BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2010 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 11 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. TCVN 7400:2010 CODEX STAN 279-1971, Rev.1-1999. Amd.2-2006 | Bơ |
2. TCVN 7401:2010 CODEX STAN 283-1978, Rev.1-1999. Amd.2-2008 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat |
3. TCVN 8429:2010 CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001 | Phomat trong nước muối |
4. TCVN 8430:2010 CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008 | Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi |
5. TCVN 8431:2010 CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên |
6. TCVN 8432:2010 CODEX STAN 286-1978, Amd.1-2008 | Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết |
7. TCVN 8433:2010 CODEX STAN 287-1978, Amd.1-2008 | Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến |
8. TCVN 8434:2010 CODEX STAN 280-1973, Rev.1-1999, Amd.1-2006 | Sản phẩm chất béo sữa |
9. TCVN 8435:2010 CODEX STAN 250-2006 | Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo thực vật |
10. TCVN 8436:2010 CODEX STAN 251-2006 | Sữa bột gầy bổ sung chất béo thực vật |
11. TCVN 8437:2010 CODEX STAN 252-2006 | Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo thực vật |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279:1971, REV.1:1999, AMD.2:2006) về Bơ
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001) về Phomat trong nước muối
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8434:2010 (CODEX STAN 280-1973, REV.1-1999, AMD.1-2006) về Sản phẩm chất béo sữa
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8435:2010 (CODEX STAN 250-2006) về Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo từ thực vật
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
- 11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8437:2010 (CODEX STAN 252-2006) về Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo từ thực vật
- 12 Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 13 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 14 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006