Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2227/QĐ-UBND

An Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2017-2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr- STNMT ngày 13 tháng 7 năm 2017 về việc ban hành Bộ chỉ thị môi trường tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ thị môi trường tỉnh An Giang giai đoạn 2017- 2020.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện quản lý; Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan cập nhật thông tin, số liệu Bộ chỉ thị môi trường của tỉnh trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng: KTN;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Quang Thi

 

BỘ CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Nhóm chỉ thị

STT

Tên chỉ thị chính

STT

Tên chỉ thị thứ cấp

Đơn vị tính

Mô tả

Đơn vị cung cấp thông tin, số liệu

I. NHÓM CHỈ THỊ ĐỘNG LỰC

 

 

1

Phát triển dân số

1

Dân số trung bình, dân số đô thị, dân số nông thôn hàng năm

Nghìn người

 

- Cục Thống kê

2

Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng số dân

%

 

3

Mật độ dân số đô thị, nông thôn

Người/km2

Cung cấp diện tích đất theo các phường, thị trấn, các xã để tính mật độ dân số đô thị, nông thôn

- Sở Tài nguyên và Môi trường (Cung cấp diện tích đất theo các phường, thị trấn, các xã)

- Cục Thống kê

4

Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm

%

Tính phần tăng trưởng dân số chung cho toàn tỉnh

- Cục Thống kê

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

Số liệu dựa vào kết quả tổng điều tra dân số 10 năm/lần và điều tra dân số giữa kỳ 5 năm/lần

2

Phát triển nông nghiệp

6

Sản lượng lúa hàng năm

Nghìn tấn

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Số lượng gia súc, gia cầm hàng năm

Nghìn con

 

8

Lượng phân bón hóa học được sử dụng hàng năm

Tấn

 

9

Lượng thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng hàng năm

Tấn

 

3

Phát triển y tế

10

Số lượng bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế

 

- Sở Y tế

11

Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường bệnh

Số lượng giường bệnh tính trên 1 vạn dân

4

Phát triển GRDP hàng năm

12

GRDP theo giá thực tế

Tỷ đồng

 

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

Tỷ lệ tăng trưởng GRDP

%

 

14

Tỷ lệ tăng trưởng GRDP trên đầu người

%

 

5

Phát triển giao thông

15

Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm hàng năm

Chiếc

 

- Sở Giao thông vận tải

16

Số lượng cảng, bến tàu thủy

Cảng, bến tàu

- Số lượng cảng

- Số lượng bến tàu

6

Hoạt động xây dựng

17

Diện tích nhà ở xây dựng mới (theo nhà nước và tư nhân)

Nghìn m2

- Khu vực đô thị

- Khu vực nông thôn

- Sở Xây dựng

- UBND huyện, thị, thành phố

(Theo thẩm quyền cấp phép công trình)

18

Số km cầu, đường được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo

Km

- Khu vực đô thị

- Khu vực nông thôn

- Sở Xây dựng (Khu vực đô thị)

- Sở Giao thông vận tải (Khu vực nông thôn)

7

Phát triển công nghiệp

19

Số lượng KCN, CCN được thành lập

KCN, CCN

 

- Sở Công Thương (Thông tin về CCN)

- Ban Quản lý Khu kinh tế (Thông tin về KCN)

20

Diện tích các KCN, CCN

ha

 

21

Tỷ lệ lấp đầy KCN/CCN

%

 

22

Số cơ sở sản xuất công nghiệp trong tỉnh theo ngành sản xuất

Cơ sở

 

- Sở Công Thương

8

Phát triển ngành thủy sản

23

Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy sản

Cơ sở

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

 

25

Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Triệu tấn

 

26

Số lượng cơ sở chế biến thủy sản

Cơ sở

 

9

Phát triển du lịch

27

Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế

Nghìn người

 

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

Hoạt động làng nghề

28

Số lượng làng nghề được công nhận

Làng nghề

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

11

Hoạt động lâm nghiệp

29

Diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng

Nghìn ha, %

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30

Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng mới trên tổng diện tích rừng

%

 

31

Sản lượng gỗ được cấp phép khai thác hàng năm

m3

 

32

Diện tích rừng bị mất do cháy rừng, chuyển đổi diện tích sử dụng và phá hoại

Nghìn ha

 

II. NHÓM CHỈ THỊ ÁP LỰC

 

 

12

Sự cố môi trường

33

Số vụ hóa chất rò rỉ trên sông

Vụ

Thời gian, địa điểm, khối lượng hóa chất bị rò rỉ, loại hóa chất, nguyên nhân từng vụ rò rỉ hóa chất

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Hóa chất nông nghiệp)

- Sở Công Thương (Hóa chất công nghiệp)

 

13

Phát sinh chất thải rắn

34

Lượng chất thải rắn phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế và phế liệu nhập khẩu

Tấn

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Sở Y tế (Chất thải y tế)

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chất thải nông nghiệp)

- Sở Công Thương (Chất thải công nghiệp)

- UBND các huyện, thị, thành phố (Tất cả)

35

Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo lĩnh vực: công nghiệp, y tế, sinh hoạt, nông nghiệp

Tấn

 

14

Biến đổi khí hậu

36

Nhiệt độ, lượng mưa trung bình hàng năm

Nhiệt độ (độ C)

Lượng mưa (mm)

 

- Đài Khí tượng thủy văn

15

Tai biến thiên nhiên

37

Số lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm

Vụ

Bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán, giông lốc...

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38

Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người, về kinh tế, về môi trường

Thiệt hại về người: người;

Thiệt hại về kinh tế: tỷ đồng;

Thiệt hại về MT: mức độ ô nhiễm được xác định

III. NHÓM CHỈ THỊ HIỆN TRẠNG

 

 

16

Chất lượng môi trường không khí

39

Nồng độ các chất (TSP, SO2, NO2, CO) trung bình trong môi trường không khí xung quanh

mg/m3

Kết quả quan trắc tại Khu đô thị; khu dân cư; khu vực sản xuất; điểm nút giao thông

- Sở Tài nguyên và Môi trường

17

Chất lượng nước mặt lục địa

40

Hàm lượng các chất (TSS, DO, BOD5, COD, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43-, Coliform) trong nước mặt lục địa

TSS, DO, BOD5, COD, N-NH4+, N-NO3-, P-PO43- (mg/l)

Coliform (MPN/100 ml)

Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước tại: các sông chính (3 điểm quan trắc tại: thượng lưu, trung lưu, hạ lưu); tại ao hồ, kênh rạch nội thị.

- Sở Tài nguyên và Môi trường

18

Đa dạng sinh học

41

Số lượng loài bị đe dọa suy giảm đa dạng sinh học, giảm phân hạng cần được bảo tồn trong Sách Đỏ Việt Nam, Danh mục của IUCN

Loài

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Sở Tài nguyên và Môi trường

42

Số lượng loài bị mất

Loài

 

43

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Loài

 

44

Số lượng loài mới phát hiện

Loài

 

45

Số lượng và diện tích khu bảo tồn thiên nhiên

Số lượng: khu

Diện tích: ha

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

Môi trường đất

46

Diện tích đất phân theo mục đích sử dụng: Đất sản xuất nông nghiệp; Đất lâm nghiệp; Đất chuyên dùng; Đất ở.

Nghìn ha

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

47

Diện tích đất suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn

Ha

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IV. NHÓM CHỈ THỊ TÁC ĐỘNG

 

 

20

Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng

48

Tỷ lệ người bị bệnh đường hô hấp ở khu vực bị ô nhiễm và khu vực đối chứng (không bị ô nhiễm không khí)

%

Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

- Sở Y tế

49

Tỷ lệ mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, sốt rét ở các khu vực bị ô nhiễm nước và khu vực đối chứng

%

Tỷ lệ người mắc bệnh trên tổng số người dân tại khu vực bị ô nhiễm và không bị ô nhiễm

50

Số lượng người mắc bệnh nghề nghiệp liên quan đến ô nhiễm môi trường (đất, nước, không khí, tiếng ồn) tại các khu vực sản xuất

Người

 

V. NHÓM CHỈ THỊ ĐÁP ỨNG

 

 

21

Văn bản pháp luật trong quản lý môi trường

51

Số lượng văn bản quy phạm pháp luật về môi trường đã ban hành

Văn bản quy phạm pháp luật

Danh mục tên, số hiệu văn bản

- Sở Tài nguyên và Môi trường

52

Số lượng và tên tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật môi trường được ban hành

Văn bản, Tiêu chuẩn, Quy chuẩn

Danh mục tên, số hiệu quy chuẩn, tiêu chuẩn

22

Đầu tư cho công tác bảo vệ môi trường

53

Chi ngân sách hàng năm cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng/năm

 

- Sở Tài chính

23

Công tác thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường

54

Số lượng báo cáo đánh giá môi trường chiến lược được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

Số lượng báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt hàng năm

Báo cáo

 

Số lượng kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt hàng năm

Kế hoạch

 

Số lượng đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt

Đề án

 

24

Công tác thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

55

Số vụ vi phạm môi trường bị phát hiện và xử phạt hàng năm

Vụ

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Công an tỉnh.

- UBND huyện, thị, thành phố.

56

Số tiền xử phạt từ các vụ vi phạm về môi trường

Triệu đồng

 

25

Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường

57

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải đã thu được hàng năm

Triệu đồng

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt.

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

58

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn đã thu được hàng năm

Triệu đồng

 

- Sở Tài chính

26

Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

59

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục

%

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục trên tổng số cơ sở được xác định tại Quyết định 64/2003/QĐ-TTg và Quyết định số 1788/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

- Sở Tài nguyên và Môi trường

27

Cây xanh đô thị và sản xuất sạch hơn

60

Diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị

m2/người

 

- Sở Xây dựng

61

Số lượng cơ sở sản xuất áp dụng Sản xuất sạch hơn

Cơ sở

 

- Sở Công Thương

28

Kiểm soát nước thải

62

Tỷ lệ các khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải

%

Tỷ lệ số lượng KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung trên tổng số KCN đang hoạt động

- Ban Quản lý Khu kinh tế

63

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn

Cơ sở sản xuất

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

64

Số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất

Cơ sở sản xuất

 

29

Hoạt động quan trắc môi trường

65

Số lượng trạm quan trắc tự động liên tục môi trường không khí, nước

Trạm nước, trạm khí

Số lượng trạm quan trắc nước tự động liên tục.

Số lượng trạm quan trắc không khí tự động liên tục.

- Sở Tài nguyên và Môi trường

66

Số lượng điểm quan trắc định kỳ theo các thành phần môi trường của tỉnh

Điểm

Chia theo thành phần môi trường: nước mặt lục địa, nước dưới đất; không khí, đất.

30

Chất thải rắn

67

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

%

Khối lượng chất thải rắn được thu gom trên tổng lượng chất thải rắn phát sinh chia theo lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Sở Y tế (Chất thải rắn y tế)

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chất thải rắn nông nghiệp)

- Sở Công Thương (Chất thải rắn công nghiệp)

- UBND các huyện, thị, thành phố (tất cả)

- Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị An Giang (tất cả)

68

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng chất thải rắn thông thường được xử lý trên tổng lượng chất thải rắn phát sinh chia theo lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.

69

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

Khối lượng chất thải nguy hại được xử lý trên tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh chia theo lĩnh vực: Sinh hoạt; Nông nghiệp; Công nghiệp; Y tế.

31

Sử dụng nước sạch

70

Phần trăm hộ gia đình ở đô thị được sử dụng nước sạch

%

 

- Công ty Cổ phần điện nước An Giang

- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

71

Phần trăm hộ gia đình ở nông thôn được sử dụng nước sạch

%