0.18 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6.50 | 3.77 | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.69 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4.11 | 0.55 | 0.86 | 0.00 | 0.00 | 1.89 | 0.00 | 0.00 | 0.28 | 0.53 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.05 | 0.00 | 0.00 | 0.05 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 289.08 | 69.91 | 0.60 | 85.00 | 15.01 | 5.63 | 0.08 | 1.56 | 93.51 | 17.79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 216.96 | 63.46 | 0.00 | 51.66 | 7.77 | 4.01 | 0.00 | 0.34 | 73.31 | 16.41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 150.09 | 27.53 | 0.00 | 29.55 | 7.77 | 4.01 | 0.00 | 0.34 | 73.31 | 7.58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 34.37 | 2.74 | 0.06 | 18.56 | 2.69 | 0.02 | 0.00 | 0.88 | 9.38 | 0.04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17.34 | 0.98 | 0.19 | 6.78 | 2.61 | 1.60 | 0.08 | 0.09 | 4.54 | 0.47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.59 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.48 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 17.35 | 2.73 | 0.35 | 8.00 | 0.34 | 0.00 | 0.00 | 0.26 | 4.80 | 0.87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6.97 | 1.93 | 0.00 | 3.12 | 0.00 | 0.07 | 0.09 | 0.10 | 1.66 | 0.00 |
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0.59 | 0.17 | 0.00 | 0.34 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.04 | 0.02 | 0.00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
| Đất giao thông | DGT | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất chợ | DCH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.17 | 0.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.40 | 0.00 | 0.00 | 0.34 | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.04 | 0.01 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích đất tăng thêm (ha) | Lấy vào các loại đất (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Căn cứ pháp lý |
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 243.94 | 79.30 | 164.64 |
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 2.91 |
| 2.91 |
|
|
|
|
1 | Thao trường huấn luyện tổng hợp thành phố Vĩnh Yên | 2.50 |
| 2.50 | CLN; CQP | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 19, 20, 27 | Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Thao trường huấn luyện tổng hợp thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND về việc phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện công trình: Thao trường huấn luyện thành phố Vĩnh Yên. |
2 | Trụ sở Công an phường Định Trung | 0.20 |
| 0.20 | LUC | P.Định Trung | Tờ bản đồ 35, thửa 408,409,437,438,439,472 | Quyết định số 8299/QĐ-CAT-H01 ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
3 | Trụ sở Công an xã Thanh Trù | 0.21 |
| 0.21 | LUC | X. Thanh Trù | Tờ bản đồ 23, 29 | Quyết định số 8299/QĐ-CAT-H01 ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 241.03 | 79.30 | 161.73 |
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | 241.03 | 79.30 | 161.73 |
|
|
|
|
4 | Bổ sung mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang | 3.04 |
| 3.04 | RSX (1,5896), DGT(0,00095), NTS(0,3342), CLN(1,1166) | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 47 thửa 75,74,7790,91,101,10292,93,94,9 5,96,215,217,212,80,81,82 78,79,66,67,tờ 54 thửa 53 | Văn bản 7744/UBND-CN3 ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu công nghiệp Khai Quang tỉ lệ 1/200; Số 2/Ttg-CN ngày 4/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án bổ sung quy hoạch mở rộng khu công nghiệp Khai Quang đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 2928/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên (tỉ lệ 1/2000, lần 7); Mảnh trích đo địa chính số 02-2021 ngày 06/12/2021 Thu hồi và giao đất công trình: Mở rộng KCN Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
5 | Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc | 53.08 | 51.83 | 1.25 | DGT(0,55),ODT(0,7 ) | P. Đống Đa | Tờ bản đồ 20 ; tờ 22; tờ 24; tờ 25; tờ 27; tờ 28; tờ 29 ; tờ 30; tờ 31 , tờ 32; tờ 33 ; tờ 34; tờ 35; tờ 36; tờ 37 | Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc TP. Vĩnh Yên, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc | 59.04 |
| 59.04 | LUC+ LUK (54,6), DGT (1,1), DTL (0,5), CSD (0,52), NTS(1,52), BHK(0,8) | P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp | Tờ bản đồ P. Hội Hợp 63 ; tờ 64; P.Đồng Tâm tờ bản đồ số 131 , tờ 132, tờ 133, tờ 139,tờ 140 ,tờ 141; tờ 148 ,tờ 149, tờ 150; tờ 157 ,tờ 158 | Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 |
7 | Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói | 38.29 |
| 38.29 | LUK (14,55), LUC(4,34), HNK (8,69) NTS (5.66), DGT (2,92), DTL (2,02),NTD (0,11) | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 62, tờ 63, tờ 70, tờ 71 | Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói của Công ty CP TMS Bất Động Sản |
8 | Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên (Công ty CP ĐT và DV T&T) | 16.90 | 16.13 | 0.77 | LUC (0,77) | P. Liên Bảo, P. Khai Quang | Tờ bản đồ 14 thửa số 263,264,265 266,267,316,317,318,355,356,357 ……534,535,536,571,572…575.t ờ bản đồ 19 số thửa 6,7…,30,47,49,50…,100,101,300, 301…,400 | Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận giao Công ty CP đầu tư và dịch vụ T & T làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 93/QĐ- UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Sky Garden (lần 2); QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư DA Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo- thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden của Công ty cổ phần Đầu tư và Dịch vụ T&T |
9 | Dự án đầu tư phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | 24.69 |
| 24.69 | LUC (17,04), HNK (4,6), NTS (1,66), DGT (1,29), DTL (0,1) | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 27 , tờ số 28, tờ số 33 , tờ số 34, tờ số 39 | Quyết định 6274/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển đô thị (KĐT mới Định Trung) tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhà thầu dự án. Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 v/v Phê duyệt kq lựa chọn nhà đầu tư dự án. |
10 | Đầu tư phát triển đô thị tại phường Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên | 24.70 |
| 24.70 | LUC 21,97; HNK 0,63; NTS 0,24; ODT 0,41; DGT 1,14; DTL 0,29; CLN 0,01; NTD 0,01 | P. Định Trung | Tờ bản đồ 28, tờ 29 tờ 34 , tờ 35 | Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
11 | Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I | 8.24 |
| 8.24 | LUK | X.Thanh Trù | Tờ 10, tờ số 11, tờ số 14, tờ số 15, tờ số 16, tờ số 17, tờ số 18, tờ 21, tờ 22, tờ 23, tờ 24 | Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho phép đầu tư và phê duyệt điều lệ thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn IVĩnh Yên - Giai đoạn I; Văn bản số 9195/UBND-CN3 ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh DA |
12 | Khu nhà ở đô thị VCI (đợt 2) | 13.05 | 11.34 | 1.71 | LUC (0,5), HNK (0,2), CLN (0,24), RSX (0,77) | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 17 thửa số 475,476,477,478,347,525,524,482 ,483….523 | QĐ số 1447/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm lập QHCT; QĐ số 3019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 về việc Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 3); Văn bản số 3974/UBND-CN3 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW |
2 | Công trình, dự án cấp huyện | 293.06 | 13.32 | 279.74 |
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 279.13 | 11.90 | 267.23 |
|
|
|
|
* | Đất giao thông | 113.51 | 3.70 | 109.81 |
|
|
|
|
13 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc | 4.20 |
| 4.20 | LUC(3,8),DGT(0,1), DTL(0,3) | P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc; Quyết định 2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc. |
14 | Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) | 3.10 |
| 3.10 | LUC(2.0) CLN(1.0), DGT(0.1) | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh VĨnh Phúc về việc phê duyệt chủ trường đầu tư, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) |
15 | Đường trục Bắc -Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành đai 3 | 0.26 |
| 0.26 | LUC(0.23), DGT(0.033) | X.Thanh Trù | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường tục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoàn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3 |
16 | Cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên | 3.97 | 3.70 | 0.27 | LUC (0,03), DGD (0,06), DTT(0.13), TMD(0.05) | P.Tích Sơn, P. Định Trung | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 về việc phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình: Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành |
17 | Cải tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo | 1.71 |
| 1.71 | LUC (0,2), HNK (0,04) SKC(0,024), DGT (1,25), DTL(0,19) | P. Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo |
18 | Đường Vành đai II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua P. Định Trung) | 0.10 |
| 0.10 | CQP(0,1) | P. Định Trung | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai II TP. Vĩnh Yên, đoạn từ QL2B đến QL2C.QĐ số 963 QĐ-UBND ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt thiết kế BVTC |
19 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng | 0.84 |
| 0.84 | BHK(0,02), ODT +CLN(0,41), DGT(0,37), DTL(0,02), (NTD(0,015), SKK(0,007) | P.Khai Quang | Công trình dạng tuyến | Văn bản số 2081/UBND-CN3 ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình đường vành đai 2 TP Vĩnh Yên đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng; Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án |
20 | Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên | 3.46 |
| 3.46 | LUC(2,77), BHK(0,1), NTS(0,08), DGT(0,42), DTL(0,03), NTD(0,05), DYT(0,01) | P. Định Trung | Công trình dạng tuyến | Văn bản số 3364/UBND-CN1 ngày 8/5/2020 về việc đầu tư dự án; Quyết định Số 507/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1911/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 về phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
21 | Mở rộng đường Tôn Đức Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long - Bình Xuyên) | 4.50 |
| 4.50 | LUC(0,5), HNK(0,2), SKC(0,05), DGT(3,65), DTL(0,1) | P. Khai Quang | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 05/5/2023 V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường Tôn Đức Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long - Bình Xuyên) |
22 | Cầu Đầm Vạc | 0.80 |
| 0.80 | LUC (0,27), CLN (0,18),DGT (0,05), MNC(0,3) | Thanh Trù, Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến | QĐ số 1878/QĐ-CT ngày 05/8/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình cầu Đầm Vạc. Quyết định số 797/QĐ-TTg ngày 27/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
23 | Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai) | 25.87 |
| 25.87 | LUC (2,25), LUK (0,24), BHK (1,33), CLN (16,48), TMD (0,02), DGD (0,05), DGT (3,8), ODT (1,34), SKC(0,33), NTS(0,03) | P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P. Đồng Tâm; P. Hội Hợp; P. Khai Quang; P. Định Trung | Công trình dạng tuyến | QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên |
24 | Dự án đường vành đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2) | 4.10 |
| 4.10 | LUC (2,36), BHK (0,74), NTS (0,32), ODT (0,15), TSC (0,06), DGT (0,17), DTL (0,09), SON (0,09),DYT (0,07), PNK(0,05) | Thanh Trù, Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường vành đai phía Nam TP. Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc- Vĩnh Yên (giai đoạn 2) |
25 | Đường vào trường nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 tuyến) | 1.04 |
| 1.04 | LUC (0,14), HNK (0,1), CLN (0,32), DTL (0,02), DGT (0,4), ONT (0,03), MNC (0,03) | P.Tích Sơn, P. Định Trung | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3709/QĐ-CT ngày 28/10/2015 của Chủ tịch UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo (03 tuyến) tại P. Tích Sơn và xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Nghị Quyết số :34/NQ-HĐND ngày 26/7/2021 V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án : Đường vào Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc và Đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 Tuyến) tại phương Tích Sơn và xã Định Trung , thành phố VY |
26 | Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2 | 7.80 |
| 7.80 | LUC (3,27), NTS (0,1), DGT(2,7), DTL(1,73) | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng công trình Đường nối từ đường tỉnh lộ 305 đến QL.2 tại phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên |
27 | Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói | 2.60 |
| 2.60 | ODT(0,1), LUC (0,03); NTS (2,6); BHK(0,07), DGT(0,19), DTL(0,16), SKC (1,02), NTD(0,004) | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | QĐ số 69/NĐ-HĐND ngày 02/06/2022 của HĐND thành phố Vĩnh yên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên |
28 | Đường nối từ đường Quang Trung đến KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp | 1.10 |
| 1.10 | LUC (0,2), NTS (0,2), DGT (0,6); DTL(0,1) | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | QĐ Số 3176/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 2226/QĐ-UBND V/v gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng gói thầu xây lắp công trình : Đường nối từ đường Quang Trung đi khu dân cư tỉnh ủy,tại phường Hội Hợp , thành phố Vĩnh Yên |
29 | Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305 | 5.60 |
| 5.60 | LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC 0,02; DTL 0,02; NTD 0,1; DGT 0,63 | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305 |
30 | Mở rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên | 5.7 |
| 5.70 | LUC(0,2), DGT(2,93), DTL(0,5), NTS (0.5), DYT(0.07), ODT(0.3), BHK(1,2) | P. Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Mở rộng đường tỉnh 305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên. |
31 | Đường đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2 | 2.11 |
| 2.11 | LUC (1,1), BHK (0,46), DGT (0,4); DTL(0,11), ODT (0,02); CSD (0,02) | P.Khai Quang | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào bãi rác núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2; Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào Núi Bông, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, TP. Vĩnh Yên |
32 | Đường song song đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)) | 5.9 |
| 5.90 | BHK(1,6), DGT(2,5), DTL(0,6), TSN(0,3), TMD(0,09), TMD(0,04), ODT(0,01), CQP(0,005), DGD(0,1), MNC(0,3), PNK(0,07), DCK(0,05), BCS(0,01) | Ngô Quyền, Đống Đa, Khai Quang | Công trình dạng tuyến | QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên |
33 | Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên | 3.10 |
| 3.10 | LUC(0,66),DGT(1,9 8),DTL(0,08),ODT(0 ,38) | P. Định Trung | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
34 | Đường nối từ đường Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam Vĩnh Yên | 13.97 |
| 13.97 | LUC (7,63), LUK (5,76), HNK (0,30), NTS (0,28) | Thanh Trù | Công trình dạng tuyến | QĐ số 2209/QĐ-CT ngày 06/09/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối từ đường Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam TP. Vĩnh Yên |
35 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông Phường Đồng Tâm; tuyến từ QL2C đến kênh Bến Tre (đường Hoàng Hoa Thám) | 1.61 |
| 1.61 | LUC(0.254), NTS(0.018), BHK(0.043), DGT(1.17), DTL(0.087), TIN(0.031) | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám, phường Đồng Tâm.;Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh,bổ sung Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình (lần 2: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám, phường Đồng Tâm. |
36 | Xây dựng đường giao thông tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng | 1.26 |
| 1.26 | LUC(0.59), BHK(0.11), CLN(0.018), DGT(0.034), DTL(0.051), SON(0.46) | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến | Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND phường Đồng Tâm. VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên; tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng; Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình |
37 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý | 2.71 |
| 2.71 | ODT(0,09); LUC(2,45); DGT(0,17); | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến | Quyết định số: 40/QĐ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý |
38 | Đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói | 3.07 |
| 3.07 | LUC (0,04), CLN (2,86), ODT (0,17), | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | QĐ-379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND phường Hội Hợp về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 157/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND phường Hội Hợp Về QĐ điều chỉnh thời gian thi công dự án: Đường giao thông nối các khu dân cư tổ dân phố Yên,Nguôi,Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói, phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên (lần 3) |
39 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp (Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Mả Giám, Đình Lẽ, Cổng Phan thuộc phường Hội Hợp) | 0.50 |
| 0.50 | LUC | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 23/NQ-HDND ngày 11/11/2020 của HĐND Phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp. Nghị Quyết số 156/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND phường Hội Hợp về QĐ gia hạn thời gian thực hiện đầu tư (lần 3) dự án : Cải tạo , mở rộng đường giao thông từ đường Trục chính đi KDC đồng Mả Giám , phường Hội Hợp |
40 | Tuyến đường khu vực Mậu Lâm - Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2) | 0.13 |
| 0.13 | ODT (0,07), CLN (0,02), HNK (0,01), DGT (0.02), NTS(0.01) | P.Khai Quang | Thửa 3, 8, 13, 14, 15, 19, 21, 26 (Bản đồ thu hồi đất) | Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND P. Khai Quang về việc phê duyệt BCKT-KT xây dựng công trình: Tuyến đường khu vực Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2) |
41 | Đường nối từ đường Tôn Đức Thắng đến khu đất dịch vụ Thanh Giã | 0.08 |
| 0.08 | ODT + CLN (0.03), BHK (0.03) , DTL(0.02) | P. Khai Quang | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND phường Khai Quang về việc điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Đường giao thông nối từ đường Tôn Đức Thắng đến khu đất dịch vụ Thanh Giã 1 |
42 | Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới) | 0.38 |
| 0.38 | LUK(0,15),NTS(0,0 3), DTL(0,2) | X.Thanh Trù | Công trình dạng tuyến | Quyết định 2861/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 621/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt gia hạn thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Trù |
43 | Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)- điểm bưu điện xã | 0.11 |
| 0.11 | LUC(0,05),NTS(0,0 6) | P. Định Trung | Công trình dạng tuyến | Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã. |
44 | Mở rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài 1530 m) 03 tuyến - Tuyến 01 Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù -Tuyến 02 Từ thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) -Tuyến 03 Từ thôn Đoài đến thôn Đông (cống Ô Thuận đến cống Ô Chuôi) | 1.82 |
| 1.82 | LUC (0,6), LUK (0,3), CLN (0,36), DGT (0,50), DTL (0,06) | X.Thanh Trù | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: Đường giao thông trục chính xã Thanh Trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến Trường THCS xã Thanh Trù; Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt gói thầu xây lắp công trình: Đường giao thông trục chính xã Thanh trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù |
* | Đất thủy lợi | 15.48 |
| 15.48 |
|
|
|
|
45 | Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm | 1.12 |
| 1.12 | BHK(0,35); LUC(0,1); DGT(0,04); LNK(0,03); NTS(0,25); ODT(0,2); TIN(0,15) | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến | Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.:Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm |
46 | Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3 | 0.10 |
| 0.10 | HNK (0,07), CLN (0,03) | TP. Vĩnh Yên | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đấu nối nước thải cấp 3 |
47 | Xây dựng kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303) và hồ Sáu Vó | 5.20 |
| 5.20 | LUK(0.2), DTL(5) | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ 42,38 | Văn bản số 6132/UBND-NN3 của UBND tỉnh V/v chấp thuận hướng tuyến xây dựng công trình: Kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) |
48 | Cống Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3, Đường điện trung thế cấp điện cho cống Sáu Vó 2 | 0.79 |
| 0.79 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 33 số thửa số 562,563,..565,542..544,566,586,5 87, tờ bản đồ số 38 thửa số 22,23,44,45,46 | Văn bản số 3256/UBND-CN3 của UBND tỉnh V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình cống Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3, dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc tại xã Thanh Trù, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) |
49 | Nạo vét Sông Phan đoạn từ cửa ra Hồ Đầm Vạc đến Cống Sáu Vó 2K | 5.00 |
| 5.00 | LUC (2,78), LUK(0,97), DTL (1,25) | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ 20,26,27,33 | Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) |
50 | Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 2: Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II | 0.92 |
| 0.92 | LUC (0,66), NTS (0,03) DGT (0,03); DTL (0,16), CLN(0,02), (MNC 0,02) | Phường Đồng Tâm, Tích Sơn, Hội Hợp | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh Yên giai đoạn II, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
51 | Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 1: Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc | 2.35 |
| 2.35 | LUC (0,4), LUK(0,09) HNK 0,1; CLN 0,1; NTS 0,07; MNC 1,59 | P. Đồng Tâm, X.Thanh trù | Công trình dạng tuyến | QĐ số 3736/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
* | Đất công trình năng lượng | 0.25 |
| 0.25 |
|
|
|
|
52 | Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì | 0.25 |
| 0.25 | LUC(0,15), BHK(0,02), ONT(0,02), CLN(0,01), CAN(0,01), DTL(0,01), HNK(0.03) | P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp, X. Thanh Trù | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/03/2020 về phê duyệt đầu tư dự án Văn bản số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 chấp nhận hướng tuyến |
* | Đất cơ sở văn hóa | 18.80 |
| 18.80 |
|
|
|
|
53 | Khu văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Yên | 14.29 |
| 14.29 | LUC (13,1), BHK (0,59), DTL (0,25), DGT (0,33), BCS(0,008) | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 34, 35, 40, 41 | Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án thành phần 1- Khu văn hóa thể thao TP. Vĩnh Yên |
54 | Trung tâm giới thiệu thành tựu kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh | 4.02 |
| 4.02 | LUC 3,21; LUK 0.53; DGT 0,11; DTL 0,13; SON 0,04 | P. Đồng Tâm; X. Thanh Trù | Tờ 137, 138 Phường Đồng Tâm; tờ 13 xã Thanh Trù | Nghị quyết số 49/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 12/11/2021 V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Triển lãm, giới thiệu thành tựu kinh tế - xh tỉnh; Quyết định số 996/QĐ- UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt BC NCKT dự án |
55 | Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2 | 0.07 |
| 0.07 | HNK | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 24 thửa số 62,63,64,65,40,84 | Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND phường v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng CT Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2 |
56 | Nhà văn hóa Đầm Vạc | 0.03 |
| 0.03 | MNC | P.Đống Đa | Tờ bản đồ số 35 thửa số 72,73,74 | Văn bản Số 3321/UBND-CN3 ngày 12/11/2021 về việc chấp thuận địa điểm xây dựng nhà văn hóa TDP Đầm Vạc |
57 | Xây dựng mới nhà văn hoá thôn dẫu | 0.21 |
| 0.21 | LUC | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 40 thửa số 646,647,648,987,652,650,651,681 ,682 | Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Dẫu , xã Định Trung. |
58 | Mở rộng NVH TDP Lam Sơn | 0.08 |
| 0.08 | BHK(0,04), DGT(0,02), DTL(0,02), BCS(0,003) | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 32, thửa 118,120 122, 138, 139 | QĐ 3726/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: mở rộng nhà văn hóa TDP Lam Sơn, P. Tích Sơn. |
59 | QH nhà văn hóa tổ dân phố Đắc Thú | 0.10 |
| 0.10 | BHK | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 32, thửa 144,145, 158 | Văn bản số 2523/SXD-QHKT ngày 04/7/2022 của Sở Xây dựng V/v địa điểm ĐTXD nhà văn hoá TDP Đắc Thú, Phường Tích Sơn, TP Vĩnh Yên |
* | Đất cơ sở y tế | 0.70 |
| 0.70 |
|
|
|
|
60 | Xây dựng Trạm y tế phường Tích Sơn (khu đồng Lò) | 0.07 |
| 0.07 | HNK | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 24 thửa số 85,86,87,…90,118,119 | Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình : Xây dựng Trạm y tế P. Tích Sơn tại P. Tích Sơn - TP. Vĩnh Yên |
61 | Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (giai đoạn II) | 0.59 |
| 0.59 | LUC | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 30, tờ 36 | VB số 4045/UBND-CN1 ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm mở rộng lần 2 cho bệnh viện hữu nghị Lạc việt với diện tích 5.928 m2; QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định chủ trương đầu tư dự án XD BV Lạc Việt của công ty CP tập đoàn Lạc Việt |
62 | Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (lần 2) | 0.04 |
| 0.04 | LUC | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 30 thửa 1007, 108,1010,1011…1015, 1047 | QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định chủ trương đầu tư dự án XD BV Lạc Việt của công ty CP tập đoàn Lạc Việt |
* | Đất ở tại đô thị | 49.20 | 8.15 | 41.05 |
|
|
|
|
63 | Đấu giá QSDĐ khu đất số 66 Lê Xoay và Trụ sở đội trật tự đô thị (cũ), tại phường Ngô Quyền ( Đấu giá QSD đất (TTVH thể thao TP)) | 0.08 |
| 0.08 | TSC(0,05), DTS(0.03) | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ 7 thửa 114; tờ 8 thửa 124 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 |
64 | Khu đất dịch vụ, tái định cư và Đấu giá QSD đất tại phường Định Trung | 0.01 |
| 0.01 | ODT | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 37 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
65 | Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn | 8.05 |
| 8.05 | LUC (5,83); BHK (0,29), NTS(1,31), DGT(0,21), DTL(0,1), ODT(0,04), NTD(0,2), BCS(0,13) | P. Tích Sơn | Tờ số 7, tờ số 14, tờ số 15, tờ 22, tờ 23 | Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi và giao đất xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại P. Tích Sơn.Quyết định số 3695/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại Phường Tích Sơn-TP VY |
66 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường song song đường sắt tuyến phía Nam | 0.97 |
| 0.97 | LUC 0,61; HNK 0,36 | P. Tích Sơn, Định Trung, Đồng Tâm | Tờ bản đồ 10 | Quyết định 2770/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phệ duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu TĐC P. Tích Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng đường song song đường sắt (Tuyến phía Nam); Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc thu hồi đất để thực hiện công trình |
67 | Hạ tầng khu dân cư đồng Mái | 7.68 |
| 7.68 | LUC(4,33), BHK (2,19) DGT(0,79), DTL(0.37), | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 23,24,30,31 | Quyết định số 1729/ QĐ-CTUBND của UBND thành phố Vĩnh Yên ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi và giao đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư giao đất ở cho CBCNV và nhân dân trên địa bàn TP. Vĩnh Yên tại khu Đồng Mái, xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên |
68 | Hạ tầng khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh và nhân dân tại thành phố Vĩnh Yên | 2.70 |
| 2.70 | LUC (2,4), DGT(0,12), DTL(0,1), TSN(0,01), ODT(0,06), BCS(0,01) | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 30,31, 36,37 | Quyết định số 1273/QĐ-CT ngày 06/5/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh Phúc và nhân dân tại xã Định Trung, TP Vĩnh Yên; Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 04/08/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh Phúc và nhân dân tại xã Định Trung, TP Vĩnh Yên |
69 | Đấu giá QSDĐ 2 ô đất tại Vĩnh Thịnh 4 | 0.01 |
| 0.01 | DVH | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 29 thửa 97 | Thông báo số 749-TB/TU ngày 11/3/2022 của Thành uỷ Vĩnh Yên Về chủ trương đấu giá QSD đất ở đối với 02 thửa đất tại Tổ dân phố Vĩnh Thịnh 4, phường Tích Sơn |
70 | Khu xen ghép, đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 5 phường Tích Sơn | 0.19 |
| 0.19 | NTS | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 21 , thửa số 144 | Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND phường Tích Sơn V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật- dự toán công trình: Hạ tầng khu dân cư xen ghép đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn, TP Vĩnh Yên |
71 | Đấu giá trụ sở UBND phường Tích Sơn (cũ) | 0.07 |
| 0.07 | TSC | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 25 thửa 69 | Văn bản số 6647/UBND-NN2 ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v.v chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDD tại P. Tích Sơn- Vĩnh Yên. |
72 | Khu phố mới FairyTown tại phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên | 0.12 |
| 0.12 | LUC(0.114072), DTL(0.001392), DGT(0.004616) | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 4,5,9,10 | Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh giao đất (Lần 2) theo điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 cho Công ty cổ phần Fairyland để thực hiện dự án; Quyết định số 201/QĐ-CTUBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (lần 2) dự án khu dân cư Vĩnh Hà tại phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên |
73 | Đấu giá QSD đất thửa đất tại TDP Gạch ( Đối diện UBND phường Tích Sơn) | 0.0137 |
| 0.0137 | ODT | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 33 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
74 | Đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 4 ( 02 ô Đối diện nhà văn hoá) | 0.018 |
| 0.018 | ODT | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 21, thửa 43.1 và 43.2 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
75 | Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc- Cửa Làng | 5.90 | 1.48 | 4.42 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 11 , tờ 12, tờ 19 | Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc - Cửa Làng, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND P. Hội Hợp về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc - Cửa Làng, P. Hội Hợp |
76 | Đấu giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 3) | 0.04 |
| 0.04 | HNK | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 21 thửa số 75,78,80,92, | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp |
77 | Đấu giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 4) | 0.18 |
| 0.18 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 21 thửa số 53,119,104,86,108 | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp |
78 | Khu dân cư tự xây trên phần diện tích đất thu hồi của Công ty CP Viglacera Hợp Thịnh | 0.15 |
| 0.15 | ODT | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 54 thửa số 7 | Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND phường Hội Hợp Phê duyệt BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của Công ty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh tại phường Hội Hợp |
79 | Đấu giá QSDĐ, đất tái định cư tại khu đồng Sốc Lường (vị trí 5) | 0.12 |
| 0.12 | HNK | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 13 thửa số 144,142,143,152,153,154,155,164 | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp |
80 | Đấu giá QSDĐ khu đất tại Đồng Rừng (vị trí 8) | 1.72 |
| 1.72 | HNK | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 49 | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường phường Hội Hợp |
81 | Đấu giá QSD đất 01 lô tại Khu tự xây phường Hội Hợp (KDC Đồng Mua) | 0.009 |
| 0.009 | ODT | Hội Hợp | Tờ bản đố số 44, thửa 90 | Quyết định 3684/QĐ-UBND ngày 02/12/2002 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt QHCT Khu tự xây phường Hội Hợp |
82 | Đấu giá QSD đất 09 lô tại Khu dân cư giãn dân và cấp đất cho CBCNV trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tại khu Đồng Gáo, phường Hội Hợp | 0.093 |
| 0.093 | ODT | Hội Hợp | Tờ bản đồ số 52 | Quyết định 1375/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt lại giá khởi điểm để tổ chức đấu giá QSD đất đối với Khu đất dịch vụ, tái định cư và đấu giá tại xã Định Trung, Khu đô thị Đồng Gáo phường Hội Hợp |
83 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và công trình công cộng tại đồng Cầu Ngã, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên (01 lô) | 0.013 |
| 0.013 | ODT | Hội Hợp | Tờ bản đồ số 25 | Văn bản số 2669/UBND-TNMT về việc phê duyệt giá thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân được hưởng đất dịch vụ giai đoạn 2009 đến 30/6/2014 được giao đất dịch vụ tại một số khu quy hoạch trên địa bàn Hội Hợp |
84 | Khu đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu Đồng Ấm tổ dân phố Đông Nghĩa (thuộc dự án cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 6 tại thành phố Vĩnh Yên) | 3.24 |
| 3.24 | LUC (2,35), HNK (0,17), NTS(0,1), CLN(0,21), DGT(0,2), DTL(0,2) | P. Đồng Tâm | Tờ 44, tờ 50, tờ 51 | Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND phường Đồng Tâm V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ấm, TDP Đông Nghĩa, phường Đồng ; Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v gia hạn thời gian thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ấm, TDP Đông Nghĩa, phường Đồng Tâm |
85 | Đất ở Khu dân cư dọc QL2C | 7.17 | 6.67 | 0.50 | LUC | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 2, tờ số 3 □ | Quyết định số 10/QĐ-HĐND ngày 31/7/2017 của HĐND P. Đồng Tâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực dọc QL 2c , TDP Lai Sơn, phường Đồng Tâm |
86 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | 4.73 |
| 4.73 | LUC(3.88),NTS(0.0 68), BHK (0.11), DGT(0,14),DTL(0,5 0), DVH(0.03) | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 54 ; tờ 55 , tờ 60, tờ 61 | Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 28/08/2018 của HĐND phường Đồng Tâm, VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu DC cụm KT-XH phường Đồng Tâm khu II Đồng Chồ Núi, phường Đồng Tâm; NQ số 108/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên |
87 | Đấu giá NVH tổ dân phố Đông Hợp cũ | 0.03 |
| 0.03 | ODT | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 107, 115 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
88 | Khu dân cư cán bộ công nhân viên tại khu vực đồng Hin | 0.7 |
| 0.7 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 26, 37 | Quyết định số 4512/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư cán bộ công nhân viên trên địa bàn thành phố, tại khu vực đồng Hin |
89 | Khu dân cư đồng Hóc Thân | 0.1 |
| 0.1 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 78,79 | Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư tự xây tại xứ đồng Hóc Thân, phường Đồng Tâm, Thành phố Vĩnh Yên |
90 | Khu dân cư Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 0.4 |
| 0.4 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 15 | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đất ở cho nhân dân và CBCNV Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
91 | Quy hoạch KDC trường Cao đẳng GTVT | 0.28 |
| 0.28 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 124 | Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 KDC trường Cao đẳng GTVT |
92 | Khu đất dịch vụ Đông Đạo | 0.07 |
| 0.07 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 48,49,54 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
93 | Hạ tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04 | 0.07 |
| 0.07 | LNK(0,07) | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 30 thửa số 63,70,71,74,84,85,97,724; Thửa 1, 2, 3, 4 (Mảnh trích đo thu hồi và giao đất) | Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND phường Khai Quang V/v Phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình:Hạ tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04, phường Khai Quang |
94 | Khu DC xen ghép Mậu Lâm giáp đường vào Đài truyền hình | 0.01 |
| 0.01 | BCS (0.01) | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 13 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
95 | Các khu đấu giá QSD đất ( khu TDP Vĩnh Thịnh Đông, TDP Vĩnh Thịnh Tây và khu Cầu vượt khu đô thị Nam Vinh Yên thuộc TDP Vĩnh Thịnh Tây) | 0.26 |
| 0.26 | CLN (0.26) | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 36,37,42 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
96 | Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ P. Khai Quang | 1.16 |
| 1.16 | LUC(1,0),HNK(0,16 ) | P. Khai Quang | Tờ 38 | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ, phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Doanh Gia; Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ, phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Doanh Gia |
97 | Đất ở đấu giá (HTX Thống Nhất cũ) | 0.01 |
| 0.01 | TSC | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ 8 thửa số 185 | Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 về phê duyệt phương án đấu giá |
98 | Giao đất nhỏ hẹp xung quanh đường dạo Hồ Đầm Chúa ( theo nghị định 148) | 0.06 |
| 0.06 | ODT | Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 11,15,16 | Báo cáo số 589/BC-UBND ngày 09/11/2022 của UBND thành phố và kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 8/6/2023 của UBND phường Ngô Quyền về Xử lý đất nhỏ lẻ, xem kẹp, đất dôi dư,chưa sử dụng trên địa bàn phường Ngô Quyền |
99 | Đất dịch vụ, đấu giá Đồng Gẩy | 2.30 |
| 2.30 | LUC | P. Định Trung | Tờ bản đồ 30 thửa số 408,410,411,412,413,…….868,90 8,909,914,946,947,948,978,979 | Văn bản số 34/HĐND- TTHĐ ngày 10/8/2018 của HĐND xã Định Trung V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu đất đấu giá QSD đất làng Gẩy xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
100 | Đấu giá Khu Xóm Gẩy | 0.01 |
| 0.01 | ODT | P. Định trung | Tờ bản đồ số 23 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
101 | Khu dân cư bảo sơn, Phường Liên Bảo | 0.07 |
| 0.07 | MNC | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 81,82 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
102 | Đấu giá QSD đất khu xen ghép đường Nguyễn Công Trứ | 0.14 |
| 0.14 | CLN | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 34,44 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
103 | Khu xen ghép 2 (khu HC 15) | 0.20 |
| 0.20 | CLN | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 18 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
104 | Khu xen ghép TDP Sơn Cao | 0.05 |
| 0.05 | HNK | P.Đống Đa | Tờ số 9, thửa số 108; Tờ số 16, thửa số 102. | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
* | Đất ở tại nông thôn | 1.41 |
| 1.41 |
|
|
|
|
105 | Hạ tầng khu đất dịch vụ đồng Thảy Nảy | 0.20 |
| 0.20 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ 22 thửa số 213,214,215,216,243,244,274,275 ,276 | Quyết định số 1692/QĐ-CTUBND ngày 22/10/2010 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Hạ tầng đất dịch vụ khu đồng Thày Nảy xã Thanh Trù- TP Vĩnh Yên |
106 | Khu Đấu giá ao Đông, ao Đoài | 0.80 |
| 0.80 | NTS | X. Thanh Trù | Tờ bản đồ số 21, thửa 433, 454, 485… | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 về phê duyệt kế hoạch đầu tư công Trung hạn 2021-2025 |
107 | Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng Cầu Đầm Vạc | 0.41 |
| 0.41 | LUC(0,11); CLN(0,15); HNK(0,25) | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9, thửa 116, 143, 144… | Văn bản số 9596/ UBND-CN3 ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung) trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
* | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | 14.09 |
| 14.09 |
|
|
|
|
108 | Nhà tang lễ thành phố | 2.13 |
| 2.13 | LUC(1,56);NTD(0.4 6), DGT(0,1), DTL(0,01), | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ 29 thửa số 73,74,75,76,77,78,79,88,89,90,… 95,103..106,114..137..145 tờ bản đồ 37 thửa số 5,6,7,8,9,17,18,19…39 | Văn bản số 7575/UBND-CN3 ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án ĐTXD nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND thành phố Vĩnh yên V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên, khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ ngã 5 Gốc Vừng đến đường Lương Văn Can) |
109 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đồng Tâm | 7.79 |
| 7.79 | LUC (2,53), LUK(0,11), BHK (0,16), DGT (0,5); DTL (0,37), NTD(3,94) BCS(0,13), SON(0,05) | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 35, 43, 44 | Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán xây dựng công trình: Nghĩa Trang nhân dân phường Đồng Tâm. Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND phường Đồng Tâm v/v phê duyệt đầu tư dự án xây dựng công trình : Nghĩa trang nhân dân phường Đồng tâm : hạng mục: San nền, kè đá và tường rào |
110 | Mở rộng nghĩa trang Đồng Đức | 2.20 |
| 2.20 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 80 thửa số 15,16,17….40,61,62…81,100,101 …120,136,137….151,140,144,14 5,..147,170,171..,180,199,200,…2 09,229,230,231,262,263,264,267, 300,301...309,334,336,337,338,33 9, | Qđ số 1695QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND phường Hội Hợp V/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi ĐT XD dự án : Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đồng Đức; Nghị quyết số 58 /NQ- HĐND ngày 12/12/2016 |
111 | Mở rộng nghĩa liệt sỹ phường Định Trung | 0.81 |
| 0.81 | HNK | P. Định Trung | Tờ bản đồ 36 thửa số 375,376,411,412,413,414, 460,461,462,507,459,504...508,55 2 | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Định Trung |
112 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Lạc Ý để phục vụ GPMB Trung tâm giới thiệu thành tựu kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh | 0.20 |
| 0.20 | LUC | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 163,169 | Văn bản số 310/UBND -CN3 ngày 13/01/2022 V/v địa điểm mở rộng nghĩa trang cát táng phục vụ GPMB Trung tâm Triển lãm, giới thiệu thành tựu kinh tế- xh tỉnh |
113 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân đồng Dầu xã Thanh Trù | 0.96 |
| 0.96 | LUC(0.9), DTL(0.04), DGT(0.02) | X. Thanh Trù | Tờ bản đồ số 37, 38 | Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Định TrungMở rộng nghĩa trang nhân dân đồng Dầu xã Thanh Trù |
* | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 65.59 |
| 65.59 |
|
|
|
|
114 | Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc - Hợp phần 5: Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực phía nam đầm Vạc | 45.00 |
| 45.00 | LUC (0,13), LUK (34,0), BHK(1,7), DGT(2,23), DTL(0,39), SON(5,85), DYT(0,16) SKC (0,06), NTD(0,4), ONT(0,04) BCS (0,04) | P.Đồng Tâm, X.Thanh Trù | Xã Thanh trù tờ 8,9,13; phường Đồng Tâm tờ 120, 121, 127 128 129, 130, 134, 135, 136, 137 | QĐ số 3738/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực phía nam Đầm Vạc, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
115 | Công viên vui chơi giải trí | 16.04 |
| 16.04 | LUC 9,90; HNK 0,26;NTS(2,45); DGT 0,64; DTL 0,23; NTD 0,74; MNC 1,82 | P. Định Trung; P.Liên Bảo | Tờ bản đồ 50 thửa số 66,67,250,251,252,74,75,76,84,83 ,tờ bản đồ 61 thửa số 4,15,23,32,43,52,74, | Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Công viên vui chơi giải trí thành phố Vĩnh Yên |
116 | Khu đất đấu giá, đất công cộng, kè hồ, đất văn hóa tại khu Dộc Miếu, Dộc Lẩm, Dộc Lò TDP Mậu: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh | 4.55 |
| 4.55 | LUC(4,4)HNK(0.15) | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 50 , 51 | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND phường Khai Quang Phê duyệt thiết kế BVTC-DT công trình: Chỉnh trang khu vực hồ Dộc Lẩm TDP Mậu Lâm, Phường Khai Quang: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh |
* | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.10 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
117 | Mở rộng Miếu Khâu | 0.10 | 0.05 | 0.05 | NTS | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 17, 18 | Văn bản số 3057/UBND-CN3 ngày 26/9/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên v/v địa điểm mở rộng miếu Khâu, phường Tích sơn |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 13.93 | 1.42 | 12.51 |
|
|
|
|
* | Đất thương mại dịch vụ | 3.97 | 1.42 | 2.55 |
|
|
|
|
118 | Điều chỉnh phạm vi khu TĐC khu công viên quảng trường tỉnh (khu số 1) để giao đất dịch vụ (GPMB 04 ô đất) | 0.04 |
| 0.04 | HNK | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 37,44 | Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023 |
119 | QH Xây dựng chợ và TTTM Tích Sơn | 1.95 | 1.42 | 0.53 | HNK | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 24 thửa số 1,2,3,4,5…10,11,13,28,29,30…35 ,50,51,..61,71,72,…81,103.104,..1 12,115,116,135,…143,163,164,16 6 | QĐ số 2428/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt quy hoạch địa điểm và giao cho công ty CP tập đoàn Sông Hồng Thăng Long làm chủ đầu tư; QĐ 1400/QĐ- UBND ngày 15/6/2011 của UBND tỉnh V/v thu hồi và giao đất cho UBND TP. bồi thường GPMB; QĐ số 3152/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất đợt 1 cho Cty CP Thăng Long ĐTXD Chợ |
120 | Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu và xưởng sửa chữa xe cơ giới (Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH Minh Thành) | 0.24 |
| 0.24 | LUC | P. Hội Hợp | Tờ bản đồ 60 thửa số 84,85,86,87,72,89,88,109,110,111 ,112,90,91,92,93,74 | QĐ số 185/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi đất để GPMB dự án: Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu và xưởng sửa chữa xe cơ giới của công ty CP phát triển Minh Thành tại P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2642/QĐ-UBND, Ngày 13/08/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt địa điểm đầu tư xây dựng trạm bán xăng lẻ, Giấy chứng nhận đầu tư số 653374888 điều chỉnh thay đổi lần thứ 2 do Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 0/8/2021 được đăng ký thay đổi thông tin nhà đầu tư, quy mo dự án, tổng vốn đầu tư, diện tích sử dụng, tiến độ thực hiện dự án |
121 | Dự án xây dựng Trung tâm phân phối kinh doanh thiết bị nội thất, dụng cụ thể thao và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Phong Ninh (nay là Công ty TNHH Thương mại Diệp Anh) | 0.24 |
| 0.24 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 19 thửa số 514,515,533,535,536,534,640,546 ,545,840 | QĐ 327/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 về việc phê duyệt địa điểm; Thông báo số 209/TB-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất để thực hiện dự án: Trung tâm phân phối , kinh doanh thiết bị nội thất, dụng cụ thể thao, vật liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phong Ninh tại P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên, giấy chứng nhận đăng kí đầu tư số : 0752448235 |
122 | Đầu tư cơ sở kinh doanh xăng dầu, các chế phẩm xăng dầu và phụ tùng ô tô (Công ty TNHH xăng dầu Nam Quang) | 0.20 |
| 0.20 | LUC (0,18), DGT(0,01), DTL(0,01) | P. Định Trung | Tờ bản đồ 41 thửa 191,192,165,166,…170,221,595 | Văn bản số 547/UBND-KT2 ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phạm vi giới thiệu địa điểm nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng, dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang; QĐ số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: DA kinh doanh xăng dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang |
123 | Đầu tư xây dựng Trung tâm phân phối, kinh doanh thiết bị vật tư xây lắp | 0.18 |
| 0.18 | TMD | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 37 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 191210003000 ngày 17/12/2009 chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 19/8/2021 (Mã số DA: 1214173137) |
124 | Lô đất DVCV5 thuộc thuộc đồ án QHCT 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 thành phố Vĩnh Yên | 1.12 |
| 1.12 | TSN(0,3), LUC(0,67), DGT(0,13), DTL(0,02 | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 41,42 | Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất QHCT tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 TP Vĩnh Yên; Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao UBND TP. Vĩnh Yên làm chủ đầu tư thực hiện GPMB lô đất DVCV5 thuộc đồ án QHCT 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
* | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
|
125 | QH Công ty TNHH một thành viên Tiên Sơn | 0.30 |
| 0.30 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 42 thửa số 216,217,218,241,267,266,292,265 ,324,369,322,323,291, | Quyết định số 3676/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt địa điểm phạm vi lập dự án ĐTXD; Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000427 chứng nhận lần đầu: ngày 09/9/2010; Đăng ký thay đổi lần thức 4 ngày 07/2/2022 |
* | Khu đô thị | 4.99 |
| 4.99 |
|
|
|
|
126 | Dự án khu nhà ở đô thị Việt Thành | 4.99 |
| 4.99 | CLN (4,0), MNC(0,28) RSX (0,71) | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 15,16,23,24 | Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm, Văn bản số 2505/UBND-CN1 ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công nhận chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở đô thị Việt Thành; VB số 895/QĐ-CN3 ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đôn đốc thực hiện kết quả kiểm tra các dự án Khu đô thị, nhà ở chưa được giao đất, chậm tiến độ |
* | Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn | 4.19 |
| 4.19 |
|
|
|
|
127 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Hội Hợp) | 0.360 |
| 0.360 | LUC(0,198),NTS(0, 162) | P.Hội Hợp | Tờ số 11 thửa 65,166,150,151,134,136,137,138, 115,242,243,244,245,135,81,116, 84,85; tờ số 38 thửa số 23,55,43; tờ số 12 thửa số 1; tờ số 37 thửa số 77,tờ số 38 thửa số 29 | Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phương Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
128 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Tích Sơn) | 0.142 |
| 0.142 | HNK (0,069),CSD (0,0345), NTS (0,016),DGT(0 ,0226) | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 6,10,22,26,30,31,33,34 | Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
129 | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (Khai Quang) | 0.468 |
| 0.468 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 1,4,11,13,14,18,19,20,24,25,26,29 ,30,32,35,36,37,38,42,43,44,50,51 ,52,57 | Văn bản số 340/UBND-ĐCXD ngày 14/09/2023 về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 31/10/2023 |
130 | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Liên bảo) | 0.468 |
| 0.468 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ 4,6,7,8,9,10,12,13,18,24,25,26,39, 40,41,48,50,51,52,58,62,66,67,68, 75 | Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 27/10/2023 của UBND phường Liên Bảo Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc 01/11/2023 |
131 | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Tích Sơn) | 0.090 |
| 0.090 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 16,19,29,31,34 | Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
132 | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Ngô Quyền) | 0.052 |
| 0.052 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ 9,12,15, 16 | Văn bản số số 430/UBND-ĐCXD ngày 08/9/2023 của UBND phường Ngô Quyền đăng ký công trình, dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
133 | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đống Đa) | 0.146 |
| 0.146 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ 11, 17,18,25 | Văn bản số 554/UBND-ĐCXD ngày 14/9/2023 của UBND phường Đống Đa đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Đống Đa và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
134 | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đồng Tâm) | 0.883 |
| 0.883 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 4,9,12,13,15,17,24,26,31,35,42,50 ,57,58,63,69,71,78,81,82,86,88,91 ,93,110,117,118,127,144,2B | Biểu đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn Đồng Tâm và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
135 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ có nhu cầu (Hội Hợp) | 0.070 |
| 0.070 | CLN | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 21, 26,36 | Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phường Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
136 | Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (Định Trung) | 0.287 |
| 0.287 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ 7,8,9,17,21,22,23,26,28,29,30,31, 34,35,36,37,39,41 | Văn bản số 315/UBND-ĐC ngày 9/10/2023 của UBND phương Định Trung về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
137 | Chuyển mục đích sử dụng đất xử lý vi phạm | 1.140 |
| 1.140 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9,20,21,22,26,27,28 | Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023 |
138 | Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (Thanh Trù) | 0.080 |
| 0.080 | CLN | X.Thanh Trù | Tờ bản đổ số 9,30 | Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023 |
* | Đấu giá QSD đất để cho thuê đất quỹ II | 0.49 |
| 0.49 |
|
|
|
|
139 | Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT1) (Làng Bầu) | 0.05 |
| 0.05 | CLN | Liên Bảo | Tờ bản đồ số 25 | Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên |
140 | Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT2) (Chùa Láp) | 0.19 |
| 0.19 | NTS | Liên Bảo | Tờ bản đồ số 61 | Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên |
141 | Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT3) (Làng Thuỷ) | 0.25 |
| 0.25 | LUC | Liên Bảo | Tờ bản đồ số 22, 29 | Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên |
Biểu 05.1
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH - CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích đất tăng thêm (ha) | Lấy vào các loại đất (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Ghi chú |
* | Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ có nhu cầu (Hội Hợp) | 0.070 |
| 0.070 | CLN | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 21, 26,36 | Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phường Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Bùi Ngô Quyền | 0.032 |
| 0.032 | CLN | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 124 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Thị Xuân | 0.011 |
| 0.011 | CLN | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 21 , thửa số 345 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Tính | 0.027 |
| 0.027 | CLN | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 378 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Hội Hợp) | 0.360 |
| 0.360 | LUC(0,198) ,NTS(0,162) | P.Hội Hợp | Tờ số 11 thửa 65,166,150,151,134,136,13 7,138,115,242,243,244,245 ,135,81,116,84,85; tờ số 38 thửa số 23,55,43; tờ số 12 thửa số 1; tờ số 37 thửa số 77,tờ số 38 thửa số 29 | Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phương Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Phùng Văn Gia | 0.010 |
| 0.010 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 165 | Xử lý vi phạm |
| Trần Văn Trường | 0.009 |
| 0.009 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 166 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Thị Tình | 0.009 |
| 0.009 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 150 | Xử lý vi phạm |
| Trần Văn Trường (Sâm) | 0.008 |
| 0.008 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 151 | Xử lý vi phạm |
| Hoàng Thị Xuyến | 0.008 |
| 0.008 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 134 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Sâm | 0.007 |
| 0.007 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 136 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Hiền | 0.007 |
| 0.007 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 137 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Bằng | 0.007 |
| 0.007 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 138 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Duy Hiển | 0.006 |
| 0.006 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 115 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Tiến Cường | 0.027 |
| 0.027 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 242 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Tiến Hùng | 0.022 |
| 0.022 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 243 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Thị Hảo | 0.023 |
| 0.023 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 244 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Văn Trường (Thơm) | 0.023 |
| 0.023 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 245 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Thị Diễn | 0.015 |
| 0.015 | Ao | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 38 , thửa số 23 | Xử lý vi phạm |
| Phạm Văn Hậu (Hương) | 0.055 |
| 0.055 | Ao | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 38 , thửa số 55 | Xử lý vi phạm |
| Phạm Văn Vinh (Sáng) | 0.023 |
| 0.023 | Ao | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 38 , thửa số 43 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Thị Lý (Phạm Trung Kiên) | 0.007 |
| 0.007 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 135 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Thanh (Nguyễn Văn Nam) | 0.006 |
| 0.006 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 81 | Xử lý vi phạm |
| Trần Ngọc Sơn | 0.006 |
| 0.006 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 116 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Quốc Cường | 0.006 |
| 0.006 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 84 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Thoả | 0.006 |
| 0.006 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 85 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Tiết | 0.008 |
| 0.008 | Ao | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 12 , thửa số 1 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Thị Lý (Phạm Trung Kiên) | 0.032 |
| 0.032 | Ao | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 77 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Thị Lộc | 0.028 |
| 0.028 | Ao | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 38 , thửa số 29 | Xử lý vi phạm |
* | Chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Tích Sơn) | 0.142 |
| 0.142 | HNK (0,069), CSD(0,0345), NTS(0,016), DGT(0,0226) | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 6,10,22,26,30,31,33,34 | Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Dương Thị Bé (con trai: Nguyễn Văn Vinh) | 0.003 |
| 0.003 | CSD | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 6 , thửa số 18 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Hải | 0.016 |
| 0.016 | CSD | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 22 , thửa số 255 | Xử lý vi phạm |
| Phạm Văn Hùng (Thìn) | 0.015 |
| 0.015 | CSD | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 43 | Xử lý vi phạm |
| Hoàng Hải Vinh (bìa đỏ: Nguyễn Thị Hoà | 0.006 |
| 0.006 | DGT | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 28 | Xử lý vi phạm |
| Phạm Văn Quý (bìa đỏ: Phạm Văn Thọ) | 0.017 |
| 0.017 | DGT | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 28 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Chúc (Nguyễn Văn Vững) | 0.029 |
| 0.029 | NN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 33 , thửa số 118 | Xử lý vi phạm |
| Lưu Văn Phúc (Lưu Thị Yên) | 0.018 |
| 0.018 | NN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 31 , thửa số 22 | Xử lý vi phạm |
| Hoàng Hữu Nghị | 0.022 |
| 0.022 | NN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 135 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Hải | 0.016 |
| 0.016 | Đất ao cũ | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 10 , thửa số 157 | Xử lý vi phạm |
* | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (Khai Quang) | 0.492 |
| 0.492 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 1,4,11,13,14,18,19,20,24,2 5,26,29,30,32,35,36,37,38, 42,43,44,50,51,52,57 | Văn bản số 340/UBND-ĐCXD ngày 14/09/2023 về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 31/10/2023 |
| Trần Văn Lạp | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 952 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đỗ Thị Hằng | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 1411 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đỗ Thị Hằng | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 1406 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Thông Trần Thị Hoàn | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 418 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Hiền | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1188 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nông Văn Bằng | 0.050 |
| 0.050 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 43 , thửa số 738 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Thị Minh | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 29 , thửa số 1048 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Tám | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 25 , thửa số 480 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Đang | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 52 , thửa số 1207 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Thắng | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1200 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Khánh | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 32 , thửa số 507 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Thị Thảo | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 14 , thửa số 997 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Hồng Nguyễn Thị Hằng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 19 , thửa số 261 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Quân | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số (02) 19 , thửa số (10) 1212 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Nam | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 14 , thửa số 983 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Nam | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 57 , thửa số 1157 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phạm Thanh Mai | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 42 , thửa số 912 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Xuân Thưởng | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1049 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đại Thị Hải Yến | 0.017 |
| 0.017 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 44 , thửa số 1069 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Hồng | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 14 (01) , thửa số 714 (87) | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hùng | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 955 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Hồng Phi | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 25 , thửa số 195D | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Mạnh Hải Trần Thị Tuyết Mai | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 578 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Long Nguyễn Thị Thu | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 579 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Yến Phùng Văn Hoan | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 43 , thửa số 749 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Xuân Hoà Nguyễn Văn Hiệp (nhận PCDS thừa kế từ hộ ông Nguyễn Văn Ký) | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 24 (04) , thửa số 1042 (103) | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đào Quốc Việt | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 18 , thửa số 528 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trịnh Vũ Hồ | 0.030 |
| 0.030 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1119 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Văn Hải - Đinh Thị Tâm | 0.025 |
| 0.025 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 24 , thửa số 452 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Huân Nguyễn Thị Thuỷ | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 35 , thửa số 814 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Thị Lân | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 05 (38) , thửa số 279 (67) | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Văn Lệ Nguyễn Thị Lan | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 562 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Xuân Nùng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 1044 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Hồng Căn | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 13 , thửa số 558 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Mạnh cường | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 1213 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Kỳ | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 991 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Thuận | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1210 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Ngô Văn Sỹ | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1212 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Ngô Văn Sỹ | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1213 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Sỹ | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1214 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Ngô Thị Hồng Thắm | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 543 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Hương | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 25 , thửa số 197 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Ngô Văn Sỹ | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1211 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Xuyến | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1203 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Minh Tuân | 0.001 |
| 0.001 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 10 , thửa số 639 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Văn Dũng | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 981 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Trung | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 982 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Đạm | 0.028 |
| 0.028 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 149+152 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Mai Văn Chung | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 599 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Mai Văn Chung | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 829 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Văn Minh | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1151 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Hằng | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 532 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Quang Minh | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1212 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Minh Hoàng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1087 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Phúc Long | 0.014 |
| 0.014 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 51, thửa số 997 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đào Duy Hưng | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Khai Quang | Tờ bản đồ số 37, thửa số 702 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Liên bảo) | 0.468 |
| 0.468 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ 4,6,7,8,9,10,12,13,18,24,25 ,26,39,40,41,48,50,51,52,5 8,62,66,67,68,75 | Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 27/10/2023 của UBND phường Liên Bảo Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc 01/11/2023 |
| Trần Văn Hải | 0.008 |
| 0.008 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 48 , thửa số 204 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Hải | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 48 , thửa số 201 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Thao | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 58 , thửa số 447 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Thịnh | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 67 , thửa số 226 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Văn Hùng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 66 , thửa số 214 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Việt Anh | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 66 , thửa số 178 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Hiệp | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 52 , thửa số 91 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Trung Hưng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 52 , thửa số 267 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Trung Hưng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 52 , thửa số 269 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hà Hữu Tùng | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 383 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Ngọc Sơn | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 39 , thửa số 163 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Thìn | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 135 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phí Thị Thoa | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 12 , thửa số 149 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Tình | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 06A | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Tuấn | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 06B | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Thị Hằng | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 13 , thửa số 175 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Thị Thanh Thuỷ | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 13 , thửa số 176 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Kiên | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 02A | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Thu Hương | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 12 , thửa số 154 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Định | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 8 , thửa số 359d | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trương Văn Hai | 0.017 |
| 0.017 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 7 , thửa số 73 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Chung | 0.015 |
| 0.015 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 7 , thửa số 117 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thành Nam | 0.030 |
| 0.030 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 6 , thửa số 225 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Diệu Linh | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 24 , thửa số 415 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đinh Thị Mơ | 0.014 |
| 0.014 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 62 , thửa số 124A | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phạm Văn Quang | 0.008 |
| 0.008 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 395 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Quốc Vinh | 0.050 |
| 0.050 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 10 , thửa số 6 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Thị Xâm | 0.037 |
| 0.037 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 75 , thửa số 363 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Minh Hải | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 391 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hải | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 28 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Ngọc Quỳnh | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 25 , thửa số 124 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đào Thị Phương | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 40 , thửa số 466 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đào Thị Phương | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 39 , thửa số 283 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Hồng Phong | 0.008 |
| 0.008 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 12 , thửa số 54 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Thị Sang | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 41 , thửa số 150 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn thị Lộc | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 18 , thửa số 55+56 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thị Kim Dung | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 67 , thửa số 261 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần thị Tỉnh | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 75 , thửa số 319 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Tú | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 75 , thửa số 320 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Thị Vĩnh | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 75 , thửa số 318 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ thị Ngọc Thúy | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 70 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Hằng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 68 , thửa số 115 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phan Bảo Khánh | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 324 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phan Chiến Thắng | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 51 , thửa số 323 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đinh Thị Mùi | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 58 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phạm Trọng Lợi | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 74 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Bùi Thị Mười | 0.015 |
| 0.015 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 7 , thửa số 116 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Mạnh Hảo Cao Thị Kiều Oanh | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ số 8 , thửa số 120 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Tích Sơn) | 0.090 |
| 0.090 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 16,19,29,31,34 | Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Tống Thị Mận | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 35 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Thị Phương Thúy | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 72B | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Thị Hà | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 72A | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Quốc Văn | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 31 , thửa số 70 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Thành | 0.014 |
| 0.014 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 29 , thửa số 42 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phạm Thị Yên | 0.016 |
| 0.016 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 19 , thửa số 50 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Đức Thiện | 0.030 |
| 0.030 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 102 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đỗ Xuân Thuỷ- Trần Thị Kim Thuý | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 16 , thửa số 456 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Ngô Quyền) | 0.052 |
| 0.052 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ 9,12,15, 16 | Văn bản số số 430/UBND-ĐCXD ngày 08/9/2023 của UBND phường Ngô Quyền đăng ký công trình, dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Nguyễn Hoàng Duy | 0.019 |
| 0.019 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 12 , thửa số 213 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Long | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 15 , thửa số 89 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Long | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 15 , thửa số 88 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hòa | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 195 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Văn Đạt | 0.011 |
| 0.011 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 16 , thửa số 26 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Văn Long | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 12 , thửa số 127 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đống Đa) | 0.146 |
| 0.146 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ 11, 17,18,25 | Văn bản số 554/UBND-ĐCXD ngày 14/9/2023 của UBND phường Đống Đa đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Đống Đa và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Nguyễn Văn Đông | 0.010 |
| 0.010 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 354 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Quốc Tiến | 0.014 |
| 0.014 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 18 , thửa số 85 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Văn Quýt | 0.011 |
| 0.011 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 18 , thửa số 86 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Minh Tân | 0.049 |
| 0.049 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 39 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thị Hồng Ngân | 0.008 |
| 0.008 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 11 , thửa số 101 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Kim Hảo | 0.014 |
| 0.014 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 119 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Kim Hảo (Kim Thị Lìm) | 0.012 |
| 0.012 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 100 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Thị Hồng Duyên | 0.014 |
| 0.014 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 25 , thửa số 346 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hưng | 0.009 |
| 0.009 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 123 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Huyền Trang | 0.005 |
| 0.005 | CLN | Đống Đa | Tờ bản đồ số 24, thửa số 66 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Chuyển mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đồng Tâm) | 0.883 |
| 0.883 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 4,9,12,13,15,17,24,26,31,3 5,42,50,57,58,63,69,71,78, 81,82,86,88,91,93,110,117, 118,127,144, 2B | Biểu đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn Đồng Tâm và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Khổng Mạnh Toàn | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 78 , thửa số 96 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Thanh Phùng Thị Hương | 0.100 |
| 0.100 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 86 , thửa số 5 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Thanh Phùng Thị Hương | 0.050 |
| 0.050 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 123 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Tô Xuân Hùng | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 117 , thửa số 137 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Sâm | 0.040 |
| 0.040 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 118 , thửa số 56 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Sâm | 0.040 |
| 0.040 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 118 , thửa số 22 (55) | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hồ Xuân Vĩnh | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 144 , thửa số 257 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Thế | 0.008 |
| 0.008 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 60 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Lan | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 61 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Toàn | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 190 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Văn Thành Nguyễn Thị Thúy Dung | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 69 , thửa số 153 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Bá Nhân Đặng Thị Lương | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 57 , thửa số 139 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hùng Nguyễn Thị Lý | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 58 , thửa số 91 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hoàn | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 57 , thửa số 160 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Thoại | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 57 , thửa số 132 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Huy | 0.001 |
| 0.001 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 50 , thửa số 182 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đặng Viết Phụng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 2B , thửa số 134 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Đề | 0.016 |
| 0.016 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 2B , thửa số 127 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Thu Lý | 0.018 |
| 0.018 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 42 , thửa số 221 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Quang Trọng | 0.018 |
| 0.018 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 155 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Bùi Thị Giới | 0.008 |
| 0.008 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 24 , thửa số 179 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Tuấn Đào Thị Hằng | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 190 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Kiểm | 0.029 |
| 0.029 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 35 , thửa số 19 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Oanh | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 15 , thửa số 233 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thị Thu Hà | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 148 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Tuấn Đào Thị Hằng | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 283 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Xuân Hồng | 0.030 |
| 0.030 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 144 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Thị Thu Hương | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 147 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Thị Thu Hường | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 146 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Xuân Hưởng | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 145 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thị Hồng Vân | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 281 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Bùi Thu Trang Nguyễn Quốc Dân | 0.014 |
| 0.014 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 88 , thửa số 56 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hùng (Nguyễn Thị Bản) | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 13 , thửa số 206 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thị Tính | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 12 , thửa số 412 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Bùi Việt Hà | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 82 , thửa số 149 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Dũng | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 93 , thửa số 26 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Việt Nguyễn Thị Tươi | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 93 , thửa số 22 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Đình Phú | 0.008 |
| 0.008 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 82 , thửa số 91 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thanh Vân | 0.060 |
| 0.060 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 127 , thửa số 185 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thanh Vân | 0.030 |
| 0.030 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 127 , thửa số 186 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thanh Vân | 0.030 |
| 0.030 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 127 , thửa số 187 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Trung Kiên Phan Thuỳ Linh | 0.004 |
| 0.004 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 99 , thửa số 32 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phan Thị Nhuận | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 110 , thửa số 6 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thị Bích Thủy | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 4 , thửa số 149 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Kim Kỷ Cao Thị Tâm | 0.015 |
| 0.015 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 81 , thửa số 108 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Thường | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 31 , thửa số 250A | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Tô Xuân Thiều | 0.001 |
| 0.001 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 35 , thửa số 10 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lê Thị Thảo | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 71 , thửa số 250 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phương Thanh Thúy | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 35 , thửa số 274 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Tại | 0.046 |
| 0.046 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 14 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Tăng Vụ | 0.009 |
| 0.009 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 63 , thửa số 210 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Trung Kiên Phan Thuỳ Linh | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 99 , thửa số 33 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Quyết | 0.018 |
| 0.018 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 86 , thửa số 128 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phùng Thị Qúi | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 57 , thửa số 198 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (Định Trung) | 0.287 |
| 0.287 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ 7,8,9,17,21,22,23,26,28,29, 30,31,34,35,36, 37, 39, 41 | Văn bản số 315/UBND-ĐC ngày 9/10/2023 của UBND phương Định Trung về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023 |
| Hoàng Văn Tang | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 745 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Đức Vinh- Nguyễn Thị Hồng Nhung | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 39 , thửa số 243 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Vũ Kim Nhu | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 1299 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đặng Văn Doanh | 0.020 |
| 0.020 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 44a | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Thị Thanh Loan | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 29 , thửa số 1049 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Ngọc Phúc | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 49 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Ngọc- Đỗ Thị Bé | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1106 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Liễu | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 1175 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Thắng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 21 , thửa số 855 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Hường | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1075 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Liên | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 23 , thửa số 680 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Quyết Tiến | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 23 , thửa số 681 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Tường- Hoàng Thị Xuân | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 1103 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Xuyến | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 311 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Trung Hà | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 31 , thửa số 1001 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Bích Hồng | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 22 , thửa số 480 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Mai | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 974 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Văn Doãn | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 901 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đỗ Văn Tiến | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 100 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Dũng | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 41 , thửa số 451 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đào Thị Thanh Xuân | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 34 , thửa số 997 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đinh Đức Lâm | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 7 , thửa số 326 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Phạm Xuân Tuấn | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 7 , thửa số 230 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Thị Ánh Hồng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 546 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Tạ Công Thành | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 17 , thửa số 82 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Quang Đăng | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 915 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Văn Đạo | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 914 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Dương Văn Để | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 37 , thửa số 852 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Thuyên | 0.002 |
| 0.002 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 31 , thửa số 748 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Thị Thu Hương | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1143 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đặng Thị Tâm | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 8 (23) , thửa số 189b (268) | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Trung Thắng | 0.006 |
| 0.006 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 31 , thửa số 1057 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Thị Khuyên | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 448 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Hạnh | 0.012 |
| 0.012 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1075 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Đỗ Văn Đức | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1115 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Văn Hoàng | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1141 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Trần Hoài Nam | 0.007 |
| 0.007 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 787 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Đồng- Nguyễn Thị San | 0.050 |
| 0.050 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 478 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hoàng Văn Tiến | 0.005 |
| 0.005 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 23 , thửa số 421 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Hà Thị Thu Hà | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 462 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Sái Đức Dũng | 0.010 |
| 0.010 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 22 , thửa số 464 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Lưu Văn Son | 0.003 |
| 0.003 | CLN | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 29 , thửa số 835 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
* | Chuyển mục đích sử dụng đất xử lý vi phạm | 1.140 |
| 1.140 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9,20,21,22,26,27,28 | Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023 |
| Nguyễn Văn Sơn | 0.012 |
| 0.012 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27 , thửa số 267 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Tiến | 0.037 |
| 0.037 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27 , thửa số 378 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Tuyến | 0.009 |
| 0.009 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 477 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Giang | 0.028 |
| 0.028 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20, thửa số 394 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Văn Tú | 0.017 |
| 0.017 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28, thửa số 46 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Trí | 0.020 |
| 0.020 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27, thửa số 267 | Xử lý vi phạm |
| Lương Văn Thái | 0.036 |
| 0.036 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.1 | Xử lý vi phạm |
| Chu Thanh Đô | 0.027 |
| 0.027 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.4 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Quyền | 0.026 |
| 0.026 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.5 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Tỵ | 0.024 |
| 0.024 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.3 | Xử lý vi phạm |
| Trần Thị Yên (Mậu) | 0.038 |
| 0.038 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27 , thửa số 49 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Hồng | 0.049 |
| 0.049 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 351 | Xử lý vi phạm |
| Lương Văn Đạo | 0.027 |
| 0.027 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 107 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Xuân Tĩnh | 0.034 |
| 0.034 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 8 , thửa số 37 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Văn Vương | 0.027 |
| 0.027 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 154 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Minh | 0.028 |
| 0.028 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 258 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Văn Địa | 0.013 |
| 0.013 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 510 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Tám | 0.027 |
| 0.027 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 478 | Xử lý vi phạm |
| Hà Văn Bắc | 0.017 |
| 0.017 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 476 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Thị Đề | 0.029 |
| 0.029 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 471 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Soi | 0.026 |
| 0.026 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 433 | Xử lý vi phạm |
| Trần Văn Y | 0.038 |
| 0.038 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 349 | Xử lý vi phạm |
| Đỗ Văn Mạnh | 0.026 |
| 0.026 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 276 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Văn Liên | 0.023 |
| 0.023 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 500 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Thị Mùi | 0.016 |
| 0.016 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 529 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Trọng Vượng | 0.022 |
| 0.022 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 373 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Tâm (Tạng) | 0.032 |
| 0.032 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 334 | Xử lý vi phạm |
| Phùng Thị Hỏi | 0.020 |
| 0.020 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60 | Xử lý vi phạm |
| Đỗ Văn Tráng ( Thơm) | 0.026 |
| 0.026 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 47 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Huy Đệ | 0.010 |
| 0.010 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27 , thửa số 385 | Xử lý vi phạm |
| Đỗ Văn Mỹ | 0.012 |
| 0.012 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27 , thửa số 373 | Xử lý vi phạm |
| Đỗ Văn Phú | 0.032 |
| 0.032 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 26 , thửa số 602 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Bãi | 0.012 |
| 0.012 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Hằng | 0.013 |
| 0.013 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 21 , thửa số 706 | Xử lý vi phạm |
| Đỗ Thị Oanh | 0.025 |
| 0.025 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 45 | Xử lý vi phạm |
| Đỗ Thị Giang | 0.017 |
| 0.017 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 806 | Xử lý vi phạm |
| Lê Văn Sơn | 0.076 |
| 0.076 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27 , thửa số 346 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Thị Vân | 0.017 |
| 0.017 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 332 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Thị Thơm | 0.035 |
| 0.035 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 22 , thửa số 424 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Văn Lợi | 0.033 |
| 0.033 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 276 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Tình | 0.027 |
| 0.027 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 312 | Xử lý vi phạm |
| Bùi Văn Bảy | 0.019 |
| 0.019 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 466 | Xử lý vi phạm |
| Đỗ Văn Dần | 0.017 |
| 0.017 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 20 , thửa số 432 | Xử lý vi phạm |
| Nguyễn Văn Hà | 0.035 |
| 0.035 | LUC | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 27 , thửa số 267 | Xử lý vi phạm |
* | Diện tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (Thanh Trù) | 0.080 |
| 0.080 | CLN | X.Thanh Trù | Tờ bản đổ số 9,30 | Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023 |
| Đỗ Văn Hương | 0.029 |
| 0.029 | CLN | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9 , thửa số 281 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
| Nguyễn Trọng Phí | 0.051 |
| 0.051 | CLN | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ số 30 , thửa số 94 | Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN |
- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2034/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2388/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc