- 1 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 3 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 5 Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 28/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7 Quyết định 4237/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2017 và định hướng đến năm 2020
- 8 Quyết định 3767/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2018
- 9 Quyết định 4094/QĐ-BKHCN năm 2018 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019
- 10 Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2020
- 11 Quyết định 1905/QĐ-BKHCN năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2022-2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12 Quyết định 3014/QĐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia; Danh mục cung cấp thông tin trực tuyến; Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1905/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2022 - 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Mã TTHC | Tên dịch vụ công | Tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ | Tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | Thời hạn hoàn thành |
A | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 12 | 08 |
| |
I | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ | 03 | 02 |
| |
1. | 1.007281 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ | x | x | Quý IV/2023 |
2. | 1.007293 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ | x | x | Quý IV/2023 |
3. | 1.002725 | Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác | x |
| Quý IV/2023 |
II | Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia | 03 | 03 |
| |
4. | 1.011806 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ. | x | x | Quý IV/2023 |
5. | 1.011807 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành. | x | x | Quý IV/2023 |
6. | 1.011813 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | x | x | Quý IV/2023 |
III | Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | 03 | 01 |
| |
7. | 1.002145 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | x | Quý IV/2023 |
8. | 1.001989 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quý IV/2023 |
9. | 1.001910 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Quý IV/2023 |
IV | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | 03 | 02 |
| |
10. | 1.004761 | Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu | x | x | Quý IV/2023 |
11. | 1.005370 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x | x | Quý IV/2023 |
12. | 1.001235 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x |
| Quý IV/2023 |
B | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ) | 21 | 21 |
| |
13. | 1.011921 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
14. | 1.011922 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
15. | 1.011923 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
16. | 1.011924 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
17. | 1.011925 | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
18. | 1.011926 | Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
19. | 1.011927 | Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
20. | 1.011928 | Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
21. | 1.011929 | Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
22. | 1.011930 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
23. | 1.011931 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
24. | 1.011932 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
25. | 1.011933 | Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
26. | 1.011934 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
27. | 1.011935 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
28. | 1.011936 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
29. | 1.010214 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | x | x | Quý IV/2023 |
30. | 1.010215 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | x | x | Quý IV/2023 |
31. | 1.010216 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | x | x | Quý IV/2023 |
32. | 1.010217 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | x | x | Quý IV/2023 |
33. | 1.010218 | Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 | x | x | Quý IV/2023 |
C | LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (Cục An toàn bức xạ hạt nhân) | 06 | 06 |
| |
34. | 1.009804 | Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân, nguồn phóng xạ nhóm 1 và nguồn phóng xạ nhóm 1 đã qua sử dụng) | x | x | Quý IV/2023 |
35. | 1.009846 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | Quý IV/2023 |
36. | 1.009847 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | Quý IV/2023 |
37. | 1.009859 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ: tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
38. | 1.009860 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | x | x | Quý IV/2023 |
39. | 1.009868 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | x | x | Quý IV/2023 |
D | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) | 29 | 15 |
| |
40. | 2.001226 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường | x | x | Quý IV/2023 |
41. | 1.002908 | Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ | x | x | Quý IV/2023 |
42. | 2.000737 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | x | x | Quý IV/2023 |
43. | 2.000747 | Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | x | x | Quý IV/2023 |
44. | 1.008089 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch | x | x | Quý IV/2023 |
45. | 1.000133 | Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | x | x | Quý IV/2023 |
46. | 1.000109 | Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | x | x | Quý IV/2023 |
47. | 1.000050 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | x |
| Quý IV/2023 |
48. | 1.000879 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | x |
| Quý IV/2023 |
49. | 1.002794 | Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận | x |
| Quý IV/2023 |
50. | 1.000333 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x |
| Quý IV/2023 |
51. | 1.003324 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x | x | Quý IV/2023 |
52. | 1.003309 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x | x | Quý IV/2023 |
53. | 1.003269 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | x | x | Quý IV/2023 |
54. | 1.003224 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | x | x | Quý IV/2023 |
55. | 1.003167 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x | x | Quý IV/2023 |
56. | 1.003089 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x | x | Quý IV/2023 |
57. | 1.003028 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x | x | Quý IV/2023 |
58. | 1.003004 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x | x | Quý IV/2023 |
59. | 1.010678 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 | x |
| Quý IV/2023 |
60. | 1.010680 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước | x |
| Quý IV/2023 |
61. | 1.010679 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, hư hỏng | x |
| Quý IV/2023 |
62. | 1.001400 | Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x |
| Quý IV/2023 |
63. | 1.003430 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | x |
| Quý IV/2023 |
64. | 1.003304 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | x |
| Quý IV/2023 |
65. | 1.003206 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | x |
| Quý IV/2023 |
66. | 1.003045 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | x |
| Quý IV/2023 |
67. | 1.002983 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | x |
| Quý IV/2023 |
68. | 1.000746 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x |
| Quý IV/2023 |
TỔNG SỐ | 68 | 50 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Mã TTHC | Tên dịch vụ công | Tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ | Tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | Thời hạn hoàn thành |
A | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 21 | 02 |
| |
I | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ | 03 | 0 |
| |
1. | 2.001158 | Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | x |
| Quý IV/2023 |
2. | 2.000183 | Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | x |
| Quý IV/2023 |
3. | 1.000182 | Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x |
| Quý IV/2023 |
II | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 03 | 0 |
| |
4. | 1.001929 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
| Quý IV/2023 |
5. | 1.003636 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
| Quý IV/2023 |
6. | 1.011808 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x |
| Quý IV/2023 |
III | Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | 02 | 0 |
| |
7. | 1.004490 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao. | x |
| Quý IV/2023 |
8. | 1.004504 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức. | x |
| Quý IV/2023 |
IV | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | 13 | 02 |
| |
9. | 1.004732 | Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x |
| Quý IV/2023 |
10. | 1.004741 | Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x | x | Quý IV/2023 |
11. | 1.004792 | Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
| Quý IV/2023 |
12. | 1.004797 | Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x | x | Quý IV/2023 |
13. | 1.005349 | Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
| Quý IV/2023 |
14. | 1.005350 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
| Quý IV/2023 |
15. | 1.005351 | Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
| Quý IV/2023 |
16. | 1.005352 | Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
| Quý IV/2023 |
17. | 1.005353 | Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
| Quý IV/2023 |
18. | 1.005296 | Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | x |
| Quý IV/2023 |
19. | 1.001225 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x |
| Quý IV/2023 |
20. | 1.001222 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x |
| Quý IV/2023 |
21. | 1.001034 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x |
| Quý IV/2023 |
B | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ) | 30 | 30 |
| |
22. | 1.011897 | Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba | x | x | Quý IV/2023 |
23. | 1.011898 | Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm | x | x | Quý IV/2023 |
24. | 1.011900 | Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam | x | x | Quý IV/2023 |
25. | 1.011902 | Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia | x | x | Quý IV/2023 |
26. | 1.011903 | Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
27. | 1.011904 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
28. | 1.011905 | Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
29. | 1.011906 | Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
30. | 1.011907 | Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích | x | x | Quý IV/2023 |
31. | 1.011908 | Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | x | x | Quý IV/2023 |
32. | 1.011909 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ | x | x | Quý IV/2023 |
33. | 1.011910 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | x | x | Quý IV/2023 |
34. | 1.011911 | Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
35. | 1.011912 | Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | x | x | Quý IV/2023 |
36. | 1.011913 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
37. | 1.011914 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
38. | 1.011915 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
39. | 1.011916 | Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | x | x | Quý IV/2023 |
40. | 1.011917 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc | x | x | Quý IV/2023 |
41. | 1.011918 | Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
42. | 1.011919 | Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác | x | x | Quý IV/2023 |
43. | 1.011920 | Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x | x | Quý IV/2023 |
44. | 1.005256 | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam | x | x | Quý IV/2023 |
45. | 1.005253 | Thủ tục đăng ký sáng chế | x | x | Quý IV/2023 |
46. | 1.005267 | Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | x | x | Quý IV/2023 |
47. | 1.005323 | Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
48. | 2.002126 | Thủ tục đăng ký nhãn hiệu | x | x | Quý IV/2023 |
49. | 1.005265 | Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý | x | x | Quý IV/2023 |
50. | 1.003966 | Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp | x | x | Quý IV/2023 |
51. | 1.003933 | Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu | x | x | Quý IV/2023 |
C | LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (Cục An toàn bức xạ và hạt nhân) | 25 | 25 |
| |
52. | 1.009827 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ | x | x | Quý IV/2023 |
53. | 1.009828 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ | x | x | Quý IV/2023 |
54. | 1.009829 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ | x | x | Quý IV/2023 |
55. | 1.009830 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | x | x | Quý IV/2023 |
56. | 1.009833 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | Quý IV/2023 |
57. | 1.009834 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ | x | x | Quý IV/2023 |
58. | 1.009835 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
59. | 1.009836 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
60. | 1.009839 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân | x | x | Quý IV/2023 |
61. | 1.009841 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
62. | 1.009850 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ | x | x | Quý IV/2023 |
63. | 1.009851 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ | x | x | Quý IV/2023 |
64. | 1.009852 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
65. | 1.009853 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân | x | x | Quý IV/2023 |
66. | 1.009854 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
67. | 1.009855 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
68. | 1.009856 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
69. | 1.009857 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | x | x | Quý IV/2023 |
70. | 1.009842 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
71. | 1.009843 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
72. | 1.009844 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ | x | x | Quý IV/2023 |
73. | 1.009849 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ | x | x | Quý IV/2023 |
74. | 1.009869 | Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | x | x | Quý IV/2023 |
75. | 1.009870 | Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | x | x | Quý IV/2023 |
76. | 1.009871 | Thủ tục cấp lại Giấy đáng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | x | x | Quý IV/2023 |
D | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) | 25 | 02 |
| |
77. | 1.001192 | Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiến độ, chuẩn đo lường | x |
| Quý IV/2023 |
78. | 2.000585 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | x |
| Quý IV/2023 |
79. | 2.000589 | Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường | x |
| Quý IV/2023 |
80. | 1.002912 | Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường | x |
| Quý IV/2023 |
81. | 2.000052 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia | x |
| Quý IV/2023 |
82. | 1.002267 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | x |
| Quý IV/2023 |
83. | 1.011055 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | x |
| Quý IV/2023 |
84. | 1.011056 | Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia | x |
| Quý IV/2023 |
85. | 1.001603 | Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo | x |
| Quý IV/2023 |
86. | 1.000359 | Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu | x |
| Quý IV/2023 |
87. | 1.000353 | Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu | x |
| Quý IV/2023 |
88. | 1.000141 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu | x |
| Quý IV/2023 |
89. | 1.000098 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn. | x | x | Quý IV/2023 |
90. | 1.000090 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn | x | x | Quý IV/2023 |
91. | 1.000085 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | x |
| Quý IV/2023 |
92. | 1.000072 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | x |
| Quý IV/2023 |
93. | 1.000064 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | x |
| Quý IV/2023 |
94. | 1.000057 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | x |
| Quý IV/2023 |
95. | 1.002818 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | x |
| Quý IV/2023 |
96. | 1.002806 | Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | x |
| Quý IV/2023 |
97. | 1.003444 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | x |
| Quý IV/2023 |
98. | 1.003435 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | x |
| Quý IV/2023 |
99. | 1.002297 | Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng | x |
| Quý IV/2023 |
100. | 1.002018 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x |
| Quý IV/2023 |
101. | 1.000769 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x |
| Quý IV/2023 |
TỔNG SỐ | 101 | 59 |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN NĂM 2023 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Mã TTHC | Tên dịch vụ công |
A | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
I | Văn phòng Bộ | |
1. | 1.000579 | Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
2. | 1.000566 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
3. | 1.000556 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
II | Vụ Hợp tác quốc tế | |
4. | 1.008196 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư |
III | Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật | |
5. | 1.000750 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
6. | 1.000743 | Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
7. | 1.000642 | Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
8. | 1.000634 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
9. | 1.000626 | Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia |
10. | 1.000617 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
IV | Vụ Kế hoạch - Tài chính | |
11. | 1.001565 | Thủ tục Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
V | Vụ Tổ chức cán bộ | |
12. | 1.000845 | Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành |
13. | 1.008374 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
VI | Vụ Thi đua Khen thưởng | |
14. | 2.000072 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ. |
15. | 2.000068 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ. |
16. | 1.000158 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam. |
VII | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ | |
17. | 2.001203 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
18. | 1.002882 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
19. | 2.000852 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
20. | 1.001936 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
21. | 1.001935 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
22. | 1.001933 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
23. | 1.002834 | Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư |
24. | 2.002543 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
25. | 2.002545 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
26. | 2.002547 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
27. | 1.007280 | Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ |
28. | 1.007276 | Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ |
29. | 1.011810 | Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
VIII | Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ | |
30. | 1.001128 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
31. | 1.001155 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
32. | 1.002948 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
33. | 1.002975 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ |
IX | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ | |
34. | 1.011809 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
35. | 1.002916 | Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 |
36. | 1.011811 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
37. | 2.000119 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
38. | 1.003012 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
39. | 1.011805 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
40. | 1.001080 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
X | Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia | |
41. | 1.011817 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành. |
XI | Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | |
42. | 1.010140 | Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề án 2395 |
43. | 1.010138 | Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia theo Đề án 2395 |
44. | 1.010139 | Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm nghiên cứu theo Đề án 2395 |
XII | Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia | |
45. | 1.002915 | Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 |
46. | 1.002905 | Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 |
47. | 1.002909 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 |
48. | 1.002045 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844 |
49. | 1.008197 | Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư |
50. | 1.008198 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư |
51. | 1.008199 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư |
52. | 1.001564 | Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi |
53. | 1.001558 | Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi |
54. | 1.001548 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý |
XIII | Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | |
55. | 1.002083 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
56. | 1.002120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
57. | 1.002170 | Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài |
58. | 1.002052 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
59. | 1.001864 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam |
60. | 1.001849 | Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài |
61. | 1.001836 | Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài |
62. | 1.008059 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao |
63. | 1.004497 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao. |
64. | 1.004510 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân. |
65. | 1.004525 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. |
66. | 1.004531 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. |
XIV | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia | |
67. | 1.001530 | Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
68. | 1.001519 | Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
69. | 1.001240 | Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
70. | 1.010934 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
71. | 1.008373 | Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng |
B | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ) | |
72. | 1.011899 | Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam |
73. | 1.011901 | Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam |
C | LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | |
I | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | |
74. | 1.009837 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân |
75. | 1.009838 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân |
76. | 1.009840 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân |
77. | 1.008064 | Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
78. | 1.008065 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân |
79. | 1.008066 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy diện hạt nhân |
80. | 1.008067 | Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân |
81. | 1.008070 | Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ. |
II | Cục Năng lượng nguyên tử | |
82. | 1.009858 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân |
83. | 1.009848 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân |
D | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) | |
84. | 1.002195 | Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
85. | 2.000551 | Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
86. | 1.001132 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm |
87. | 1.001148 | Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
88. | 1.002406 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
89. | 1.002346 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
90. | 1.000348 | Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia |
91. | 1.008087 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài |
92. | 1.008088 | Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài |
93. | 3.000222 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 |
94. | 3.000221 | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 |
95. | 3.000220 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 |
96. | 3.000219 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 |
97. | 1.001359 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
98. | 1.001366 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
99. | 1.005242 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÍ ĐIỂM CHỈ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian triển khai |
I | Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia |
| |
1. | 1.011806 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ. | Từ Quý IV/2023 |
2. | 1.011807 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành. | Từ Quý IV/2023 |
II | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
| |
3. | 1.004761 | Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu | Từ Quý IV/2023 |
- 1 Quyết định 4237/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2017 và định hướng đến năm 2020
- 2 Quyết định 3767/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2018
- 3 Quyết định 4094/QĐ-BKHCN năm 2018 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019
- 4 Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2020
- 5 Quyết định 1905/QĐ-BKHCN năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2022-2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6 Quyết định 3014/QĐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch