ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Đắk Nông, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2017 CỦA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Công văn số 8209/BKHĐT-ĐTNN, ngày 05/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn xây dựng Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1982/SKH-TTXTĐT ngày 07 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư của tỉnh Đắk Nông năm 2017 có sử dụng ngân sách tỉnh như sau:
1. Nội dung hoạt động:
- Xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư;
- Tham dự Hội nghị, Hội thảo do các tỉnh hoặc do Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức; Hội nghị giao ban công tác xúc tiến đầu tư vùng Tây Nguyên;
- Rà soát, thu thập, cập nhật thông tin và xây dựng ấn phẩm mới;
- Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư;
- Tư vấn làm hồ sơ miễn phí cho Nhà đầu tư khi đến đầu tư vào tỉnh Đắk Nông;
- Hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận ưu đãi đầu tư;
- Hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện các thủ tục hành chính thực hiện dự án;
- Hội nghị Xúc tiến Đầu tư các dự án vào khu, cụm công nghiệp, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh;
- Xây dựng kế hoạch Marketing trong lĩnh vực xúc tiến đầu tư giai đoạn từ năm 2017-2020;
- Hội thảo phát triển du lịch cộng đồng gắn liền với Nông nghiệp;
- Hội thảo kết nối thu hút đầu tư doanh nghiệp Hàn Quốc, Nhật Bản đầu tư vào Đắk Nông;
- Triển khai các chương trình làm việc với các cơ quan ngoại giao, tập đoàn, doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước để kêu gọi đầu tư.
(Theo phụ lục đính kèm)
2. Kinh phí thực hiện: 936 triệu đồng (Chín trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn), từ nguồn phân bổ thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2017.
Điều 2. Các đơn vị được giao chủ trì thực hiện Chương trình có trách nhiệm tổ chức thực hiện đúng nội dung, tiến độ và sử dụng ngân sách theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2017 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Loại hoạt động xúc tiến đầu tư | Thời gian tổ chức | Đơn vị đầu mối tổ chức thực hiện | Thời gian tổ chức thực hiện | Địa điểm tổ chức | Mục đích/ Nội dung của hoạt động | Ngành/ lĩnh vực kêu gọi đầu tư | Địa bàn/ tỉnh/ vùng kêu gọi đầu tư | Căn cứ triển khai hoạt động | Đơn vị phối hợp | Kinh phí (triệu đồng) | ||||||
Trong nước | Nước ngoài | Tổ chức/ cơ quan trong nước | Tổ chức/ cơ quan nước ngoài | Doanh nghiệp | Ngân sách cấp | Chương trình XTĐT Quốc gia | Khác (tài trợ) | ||||||||||
Trong nước | Nước ngoài | ||||||||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 66 | 0 | 0 |
| Hoạt động 1: Xây dựng kế hoạch marketing trong lĩnh vực xúc tiến đầu tư giai đoạn 2017-2020 | Quý II | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Nắm bắt nhu cầu đầu tư của NĐT; Thu hút đầu tư vào tỉnh đến năm 2020 xác định được những tiềm năng, lợi thế của tỉnh | Tất cả các lĩnh vực | Toàn tỉnh | Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã |
|
|
| 36 | 0 | 0 |
| Hoạt động 2: Tìm kiếm nhu cầu đầu tư của Doanh nghiệp Nhật Bản. | Quý II | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Nắm bắt nhu cầu đầu tư của NĐT; Thu hút đầu tư vào tỉnh Đắk Nông | Tất cả các lĩnh vực | Toàn tỉnh | Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 30 | 0 | 0 |
2 | Xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã |
|
|
| 120 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 1: Xây dựng 2 dự án tiền khả thi | Quý II | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Tập trung kêu gọi đầu tư dự án trọng điểm của tỉnh |
| Một số huyện, thị xã | Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã |
| DN tư vấn dự án |
| 90 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 2: Xây dựng thông tin cơ bản của 10 dự án | Quý II | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Cung cấp thông tin kêu gọi đầu tư | Tất cả các lĩnh vực | Toàn tỉnh | Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã |
| DN tư vấn dự án |
| 30 | 0 | 0 |
3 | Tham dự Hội nghị, Hội thảo do các tỉnh hoặc do Bộ KH và ĐT tổ chức; Hội nghị giao ban công tác xúc tiến đầu tư vùng Tây Nguyên | Cả năm |
|
| Cả nước |
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã |
|
|
| 16 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 1: Tham dự Hội nghị xúc tiến đầu tư do vùng Tây nguyên tổ chức tại Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Quý I | Sở KH và ĐT |
| Cả nước |
| Hợp tác, học hỏi kinh nghiệm trong lĩnh vực xúc tiến đầu tư | Tất cả các lĩnh vực |
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 8 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 2: Tham dự Hội nghị xúc tiến do các tỉnh phía Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức |
| Sở KH và ĐT |
| Cả nước |
| Hợp tác, học hỏi kinh nghiệm trong lĩnh vực xúc tiến đầu tư | Tất cả các lĩnh vực |
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 8 | 0 | 0 |
4 | Hội nghị Xúc tiến Đầu tư các dự án vào khu, cụm công nghiệp, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh | Quý IV | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Hợp tác, học hỏi kinh nghiệm trong lĩnh vực xúc tiến đầu tư với các tỉnh | Nông nghiệp, công nghiệp |
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 51 | 0 | 0 |
5 | Rà soát, thu thập, cập nhật thông tin và xây dựng ấn phẩm mới | Quý III | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã |
|
|
| 360 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 1: Rà soát, thu thập, biên tập, cập nhật thông tin, hình ảnh trong các ấn phẩm, tài liệu quảng bá |
| Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Giới thiệu tổng quan về tỉnh Đắk Nông |
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 140 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 2: Biên tập thông tin tài liệu lợi thế, chính sách thu hút đầu tư dự án trọng điểm của tỉnh. |
| Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Giới thiệu dự án trọng điểm của tỉnh |
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 100 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 3: Biên dịch thông tin sang tiếng nước ngoài (Anh, Nhật, Hàn) |
| Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Tìm kiếm nhu cầu đầu tư trong và ngoài nước. Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh |
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 30 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 4: Xây dựng phim phóng sự về đầu tư |
| Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Giới thiệu tổng quan về môi trường đầu tư của tỉnh Đắk Nông |
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 90 | 0 | 0 |
6 | Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư |
|
|
| Đắk Nông |
| Quảng bá về tiềm năng lợi thế, cơ chế chính sách và thông tin kinh tế của tỉnh |
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
| 45 | 0 | 0 |
| - Hoạt động 1: Truyền thông quảng bá thông tin tỉnh Đắk Nông trên 03 tạp chí trong vả ngoài nước | Quý I, III | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã |
|
|
| 45 | 0 | 0 |
7 | Hỗ trợ Doanh nghiệp tiếp cận ưu đãi đầu tư | Quý III | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã |
|
|
| 20 | 0 | 0 |
8 | Hội thảo phát triển du lịch cộng đồng gắn với nông nghiệp. | Quý III | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã |
|
|
| 50 | 0 | 0 |
9 | Hội thảo kết nối đầu tư doanh nghiệp Hàn, Nhật Bản đầu tư vào Đắk Nông | Quý III | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Nắm bắt nhu cầu đầu tư của DN FDI |
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã | Các Tổng lãnh sự quán và Cơ quan xúc tiến nước ngoài tại HCM |
|
| 64 | 0 | 0 |
10 | Triển khai các chương trình làm việc với các cơ quan ngoại giao, tập đoàn, doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước để kêu gọi đầu tư | Quý IV | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
| Hợp tác, học hỏi kinh nghiệm trong lĩnh vực xúc tiến đầu tư |
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã | Trung tâm XTĐT và các DN FDI |
|
| 24 | 0 | 0 |
11 | Hỗ trợ Nhà đầu tư thực hiện thủ tục hành chính; Tư vấn làm hồ sơ miễn phí cho Nhà đầu tư khi đến đầu tư vào tỉnh Đắk Nông. | Cả năm | Sở KH và ĐT |
| Đắk Nông |
|
|
|
| Chương trình công tác năm UBND tỉnh phê duyệt | Các Sở, ngành, UBND các huyện, thị xã |
|
|
| 120 | 0 | 0 |
| TỔNG CỘNG |
| 936 | 0 | 0 |
Ghi chú:
Cột 1: Nêu rõ tên hoạt động XTĐT
Cột 2: Thời gian thực hiện hoạt động; trường hợp kéo dài sang năm tiếp theo cần ghi rõ tiến độ thực hiện
Cột 3: Đối với các sự kiện/ chương trình XTĐT đề nghị ghi rõ địa điểm tổ chức; đối với các hoạt động xây dựng nội dung XTĐT ghi rõ đơn vị thực hiện
Cột 4: Mô tả chi tiết về mục đích/ nội dung của hoạt động
Cột 5: Nêu rõ căn cứ để triển khai hoạt động (theo quyết định, chỉ thị của cấp nào...)
Cột 6, 7: Thành phần dự kiến các cơ quan bộ ngành trong nước, quốc tế tham gia, phối hợp thực hiện hoạt động
Cột 8, 9: Thành phần dự kiến mời doanh nghiệp trong nước, nước ngoài tham gia, phối hợp thực hiện hoạt động
Cột 10, 11, 12: Nêu rõ kinh phí dự kiến của hoạt động; 1 hoạt động có thể phối hợp sử dụng kinh phí từ 1 hoặc cả 3 nguồn kinh phí
- 1 Quyết định 1146/QĐ-UBND Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2017 của tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2920/QĐ-UBND phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư nước ngoài năm 2016 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình đối ngoại và xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 03/2014/QĐ-TTg về Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1146/QĐ-UBND Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2017 của tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2920/QĐ-UBND phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư nước ngoài năm 2016 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4 Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình đối ngoại và xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch tỉnh Thanh Hóa