ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2232/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 7 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành quy định về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2248/TTr-SGTVT ngày 26/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định năm 2011 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có bảng chi tiết kèm theo).
Tổng số tuyến đường tỉnh gồm: 15 tuyến đường tỉnh có chiều dài là 324,92 km.
Bảng tổng hợp các tuyến đường
TT | Loại đường | Chiều dài (km) |
1 | Đường loại I |
|
2 | Đường loại II | 14,58 |
3 | Đường loại III |
|
4 | Đường loại IV | 118,37 |
5 | Đường loại V | 11,31 |
6 | Đường loại VI | 180,66 |
| Tổng cộng | 324,92 |
(Kèm theo phụ lục bảng chi tiết các tuyến đường)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Giám đốc Khu Quản lý đường bộ, đường thuỷ Đồng Nai, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỐNG KÊ XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2011
(Kèm Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2011)
Tên đường | Từ Km - đến Km | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
ĐT.761 | Km 0 - Km 37+270 | 37.27 |
|
|
| 37.27 |
|
|
|
ĐT.762 | Km 0 - Km 20+500 | 20.50 |
|
|
| 20.5 |
|
|
|
ĐT.763 | Km 0 - Km 29+430 | 29.43 |
|
|
|
|
| 29.43 |
|
ĐT.764 | Km 0 - Km 18+650 | 18.65 |
|
|
| 18.65 |
|
|
|
ĐT.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 | Km 0 -Km 1+530 | 0.78 |
| 1.53 |
|
|
|
|
|
Đoạn 2 | Km 1+503 - Km 28+290 | 26.77 |
|
|
|
|
| 26.77 |
|
ĐT.766 | Km 0 - Km 11+800 | 11.80 |
|
|
| 11.80 |
|
|
|
ĐT.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 | Km0 - Km 2+060 | 2.06 |
| 2.06 |
|
|
|
|
|
Đoạn 2 | Km 2+060 - Km 22+680 | 20.62 |
|
|
|
|
| 20.62 |
|
ĐT.768 | Km 0 - Km 37+320 | 37.32 |
|
|
|
|
| 37.32 |
|
ĐT.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 | Km 0- Km 15+508 | 15.51 |
|
|
| 15.508 |
|
|
|
Đoạn 2 | Km 15+508 - Km 56+980 | 41.48 |
|
|
|
|
| 41.48 |
|
Đường Suối Tre - Bình Lộc | Km 0 - Km 11+300 | 11.30 |
|
|
|
| 11.3 |
|
|
Đường 25B | Km 0 - Km 5+970 | 5.97 |
| 5.97 |
|
|
|
|
|
Đường 319B | Km 0 - Km 5+020 | 5.02 |
| 5.02 |
|
|
|
|
|
Đường 322B | Km 0 - Km 2+600 | 2.60 |
|
|
|
|
| 2.6 |
|
Hương Lộ 10 | Km 0 - Km 22+440 | 22.44 |
|
|
|
|
| 22.44 |
|
Đường liên huyện Xuân Lộc đi Long Khánh | Km 0 - Km 14+645 | 14.645 |
|
|
| 14.645 |
|
|
|
- 1 Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003