- 1 Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4 Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
- 5 Nghị quyết 01/2011/QH13 xác nhận tư cách đại biểu Quốc hội của đại biểu Quốc hội khóa XIII do Quốc hội ban hành
- 6 Thông tư 11/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Luật lưu trữ 2011
- 8 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 9 Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 10 Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 12 Thông tư 03/2014/TT-BNV sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13 Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14 Thông tư 10/2014/TT-BNV quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 15 Thông tư 18/2014/TT-BNV quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16 Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
- 17 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 18 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 19 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 20 Thông tư 275/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 22 Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 23 Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 24 Nghị định 158/2018/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
- 25 Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
- 26 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 27 Thông tư 12/2019/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 28 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 29 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 30 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 31 Thông tư 4/2020/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ Nội vụ ban hành
- 32 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 33 Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 34 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 35 Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 36 Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 37 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 38 Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam
- 39 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 40 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4 Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
- 5 Nghị quyết 01/2011/QH13 xác nhận tư cách đại biểu Quốc hội của đại biểu Quốc hội khóa XIII do Quốc hội ban hành
- 6 Thông tư 11/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Luật lưu trữ 2011
- 8 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 9 Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 10 Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 12 Thông tư 03/2014/TT-BNV sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13 Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14 Thông tư 10/2014/TT-BNV quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 15 Thông tư 18/2014/TT-BNV quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16 Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
- 17 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 18 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 19 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 20 Thông tư 275/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 22 Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 23 Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 24 Nghị định 158/2018/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
- 25 Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
- 26 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 27 Thông tư 12/2019/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 28 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 29 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 30 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 31 Thông tư 4/2020/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ Nội vụ ban hành
- 32 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 33 Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 34 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 35 Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 36 Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 37 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 38 Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam
- 39 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 40 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2248/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1834/TTr-SNV ngày 23/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 135 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 89 thủ tục, cấp huyện: 31 thủ tục, cấp xã: 15 thủ tục) được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo bộ phận có liên quan phối hợp với Sở Nội vụ cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 2248/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Một phần | Toàn trình | |||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (89) |
| |||||||||
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (37) | Đã ủy quyền giải quyết 5 TTHC | |||||||||
1. Tên lĩnh vực: Vị trí việc làm (4) |
|
| ||||||||
1.1 | 1.009339.000 .00.00.H47 | Thẩm định đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021. |
|
1.2 | 1.009340.000 .00.00.H47 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) | 20 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh. |
|
1.3 |
| Thẩm định đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) | 40 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
1.4 |
| Thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
Tổng cộng | 4 |
|
| 4 |
|
|
| |||
2. Tên lĩnh vực: Số lượng người làm việc (2) | ||||||||||
2.1 | 1.009354.000. 00.00.H47 | Thẩm định số người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) | Không quy định thời gian | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ. - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
2.2 | 1.009355.000. 00.00.H47 | Thẩm định, điều chỉnh số lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên) | Không quy định thời gian | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
Tổng cộng | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
3. Tên lĩnh vực: Tổ chức hành chính (3) |
|
| ||||||||
3.1 | 1.009331.000. 00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
3.2 | 1.009332.000. 00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
3.3 | 1.009333.000. 00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
Tổng cộng | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
4. Tên lĩnh vực: Đơn vị sự nghiệp công lập (3) |
|
| ||||||||
4.1 | 1.009319.000. 00.00.H47 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
4.2 | 1.009320.000. 00.00.H47 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
4.3. | 1.009321.000. 00.00.H47 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.. |
|
Tổng cộng | 3 |
|
| 3 |
|
|
| |||
5. Tên lĩnh vực: tín ngưỡng, tôn giáo (11) | ||||||||||
5.1 | 1.001894.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh. |
|
5.2 | 1.001875.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh.. |
|
5.3 | 1.001775.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021. |
|
5.4 | 1.001832.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số:02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021. |
|
5.5 | 2.000713.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương | 45 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số:02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh.. |
|
5.6 | 1.001886.000. 00.00.H47 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh.. |
|
5.7 | 1.001854.000. 00.00.H47 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.8 | 1.001843.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.9 | 1.001818.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh... |
|
5.10 | 1.001807.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.11 | 1.001797.000. 00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 11 | 11 |
|
|
|
|
| |||
6. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên (2) | Trong đó: đã ủy quyền giải quyết 01 TTHC | |||||||||
6.1 | 1.003999.000. 00.00.H47 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT- BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
6.2 | 2.001717.000. 00.00.H47 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT- BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 3 |
|
| 3 |
|
|
| |||
7. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (2) | ||||||||||
7. 1 |
|
|
|
|
|
|
| Không có | - Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; |
|
| 1.000898.000. 00.00.H47 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X |
| - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố số 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
7.2 | 1.000934.000. 00.00.H47 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 2 | 2 |
| 2 |
|
|
| |||
8. Lĩnh vực Văn thư lưu trữ (2) | ||||||||||
8.1 | 1.003657.000. 00.00.H47 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử Quảng Nam | X |
|
| Đọc thường xuyên: 50.000 thẻ/ năm - Đọc không thường xuyên: 5.000 người/ lượt | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. - Quyết định công bố số 2829/QĐ- UBND ngày 06/10/2021. |
|
8.2 | 1.003649.000. 00.00.H47 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử Quảng Nam | X |
|
| - Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư): 3.000/Trang A4 - Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4; Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4; Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4; Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4. - Chứng thực tài liệu lưu trữ: 20.000/ Văn bản | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội; - Quyết định công bố số 2829/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
9. Tên lĩnh vực công chức viên chức (8) | ||||||||||
9.1 | 1.005384.000. 00.00.H47.01 | Thi tuyển công chức | 140 ngày | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| 300.000-500.000vnđ | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV của Chủ tịch UBND tỉnh của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
9.2 | 2.002156.000. 00.00.H47.01 | Xét tuyển công chức | 125 ngày | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021. |
|
9.3 | 1.005385.000. 00.00.H47.01 | Tiếp nhận vào làm công chức | 35 ngày (thành lập HĐ) 15 ngày (không thành lập HĐ) | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021. |
|
9.4 | 2.002157.000. 00.00.H47.01 | Thi nâng ngạch công chức | 120 ngày | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| 500.000-700.000vnđ | - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
9.5 | 1.005388.000. 00.00.H47.01 | Thi tuyển viên chức | 140 ngày | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| 300.000- 500.000vnđ | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
9.6 | 1.005392.000. 00.00.H47.01 | Xét tuyển viên chức | 125 ngày | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| 300.000-500.000vnđ | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
9.7 | 1.005393.000. 00.00.H47.01 | Tiếp nhận viên chức | 30 ngày | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
9.8 | 1.005394.000. 00.00.H47.01 | Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp | 120 ngày | Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | X |
|
| 500.000-700.000vnđ | - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 8 | 8 |
|
|
|
|
| |||
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (26) | ||||||||||
1. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện (9) | ||||||||||
1.1 | 1.003822.000. 00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
1.2 | 2.001590.000. 00.00.H47 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
1.3 | 2.001567.000. 00.00.H47 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ . - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 |
|
1.4 | 1.003621.000. 00.00.H47 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
1.5 | 1.003822.000. 00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ . - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ . - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
1.6 | 1.003950.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | 08 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
1.7 | 1.003920.000. 00.00.H47 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ . - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ . - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
1.8 | 1.003879.000. 00.00.H47 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 08 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
1.9 | 1.003866.000. 00.00.H47 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
Tổng cộng | 9 |
|
| 9 |
|
|
| |||
2. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (8) | ||||||||||
2.1 | 1.003858.000. 00.00.H47 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2.2 | 1.003900.000. 00.00.H47 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
2.3 | 1.003918.000. 00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ . - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
2.4 | 2.001678.000. 00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
2.5 | 2.001688.000. 00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
2.6 | 1.003960.000. 00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
2.7 | 2.001481.000. 00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
2.8 | 1.003503.000. 00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tổng cộng | 8 |
| 8 |
|
|
| ||||
3. Tên lĩnh vực chính quyền địa phương (2) |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | 1.000989.000 .00.00.H47 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 10 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3.2 | 2.000465.000. 00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: HĐND tỉnh; + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. |
Tổng cộng | 2 |
|
| 2 |
|
|
| |||
4. Tên lĩnh vực thi đua, khen thưởng (7) |
| |||||||||
4.1 | 2.000449.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ ; - Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh; - Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
4.2 | 1.000924.000 .00.00.H47 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có |
| |
4.3 | 1.000287.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có |
| |
4.4 | 1.000437.000 .00. 00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ ; - Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ; - Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
4.5 | 2.000422.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có |
| |
4.6 | 1.000481.000 .00. 00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ ; - Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ; - Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4.7 | 1.000681.000 .00. 00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 25 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có |
| |
Tổng cộng | 7 | 7 |
| 7 |
|
|
| |||
III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (6) (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền) |
| |||||||||
1. Tên lĩnh vực quản lý Nhà nước về Văn thư lưu trữ (1) |
| |||||||||
1.1 | 2.001.540 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày làm việc | Sở Nội vụ | X |
| X | Không có | - Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2829/QĐ- UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| |||
2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên (1) | ||||||||||
| 2.001683.000 .00.00.H47 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
| X | Không có | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh |
3. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (4) | ||||||||||
3.1 | 1.001550.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2020 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Đã ủy quyền cho Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh |
3.2 | 2.002167.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | Đã ủy quyền cho Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
3.3 | 1.000788.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | Đã ủy quyền cho Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh | |
3.4 | 1.000780.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2020 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Đã ủy quyền cho Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh |
Tổng cộng | 4 | 4 |
|
|
|
|
| |||
IV. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN TÔN GIÁO TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ (20) | ||||||||||
1. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (20) | ||||||||||
1.1 | 1.000766.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.2 | 2.000456.000 .00.00.H47 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.3 | 1.001610.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.4 | 1.001589.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.5 | 1.001604.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.6 | 2.000269.000 .00.00.H47 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 30 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.7 | 2.000264.000 .00.00.H47 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.8 | 1.000654.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.9 | 1.000638.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.10 | 1.001624.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.11 | 1.000604.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.12 | 1.000587.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.13 | 1.000415.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | -Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021. |
|
1.14 | 1.000517.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. . |
|
1.15 | 1.000535.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.16 | 1.001642.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.17 | 1.001640.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.18 | 1.001637.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có |
| |
1.19 | 1.001628.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.20 | 1.001626.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 01 ngày làm việc | Trung tâm PV HCC Quảng Nam | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 20 | 20 |
|
|
|
|
| |||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (31) | ||||||||||
1. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (8) | ||||||||||
1.1 | 1.001228.000 .00.00.H47 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ) | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.2 | 2.000267.000 .00.00.H47 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ) | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có |
| |
1.3 | 1.000316.000 .00.00.H47 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ) | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.4 | 1.001220.000 .00.00.H47 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ) | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.5 | 1.001610.000 .00.00.H47 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có |
| |
1.6 | 1.001204.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
1.7 | 1.001199.000 .00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam - Quyết định công bố 1941/QĐ- UBND ngày 21/7/2021. |
|
1.8 | 1.001180.000. 00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ) | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 8 | 8 |
|
|
|
|
| |||
2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng (8) |
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | 2.000414.000 .00. 00.H47 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.2 | 2.000402.000 .00. 00.H47 | Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
2.3 | 1.000843.000 .00. 00.H47 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.4 | 2.000385.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.5 | 2.000374.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.6 | 1.000804.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 20 | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.7 | 2.000364.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.8 | 2.00356.000. 00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 8 | 8 |
| 8 |
|
|
| |||
3. Lĩnh vực tổ chức hành chính (3) | ||||||||||
3.1 | 1.009334 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021. |
|
3.2 | 1.009335 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021. |
|
3.3 | 1.009336 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021. |
|
Tổng cộng | 3 |
|
| 3 |
|
|
| |||
4. Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập (3) | ||||||||||
4.1 | 1.009324.000 .00.00.H47 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021. |
|
4.2 | 1.009322.000 .00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021. |
|
4.3 | 1.009323.000 .00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021. |
|
Tổng cộng | 3 |
|
| 3 |
|
|
| |||
5. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (9) | ||||||||||
5.1 | 2.002100.000 .00.00.H47 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | 25 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.2 | 1.003783.000 .00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 15 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
5.3 | 1.003841.000 .00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
5.4 | 1.003732.000 .00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | 30 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
5.5 | 1.003807.000 .00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
5.6 | 1.003827.000 .00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
5.7 | 1.005358.000 .00.00.H47 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
5.8 | 1.005201.000 .00.00.H47 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 20 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
5.9 | 1.003757.000 .00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | 10 ngày làm việc | Trung tâm HCC cấp huyện | X |
| X | Không có |
| |
Tổng cộng | 9 |
|
| 9 |
|
|
| |||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15) | ||||||||||
1. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (10) |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | 2.000509.000 .00.00.H47 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh. |
|
1.2 | 1.001028.000 .00.00.H47 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có |
| |
1.3 | 1.001055.000.0 0.00.H47 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có |
| |
1.4 | 1.001078.000 .00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 01 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có |
| |
1.5 | 1.001085.000.0 0.00.H47 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với hoạt động tôn giáo ở một xã | 01 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có |
| |
1.6 | 1.001090.000 .00.00.H47 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh. |
|
1.7 | 1.001098.000 .00.00.H47 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh. |
|
1.8 | 1.001109.000 .00.00.H47 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày làm việc | UBND xã | X |
|
| Không có |
| |
1.9 | 1.001156.000 .00.00.H47 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ) | UBND xã | X |
|
| Không có |
| |
1.10 | 1.001167.000 .00.00.H47 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ) | UBND xã | X |
|
| Không có |
| |
Tổng cộng | 10 | 10 |
|
|
|
|
| |||
2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng (5) |
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | 1.000775.000. 00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 ngày làm việc | UBND xã | X |
| X | hông có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.2 | 2.000346.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 ngày làm việc | UBND xã | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.3 | 2.000337.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 20 ngày làm việc | UBND xã | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.4 | 1.000748.000 .00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 ngày làm việc | UBND xã | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
2.5 | 2.000305.000 .00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc | UBND xã | X |
| X | Không có | - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng | 5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
- 1 Luật Thi đua, Khen thưởng sửa đổi 2005
- 2 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4 Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong
- 5 Nghị quyết 01/2011/QH13 xác nhận tư cách đại biểu Quốc hội của đại biểu Quốc hội khóa XIII do Quốc hội ban hành
- 6 Thông tư 11/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 12/2011/NĐ-CP về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong do Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Luật lưu trữ 2011
- 8 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 9 Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 10 Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi 2013
- 12 Thông tư 03/2014/TT-BNV sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13 Thông tư 09/2014/TT-BNV hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14 Thông tư 10/2014/TT-BNV quy định việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 15 Thông tư 18/2014/TT-BNV quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16 Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
- 17 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 18 Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 19 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 20 Thông tư 275/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21 Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 22 Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 23 Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 24 Nghị định 158/2018/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
- 25 Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
- 26 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 27 Thông tư 12/2019/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 28 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 29 Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 30 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 31 Thông tư 4/2020/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện do Bộ Nội vụ ban hành
- 32 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 33 Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 34 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 35 Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 36 Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 37 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 38 Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam
- 39 Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 8 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 40 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện do tỉnh Quảng Nam ban hành