Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 227/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÂN BỔ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 326/QĐ-TTG NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2022

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Công điện số 360/CĐ-TTg ngày 02 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được giao; tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất cần điều chỉnh trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025; Công điện số 1175/CĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tháo gỡ khó khăn về chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 của các địa phương;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-BTNMT ngày 18 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Bộ Công an (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này); các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại thực hiện theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.

Việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Công an không làm thay đổi mục tiêu, định hướng không gian, tầm nhìn, chỉ tiêu sử dụng đất, các dự án đã được xác định trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) thực hiện:

1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an khẩn trương hoàn thành việc lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng 5 năm 2021 - 2025, kế hoạch sử dụng đất an ninh 5 năm 2021 - 2025.

2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 cấp tỉnh đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ và đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp.

3. Bộ Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, tổng hợp báo cáo đề xuất Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh linh hoạt chỉ tiêu giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các địa phương có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả để phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan tổng hợp, tham mưu Chính phủ trình Quốc hội xem xét, điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: CN, QHĐP;
- Lưu: VT, NN(2).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trần Hồng Hà

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

893.853

2

Đất phi nông nghiệp

31.662

2.1

Đất an ninh

458

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

668.918

2

Đất phi nông nghiệp

44.166

2.1

Đất an ninh

124

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

12.478

-

Đất giao thông

7.068

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

1.148.854

1.1

Đất rừng sản xuất

280.674

2

Đất phi nông nghiệp

71.787

2.1

Đất an ninh

655

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

97.731

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

190.342

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất khu công nghiệp

1.170

2

Đất an ninh

414

3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

28.395

-

Đất giao thông

9.780

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

272

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

830

-

Đất công trình năng lượng

10.916

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

694.342

2

Đất phi nông nghiệp

46.255

2.1

Đất an ninh

197

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

22.921

-

Đất giao thông

14.896

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

619.535

2

Đất phi nông nghiệp

34.586

2.1

Đất khu công nghiệp

81

2.2

Đất an ninh

156

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.814

-

Đất giao thông

12.844

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

93

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

420

-

Đất công trình năng lượng

1.493

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

138

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

236

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

15.918

4

Đất đô thị

34.620

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

456.829

2

Đất phi nông nghiệp

24.911

2.1

Đất an ninh

277

2.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

67

3

Đất đô thị

34.846

 

PHỤ LỤC VIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

537.953

1

Đất phi nông nghiệp

46.361

2.1

Đất an ninh

404

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

21.393

-

Đất giao thông

8.696

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

140

 

PHỤ LỤC IX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất khu công nghiệp

1.568

2

Đất an ninh

179

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.922

-

Đất giao thông

9.437

2.2

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

17

 

PHỤ LỤC X

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

612.758

2

Đất phi nông nghiệp

65.679

2.1

Đất khu công nghiệp

1.320

2.2

Đất an ninh

434

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

16.690

-

Đất giao thông

11.496

 

PHỤ LỤC XI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chi tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

292.415

2

Đất phi nông nghiệp

56.943

2.1

Đất khu công nghiệp

2.953

2.2

Đất an ninh

666

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.716

-

Đất giao thông

12.237

 

PHỤ LỤC XII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

719.086

1.1

Đất rừng sản xuất

490.980

2

Đất phi nông nghiệp

57.950

2.1

Đất khu công nghiệp

605

2.2

Đất an ninh

183

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

18.592

-

Đất giao thông

15.024

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

82

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

574

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

758

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

5.832

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

53.982

 

PHỤ LỤC XIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

290.976

1.1

Đất rừng sản xuất

115.854

2

Đất phi nông nghiệp

96.169

2.1

Đất an ninh

639

 

PHỤ LỤC XIV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

288.783

2

Đất phi nông nghiệp

62.859

2.1

Đất an ninh

1.166

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

21.111

-

Đất giao thông

15.114

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

250

 

PHỤ LỤC XV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

185.586

1.1

Đất trồng lúa

93.177

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

90.902

2

Đất phi nông nghiệp

148.716

2.1

Đất an ninh

1.226

 

PHỤ LỤC XVI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

83.768

1.1

Đất trồng lúa

27.692

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24.976

2

Đất phi nông nghiệp

39.677

2.1

Đất khu công nghiệp

3.187

2.2

Đất an ninh

571

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

17.074

-

Đất giao thông

10.568

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

344

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.307

-

Đất công trình năng lượng

293

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

157

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

167

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

123

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

155

 

PHỤ LỤC XVII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

40.040

1.1

Đất trồng lúa

33.250

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

33.116

2

Đất phi nông nghiệp

42.145

2.1

Đất khu công nghiệp

5.540

2.2

Đất an ninh

454

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.439

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

126

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.046

-

Đất công trình năng lượng

79

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

103

 

PHỤ LỤC XVIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

488.999

1.1

Đất trồng lúa

27.422

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.010

2

Đất phi nông nghiệp

108.073

2.1

Đất khu công nghiệp

3.808

2.2

Đất an ninh

1.697

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.701

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

193

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

157

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.044

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

302

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

16.480

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

23.618

 

PHỤ LỤC XIX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

98.830

1.1

Đất trồng lúa

52.563

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

52.269

1.2

Đất rừng sản xuất

2.346

2

Đất phi nông nghiệp

67.916

2.1

Đất khu công nghiệp

3.385

2.2

Đất an ninh

484

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.639

-

Đất giao thông

15.774

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

382

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

790

-

Đất công trình năng lượng

290

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

5

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

93

 

PHỤ LỤC XX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

74.600

1.1

Đất trồng lúa

35.811

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

35.635

2

Đất phi nông nghiệp

75.939

2.1

Đất an ninh

312

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.872

-

Đất giao thông

12.034

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

117

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

691

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

154

3

Đất khu kinh tế

22.540

 

PHỤ LỤC XXI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

51.390

1.1

Đất trồng lúa

26.295

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26.295

2

Đất phi nông nghiệp

41.500

2.1

Đất khu công nghiệp

4.209

2.2

Đất an ninh

187

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

17.001

-

Đất giao thông

10.933

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

188

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

121

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

971

-

Đất công trình năng lượng

185

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

110

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

130

 

PHỤ LỤC XXII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

45.534

2

Đất phi nông nghiệp

38.884

2.1

Đất khu công nghiệp

4.227

2.2

Đất an ninh

402

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

13.657

-

Đất xây dựng CCT sở y tế

177

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

894

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

887

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

82

2.5

Đất khu công nghệ cao

208

 

PHỤ LỤC XXIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

106.903

1.1

Đất trồng lúa

70.408

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

68.921

2

Đất phi nông nghiệp

57.803

2.1

Đất khu công nghiệp

2.227

2.2

Đất an ninh

164

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

29.043

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

150

-

Đất công trình năng lượng

411

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

72

 

PHỤ LỤC XXIV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

100.367

1.1

Đất trồng lúa

73.498

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

73.498

2

Đất phi nông nghiệp

57.774

2.1

Đất khu công nghiệp

2.362

2.2

Đất an ninh

181

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

30.065

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

153

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

539

-

Đất công trình năng lượng

418

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

50

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

4

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

320

 

PHỤ LỤC XXV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất an ninh

559

2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

17.103

-

Đất công trình nàng lượng

80

 

PHỤ LỤC XXVI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

903.687

1.1

Đất trồng lúa

131.648

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

122.132

2

Đất phi nông nghiệp

186.875

2.1

Đất an ninh

4.145

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

64.099

-

Đất giao thông

40.030

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.200

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

425

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.331

-

Đất công trình năng lượng

3.327

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

622

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

397

3

Đất đô thị

98.823

 

PHỤ LỤC XXVII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

1.475.261

1.1

Đất trồng lúa

100.472

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

90.180

2

Đất phi nông nghiệp

155.536

2.1

Đất an ninh

1.652

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

73.357

-

Đất công trình năng lượng

11.590

3

Đất khu kinh tế

79.731

 

PHỤ LỤC XXVIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

492.118

1.1

Đất trồng lúa

66.305

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

57.003

2

Đất phi nông nghiệp

98.616

2.1

Đất khu công nghiệp

2.716

2.2

Đất an ninh

356

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

36.960

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

88

-

Đất công trình năng lượng

823

2.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

174

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

291

 

PHỤ LỤC XXIX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

718.862

2

Đất phi nông nghiệp

67.148

2.1

Đất khu công nghiệp

1.459

2.2

Đất an ninh

863

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

29.003

-

Đất công trình năng lượng

2.542

3

Đất khu kinh tế

61.506

4

Đất đô thị

34.435

 

PHỤ LỤC XXX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

411.188

1.1

Đất trồng lúa

27.199

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24.812

1.2

Đất rừng sản xuất

138.715

2

Đất phi nông nghiệp

49.199

2.1

Đất khu công nghiệp

1.175

2.2

Đất an ninh

1.781

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

18.359

-

Đất giao thông

10.451

-

Đất công trình năng lượng

1.123

 

PHỤ LỤC XXXI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

396.541

2

Đất phi nông nghiệp

94.558

2.1

Đất an ninh

2.357

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.555

-

Đất giao thông

12.796

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

897

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.451

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

3.612

4

Đất đô thị

86.358

 

PHỤ LỤC XXXII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

69.014

2

Đất phi nông nghiệp

58.545

2.1

Đất an ninh

294

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

7.367

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

150

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

750

 

PHỤ LỤC XXXIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

942.533

1.1

Đất trồng lúa

54.586

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43.743

2

Đất phi nông nghiệp

105.678

2.1

Đất khu công nghiệp

2.725

2.2

Đất an ninh

2.530

 

PHỤ LỤC XXXIV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

449.955

2

Đất phi nông nghiệp

62.830

2.1

Đất khu công nghiệp

2.352

2.2

Đất an ninh

250

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.323

-

Đất giao thông

12.374

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

131

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

104

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

854

-

Đất công trình năng lượng

2.439

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

291

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

825

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.740

 

PHỤ LỤC XXXV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

518.589

1.1

Đất trồng lúa

52.346

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

46.644

2

Đất phi nông nghiệp

81.921

2.1

Đất khu công nghiệp

3.235

2.2

Đất an ninh

892

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

25.043

-

Đất giao thông

13.701

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.311

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

6.130

 

PHỤ LỤC XXXVI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

 

 

Chỉ tiêu điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(5)

1

Đất nông nghiệp

426.615

2

Đất phi nông nghiệp

64.353

2.1

Đất khu công nghiệp

1.074

2.2

Đất an ninh

1.903

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

23.523

-

Đất giao thông

9.462

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

730

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.154

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

11.628

 

PHỤ LỤC XXXVII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

391.000

2

Đất phi nông nghiệp

114.062

2.1

Đất an ninh

1.588

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

18.898

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

100

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

972

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

193

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

15.328

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

14.900

 

PHỤ LỤC XXXVIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất an ninh

672

 

PHỤ LỤC XXXIX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

691.202

1.1

Đất rừng phòng hộ

137.375

1.2

Đất rừng sản xuất

169.528

2

Đất phi nông nghiệp

95.913

2.1

Đất khu công nghiệp

1.873

2.2

Đất an ninh

10.659

 

PHỤ LỤC XL

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

900.734

1

Đất phi nông nghiệp

61.805

2.1

Đất an ninh

175

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

36.188

-

Đất công trình năng lượng

21.365

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

4.396

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4.879

4

Đất khu kinh tế

16.000

 

PHỤ LỤC XLI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

1.410.093

2

Đất phi nông nghiệp

115.162

2.1

Đất an ninh

4.179

 

PHỤ LỤC XLII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

1.190.540

2

Đất phi nông nghiệp

106.782

2.1

Đất an ninh

2.504

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

54.784

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

181

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

161

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

300

 

PHỤ LỤC XLIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất trồng lúa

8.235

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.559

2

Đất rừng sản xuất

164.100

3

Đất an ninh

1.362

4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.055

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

45

5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

66

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

159

 

PHỤ LỤC XLIV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

909.471

2

Đất an ninh

709

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

4.820

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4.153

 

PHỤ LỤC XLV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

101.427

1.1

Đất trồng lúa

9.472

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.430

1.2

Đất rừng phòng hộ

34.087

2

Đất phi nông nghiệp

107.175

2.1

Đất an ninh

577

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

25.756

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.043

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3.635

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

94

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

937

4

Đất đô thị

59.952

 

PHỤ LỤC XLVI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

606.475

2

Đất phi nông nghiệp

80.881

2.1

Đất khu công nghiệp

4.908

2.2

Đất an ninh

1.244

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

73

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

 

4

Đất khu kinh tế

25.864

5

Đất đô thị

59.897

 

PHỤ LỤC XLVII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

335.108

2

Đất phi nông nghiệp

69.057

2.1

Đất an ninh

464

 

PHỤ LỤC XLVIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(5)

1

Đất nông nghiệp

194.115

1.1

Đất trồng lúa

1.720

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

325

1.2

Đất rừng sản xuất

6.636

2

Đất phi nông nghiệp

75.349

2.1

Đất an ninh

1.903

 

PHỤ LỤC XLIX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

451.849

2

Đất phi nông nghiệp

134.504

2.1

Đất an ninh

1.406

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

25.440

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

307

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

224

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.459

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

493

3

Đất khu công nghệ cao

 

4

Đất đô thị

49.625

 

PHỤ LỤC L

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

138.574

2

Đất phi nông nghiệp

58.959

2.1

Đất khu công nghiệp

8.079

2.2

Đất an ninh

1.219

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

17.287

-

Đất giao thông

10.232

 

PHỤ LỤC LI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

340.899

1.1

Đất trồng lúa

236.435

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

235.703

2

Đất phi nông nghiệp

108.580

2.1

Đất an ninh

2.238

 

PHỤ LỤC LII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

190.885

1.1

Đất trồng lúa

48.031

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

48.051

2

Đất phi nông nghiệp

57.609

2.1

Đất khu công nghiệp

1.673

2.2

Đất an ninh

1.732

 

PHỤ LỤC LIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

176.854

1.1

Đất rừng phòng hộ

3.509

2

Đất phi nông nghiệp

59.774

2.1

Đất khu công nghiệp

533

2.2

Đất an ninh

418

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

10.542

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

543

 

PHỤ LỤC LIV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất khu công nghiệp

440

2

Đất an ninh

317

 

PHỤ LỤC LV

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất khu công nghiệp

888

2

Đất an ninh

118

3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

9.969

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

378

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

46

-

Đất công trình năng lượng

81

4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

19

 

PHỤ LỤC LVI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

273.304

1.1

Đất trồng lúa

192.559

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

192.559

2

Đất phi nông nghiệp

64.924

2.1

Đất khu công nghiệp

748

2.2

Đất an ninh

926

3

Đất đô thị

19.970

 

PHỤ LỤC LVII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất khu công nghiệp

560

2

Đất an ninh

356

 

PHỤ LỤC LVIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

556.617

2

Đất phi nông nghiệp

77.324

2.1

Đất khu công nghiệp

443

2.2

Đất an ninh

2.745

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.918

-

Đất giao thông

13.820

 

PHỤ LỤC LIX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

109.482

2

Đất khu công nghiệp

1.462

3

Đất an ninh

169

4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

11.173

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

797

-

Đất công trình năng lượng

327

5

Đất chưa sử dụng

 

5.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

20

5.2

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

PHỤ LỤC LX

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất an ninh

654

 

PHỤ LỤC LXI

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

273.921

1.1

Đất trồng lúa

142.257

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

142.256

2

Đất phi nông nghiệp

55.468

2.1

Đất khu công nghiệp

815

2.2

Đất an ninh

298

 

PHỤ LỤC LXII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất nông nghiệp

225.063

1.1

Đất rừng phòng hộ

5.383

1.2

Đất rừng sản xuất

26

2

Đất phi nông nghiệp

32.153

2.1

Đất an ninh

181

3

Đất chưa sử dụng

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.132

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

9.572

 

PHỤ LỤC LXIII

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

1

Đất khu công nghiệp

763

2

Đất an ninh

2.774

3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

169

 

PHỤ LỤC LXIV

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh, thành phố

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

 

Tổng cộng

70.799

1

Điện Biên

458

2

Lai Châu

124

3

Sơn La

655

4

Hòa Bình

414

5

Hà Giang

197

6

Cao Bằng

156

7

Bắc Kạn

277

8

Tuyên Quang

404

9

Lào Cai

179

10

Yên Bái

434

11

Thái Nguyên

666

12

Lạng Sơn

183

13

Bắc Giang

639

14

Phú Thọ

1.166

15

Hà Nội

1.226

16

Vĩnh Phúc

571

17

Bắc Ninh

454

18

Quảng Ninh

1.697

19

Hải Dương

484

20

Hải Phòng

312

21

Hưng Yên

187

22

Hà Nam

402

23

Nam Định

164

24

Thái Bình

181

25

Ninh Bình

559

26

Thanh Hóa

4.145

27

Nghệ An

1.652

28

Hà Tĩnh

356

29

Quảng Bình

863

30

Quảng Trị

1.781

31

Thừa Thiên Huế

2.357

32

Đà Nẵng

294

33

Quảng Nam

2.530

34

Quảng Ngãi

250

35

Bình Định

892

36

Phú Yên

1.903

37

Khánh Hòa

1.588

38

Ninh Thuận

672

39

Bình Thuận

10.659

40

Kon Tum

175

41

Gia Lai

4.179

42

Đắk Lắk

2.504

43

Đắk Nông

1.362

44

Làm Đồng

709

45

TP.Hồ Chí Minh

577

46

Bình Phước

1.244

47

Tây Ninh

464

48

Bình Dương

1.903

49

Đồng Nai

1.406

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.219

51

Long An

2.238

52

Tiền Giang

1.732

53

Bến Tre

418

54

Trà Vinh

317

55

Vĩnh Long

118

56

Đồng Tháp

926

57

An Giang

356

58

Kiên Giang

2.745

59

Cần Thơ

169

60

Hậu Giang

654

61

Sóc Trăng

298

62

Bạc Liêu

181

63

Cà Mau

2.774