- 1 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 1 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2225/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3634/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (thứ tự số 44, 45) ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | 1 |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. | 2 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II"
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai, đo đạc, bản đồ và viễn thám | Công chức/Viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Tổ chức đánh giá hồ sơ của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 7,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào sổ văn thư, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC (cấp chứng chỉ hành nghề). | Công chức/Viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề | |||||
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai, đo đạc, bản đồ và viễn thám. Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị. | Công chức/Viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. | Công chức Phòng Quản lý đất đai, đo đạc bản đồ viễn thám, Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả thực hiện. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào sổ văn thư, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC (cấp chứng chỉ hành nghề). | Công chức/Viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc | |||||
|
|
|
|
|
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để tổ chức/cá nhân hoàn chỉnh lại hồ sơ. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Trung tâm Công nghệ thông tin. | Công chức/Viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xử lý, giải quyết hồ sơ, cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. | Viên chức Phòng Dữ liệu lưu trữ và Phát triển công nghệ thuộc Trung tâm Công nghệ thông tin | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả thực hiện. | Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Phát hành, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí. | Công chức/Viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (8 giờ làm việc) |
- 1 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An