Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2216/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Ngh đnh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) huyện Hương Sơn; Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 07/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2019/TTr-TMMT ngày 03/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hương Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diệu tích tăng thêm (ha)

Địa đim (đến cp xã)

V trí trên bản đồ

Diện tích

LUC

HNK

RSX

1

Hạ tầng khu dân cư tập trung (khu dân cư Nam PhChâu) khối 14, thị trấn Phố Châu

8,80

 

8,80

5,00

3,80

 

TT. Ph Châu

Khối 14

2

Khu kinh doanh dịch vụ Cồn Hè khối 15, thị trấn Ph Châu

0,50

 

0,50

0,50

 

 

TT. Phố Châu

Khối 15

3

Nhà máy xử lý rác thải tại xã Sơn Diệm

10,00

 

10,00

 

 

10,00

xã Sơn Diệm

Thôn 4

4

Mỏ sét tại thôn Kim Thành, xã Sơn Tây

3,00

 

3,00

 

3,00

 

xã Sơn Tây

Thôn Kim Thành

5

Khu chăn nuôi tập trung tại Sơn Tiến

5,70

3,30

2,40

 

2,40

 

xã Sơn Tiến

Thôn Côn Sơn

6

Cụm Công nghiệp Khe Cò tại xã Sơn Lễ

5,00

3,00

2,00

 

2,00

 

xã Sơn Lễ

Vùng Khe Cò

7

Mỏ đất xây dựng tại xã Sơn Diệm

2,50

 

2,50

 

 

2,50

xã Sơn Diệm

Thôn 4

8

VP làm việc và Bãi trông giữ xe chợ Gôi xã Sơn Hòa

0,14

 

0,14

 

0,14

 

xã Sơn Thịnh, Sơn Hòa

Thôn Tiến Thịnh, Đông Vực

 

Tng

35,64

6,30

29,34

5,50

11,34

12,50

 

 

2. Tng hợp sliệu sau khi điu chỉnh Kế hoạch sử dụng đt năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

109.679,50

109.679,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.909,36

99.882,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.607,68

5.602,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.263,41

4.257,91

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.344,27

1.344,27

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

3.895,40

3.884,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.969,08

6.969,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.078,45

30.078,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.214,56

9.214,56

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.606,85

43.594,35

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

281,27

281,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

256,08

258,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.921,90

6.948,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,20

40,20

2.2

Đất an ninh

CAN

1,38

1,38

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,82

26,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

5,00

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

16,63

17,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

45,95

45,95

2.7

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,59

42,09

2.8

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.237,68

3.237,68

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,20

7,20

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,20

30,20

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

917,11

917,11

2.12

Đất tại đô th

ODT

83,73

92,47

2.13

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

21,94

21,94

2.14

Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

5,76

5,76

2.15

Đất cơ s tôn giáo

TON

15,69

15,69

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

578,77

578,77

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

93,18

96,18

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,70

26,70

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,89

1,89

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,43

29,43

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.595,24

1.595,24

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

113,03

113,03

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,84

0,84

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.848,24

2.848,24

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tng hợp kết quả báo cáo UBND tnh và STài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Hương Sơn theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Các PCT UBND t
nh;
- TT. Huyện ủy, HĐND huyện
Hương Sơn;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học t
nh;
- Lưu: VT, NL
2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn