ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2257/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được UBND tỉnh Lâm Đồng công bố tại Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 04/11/2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số:2257 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên Thủ tục hành chính | |
I | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
1 | 1 | Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
2 | 2 | Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
3 | 3 | Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
4 | 4 | Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng |
5 | 5 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
6 | 6 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
7 | 7 | Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
8 | 8 | Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
9 | 9 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
10 | 10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
11 | 11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
12 | 12 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
13 | 13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
14 | 14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón do hết hạn |
15 | 15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón do mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin |
16 | 16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón) |
17 | 17 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón) do hết hạn |
18 | 18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón) do mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin |
19 | 19 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | |
20 | 1 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung trong chăn nuôi. |
21 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
22 | 3 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
23 | 4 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
24 | 5 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
25 | 6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
26 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
27 | 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
28 | 9 | Cấp Giấy xác nhận Quảng cáo thuốc thú y |
29 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
30 | 11 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
31 | 12 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
32 | 13 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
33 | 14 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
34 | 15 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
35 | 16 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ. |
36 | 17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
37 | 18 | Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực |
38 | 19 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
39 | 20 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh |
40 | 21 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý hiếm quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES |
III | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |
41 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
42 | 2 | Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
43 | 3 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
44 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
45 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
46 | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
47 | 7 | Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm nông lâm thủy sản |
IV | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
48 | 1 | Bố trí, ổn định dân di cư ngoài tỉnh |
49 | 2 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
50 | 3 | Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
51 | 4 | Công nhận làng nghề |
52 | 5 | Công nhận nghề truyền thống |
53 | 6 | Công nhận làng nghề truyền thống |
54 | 7 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
55 | 8 | Xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới |
56 | 9 | Xét, công nhận và công bố huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
V | Lĩnh vực Thủy lợi | |
57 | 1 | Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
58 | 2 | Gia hạn, điều chỉnh cấp phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
59 | 3 | Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
60 | 4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
61 | 5 | Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư hoặc thiết kế cơ sở xây dựng công trình. |
62 | 6 | Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
63 | 7 | Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán xây dựng công trình |
VI | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
64 | 1 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
65 | 2 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
66 | 3 | Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
67 | 4 | Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
68 | 5 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
69 | 6 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức |
70 | 7 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức. |
71 | 8 | Thẩm định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
72 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
73 | 10 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
74 | 11 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
75 | 12 | |
76 | 13 | |
77 | 14 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
78 | 15 | |
79 | 16 | |
80 | 17 | |
81 | 18 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
82 | 19 | |
83 | 20 | |
84 | 21 | |
85 | 22 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
86 | 23 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý). |
87 | 24 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. |
88 | 25 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
89 | 26 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
90 | 27 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
91 | 28 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
92 | 29 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
93 | 30 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
94 | 31 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
95 | 32 | |
96 | 33 | Giao rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước. |
97 | 34 | Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sản xuất kinh doanh có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước |
98 | 35 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
99 | 36 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
100 | 37 | Thẩm định phê duyệt hồ sơ thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng từ nguồn ngân sách nhà nước |
101 | 38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES (Trường hợp không kinh doanh, buôn bán quốc tế) |
102 | 39 | |
103 | 40 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
104 | 41 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định tại của pháp luật trong rừng đặc dụng |
105 | 42 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh |
106 | 43 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
VII | Các TTHC thực hiện tại BQLR Đặc dụng, BQLR Phòng hộ, Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ | |
107 | 1 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
108 | 2 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
109 | 3 | Khoán công việc và dịch vụ |
110 | 4 | Xác nhận của Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
111 | 5 | Xác nhận của Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có hạt kiểm lâm thuộc tỉnh) |
112 | 6 | Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
- 1 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng