ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2231/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 29 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1764/TTr-SVHTTDL ngày 21/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 29 /8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực thể dục thể thao (22 TTHC) | |||||||
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC) | |||||||
1 | BVH- BTN- 279034 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động yoga | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 1/7/2016 của Bộ VHTTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
2 | BVH- BTN- 279035 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ - Thông tư 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 5/12/2016 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
3 | BVH- BTN- 279055 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2018/TT- BVHTTDL ngày 5/4/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (19 TTHC) | |||||||
1 | BVH- BTN- 279036 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
2 | BVH- BTN- 279037 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
3 | BVH- BTN- 279038 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
4 | BVH- BTN- 279039 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
5 | BVH- BTN- 279040 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
6 | BVH- BTN- 279041 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
7 | BVH- BTN- 279043 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
8 | BVH- BTN- 279044 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
9 | BVH- BTN- 279046 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
10 | BVH- BTN- 279042 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
11 | BVH- BTN- 279045 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
12 | BVH- BTN- 279047 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/1/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
13 | BVH- BTN- 279048 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 7/2/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
14 | BVH- BTN- 279049 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 8//2/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
15 | BVH- BTN- 279050 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL ngày 9/3/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
16 | BVH- BTN- 279051 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2018/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
17 | BVH- BTN- 279052 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
18 | BVH- BTN- 279053 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
19 | BVH- BTN- 279054 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Chưa quy định | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 3/4/2018 của Bộ VHTTDL | Theo QĐ số 2594/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2018 của Bộ VHTT&DL |
- 1 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 4 Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 1675/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre