- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 8 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 11 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Quyết định 1086/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 2743/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15 Quyết định 2742/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16 Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2257/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/01/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị Quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 419/TTr-UBND ngày 23/11/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Trấn Yên thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Trấn Yên thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên thực hiện công bố, công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm
- Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái theo đúng quy định của pháp luật Đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
Trong quá trình thực hiện các công trình, dự án cụ thể, phạm vi ranh giới các vị trí quy hoạch, diện tích, quy mô các công trình, dự án được xác định theo quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư và được điều chỉnh bảo đảm phù hợp với tiến độ, yêu cầu thực tiễn phát triển của tỉnh, của huyện trong từng giai đoạn. Đối với các công trình, dự án (bao gồm thực hiện theo tiến độ phân kỳ đầu tư) mà chỉ tiêu xác định sau năm 2030, trường hợp có nhu cầu đầu tư phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và huy động được nguồn lực thì được điều chỉnh về phạm vi ranh giới, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân để đầu tư sớm hơn và được cập nhật đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, nằm trong khu vực định hướng quy hoạch (khu vực nét đứt) đã được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030 huyện Trấn Yên
(Kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng 20220 | Quy hoạch đến 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
I | LOẠI ĐẤT |
| 62920,87 | 100 | 62.920,87 |
| 62.920,87 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 57.152,11 | 90,83 | 55.688,49 |
| 55.688,49 | 88,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.875,62 | 4,57 | 2.239,84 |
| 2.239,84 | 3,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.746,57 | 4,37 | 2.117,94 |
| 2.117,94 | 3,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.255,57 | 2,00 |
| 696,38 | 696,38 | 1,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.542,62 | 11,99 | 6.520,91 |
| 6.520,91 | 10,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.596,21 | 13,66 | 8.372,50 |
| 8.372,50 | 13,31 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.960,53 | 57,15 | 36.765,50 |
| 36.765,50 | 58,43 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 4.518,38 | 7,18 | 2.660,40 |
| 2.660,40 | 4,23 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 914,54 | 1,45 |
| 1.038,93 | 1.038,93 | 1,65 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,02 | 0,01 |
| 54,43 | 54,43 | 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.691,18 | 9,04 | 7.232,38 |
| 7.232,38 | 11,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 305,12 | 0,48 | 445,30 |
| 445,30 | 0,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 168,38 | 0,27 | 254,62 |
| 254,62 | 0,40 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 80,62 | 0,13 | 885,00 |
| 885,00 | 1,41 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 339,90 |
| 339,90 | 0,54 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 6,54 | 0,01 | 142,29 |
| 142,29 | 0,23 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 131,65 | 0,21 | 186,31 | 20,43 | 206,74 | 0,33 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 362,55 | 0,58 | 699,53 |
| 699,53 | 1,11 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,90 | 0,01 |
| 3,63 | 3,63 | 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.867,80 | 2,97 | 2.406,03 |
| 2.406,03 | 3,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.399,01 | 2,22 | 1.777,01 |
| 1.777,01 | 2,82 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 208,32 | 0,33 | 130,00 |
| 130,00 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 22,09 | 0,04 | 31,63 |
| 31,63 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,49 | 0,01 | 7,49 |
| 7,49 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 34,19 | 0,05 | 40,44 |
| 40,44 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 109,56 | 0,17 | 222,57 |
| 222,57 | 0,35 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,95 |
| 63,94 |
| 63,94 | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,51 |
| 1,84 |
| 1,84 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 5,47 | 0,01 | 19,95 |
| 19,95 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,31 |
| 10,07 |
| 10,07 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,69 | 0,01 | 10,43 |
| 10,43 | 0,02 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 66,72 | 0,11 | 80,00 |
| 80,00 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,47 | 0,00 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,02 | 0,01 |
| 10,66 | 10,66 | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,07 | 0,00 |
| 25,07 | 25,07 | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 733,31 | 1,17 | 874,10 |
| 874,10 | 1,39 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 51,59 | 0,08 | 86,43 |
| 86,43 | 0,14 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,66 | 0,02 | 15,67 |
| 15,67 | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,32 | 0,00 | 0,32 |
| 0,32 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,74 | 0,01 |
| 5,26 | 5,26 | 0,01 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.244,70 | 1,98 |
| 534,52 | 534,52 | 0,85 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 598,27 | 0,95 |
| 210,50 | 210,50 | 0,33 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,11 | 0,00 |
| 6,06 | 6,06 | 0,01 |
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 115,85 | 0,18 |
| 91,41 | 91,41 | 0,15 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 77,58 | 0,12 |
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 1.889,61 |
| 1.889,61 | 3,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN |
|
| 8.638,85 |
| 8.638,85 | 13,73 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 45.138,00 |
| 45.138,00 | 71,74 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
| 899,90 |
| 899,90 | 1,43 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
| 1.224,90 |
| 1.224,90 | 1,95 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 426,07 |
| 426,07 | 0,68 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 142,29 |
| 142,29 | 0,23 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
| 568,36 | 568,36 | 0,90 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 1.012,66 |
| 1.012,66 | 1,61 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
| 874,10 | 874,10 | 1,39 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Cổ Phúc | Xã Báo Đáp | Xã Bảo Hưng | Xã Cường Thịnh | Xã Đào Thịnh | Xã Hòa Cuông | Xã Hồng Ca | Xã Hưng Khánh | Xã Hưng Thịnh | Xã Kiên Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.815,25 | 86,23 | 98,63 | 535,88 | 34,12 | 18,33 | 54,94 | 21,68 | 200,74 | 275,13 | 24,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 313,51 | 20,92 | 11,91 | 42,96 | 4,45 | 3,25 | 6,63 | 4,46 | 16,72 | 9,29 | 3,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 312,13 | 20,92 | 11,91 | 41,58 | 4,45 | 3,25 | 6,63 | 4,46 | 16,72 | 9,29 | 3,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 348,15 | 7,90 | 51,15 | 31,70 | 3,79 | 7,43 | 3,74 | 1,77 | 10,59 | 14,74 | 2,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 948,64 | 40,49 | 32,94 | 188,46 | 13,75 | 4,77 | 6,72 | 10,62 | 97,05 | 86,40 | 8,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,02 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 1,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.158,62 | 16,33 | 2,51 | 268,93 | 11,63 | 2,33 | 36,74 | 2,89 | 74,69 | 164,20 | 7,93 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 44,31 | 0,59 | 0,12 | 3,83 | 0,50 | 0,55 | 1,11 | 0,94 | 1,69 | 0,50 | 0,30 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 240,05 | 3,80 | 6,59 |
|
| 17,76 | 6,50 | 40,71 |
|
| 101,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 17,75 |
| 4,99 |
|
| 10,76 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 7,96 | 3,80 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 10,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 178,00 |
|
|
|
|
|
| 40,71 |
|
| 101,29 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,34 |
| 1,60 |
|
|
| 6,50 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,41 | 1,56 | 0,74 | 2,84 |
| 0,03 |
| 0,09 | 0,04 |
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Minh Quán | Xã Nga Quán | Xã Quy Mông | Xã Tân Đồng | Xã Việt Cường | Xã Việt Hồng | Xã Vân Hội | Xã Việt Thành | Xã Y Can | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.815,25 | 157,68 | 434,65 | 75,27 | 9,26 | 17,74 | 17,31 | 136,04 | 43,99 | 123,76 | 17,87 | 431,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 313,51 | 3,06 | 72,23 | 4,51 | 1,38 | 3,68 | 5,38 | 16,40 | 2,95 | 19,63 | 5,12 | 54,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 312,13 | 3,06 | 72,23 | 4,51 | 1,38 | 3,68 | 5,38 | 16,40 | 2,95 | 19,63 | 5,12 | 54,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 348,15 | 3,06 | 36,24 | 1,53 | 2,17 | 3,53 | 2,03 | 13,35 | 1,41 | 9,00 | 3,12 | 136,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 948,64 | 50,16 | 95,15 | 8,49 | 2,86 | 6,96 | 4,82 | 68,52 | 2,20 | 59,31 | 3,19 | 157,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.158,62 | 101,20 | 211,53 | 59,86 | 2,35 | 3,03 | 4,58 | 36,37 | 36,95 | 35,71 | 5,67 | 73,19 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 44,31 | 0,20 | 19,50 | 0,88 | 0,50 | 0,54 | 0,50 | 1,40 | 0,48 | 0,11 | 0,77 | 9,30 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 240,05 |
| 8,00 | 2,00 | 4,01 | 2,00 | 1,30 |
| 15,00 | 21,00 | 9,89 | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 17,75 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 7,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,16 |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 178,00 |
|
|
|
|
|
|
| 15,00 | 21,00 |
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,34 |
| 8,00 | 2,00 | 4,01 |
| 1,30 |
|
|
| 2,73 | 0,20 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,41 |
| 0,36 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
| 0,61 |
(Kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Cổ Phúc | Xã Báo Đáp | Xã Bảo Hưng | Xã Cường Thịnh | Xã Đào Thịnh | Xã Hòa Cuông | Xã Hồng Ca | Xã Hưng Khánh | Xã Hưng Thịnh | Xã Kiên Thành | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,37 | 5,00 | 8,11 | 0,06 | 3,54 | 5,55 | 3,85 | 0,25 | 4,03 | 4,19 | 0,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 48,98 |
| 8,07 |
| 3,54 | 5,55 | 0,85 |
| 4,03 | 4,19 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,87 | 4,10 |
| 0,06 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
| idth="6%" style='width:6.26%;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; padding:0in 0in 0in 0in'>
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,52 | 0,90 | 0,04 |
|
|
| 3,00 |
|
|
| 0,02 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,21 | 0,80 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,46 | 0,15 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,16 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Minh Quán | Xã Nga Quán | Xã Quy Mông | Xã Tân Đồng | Xã Việt Cường | Xã Việt Hồng | Xã Vân Hội | Xã Việt Thành | Xã Y Can | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,37 |
| 11,80 | 0,41 | 3,93 | 3,60 |
| 11,98 | 2,03 | 1,61 | 2,45 | 1,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 48,98 |
|
|
| 3,93 | 3,60 |
| 10,93 | 0,13 | 1,24 | 2,45 | 0,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,87 |
| 8,69 |
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| 1,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,52 | - | 3,11 | 0,41 |
|
|
| 1,05 | 1,90 | 0,09 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,21 |
|
|
|
| 0,28 |
| 2,10 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 2,10 |
|
|
|
|
|
| 2,10 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,46 |
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,28 |
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2743/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2742/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 4510/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa