- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 9 Công điện 360/CĐ-TTg năm 2023 về kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được giao; tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất cần điều chỉnh trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ điện
- 10 Công điện 1175/CĐ-TTg năm 2023 tháo gỡ khó khăn về chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 của các địa phương của Thủ Tướng Chính phủ ban hành
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2024 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Công điện số 360/CĐ-TTg ngày 02 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được giao; tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất cần điều chỉnh trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025; Công điện số 1175/CĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tháo gỡ khó khăn về chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 của các địa phương;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-BTNMT ngày 18 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Bộ Công an (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này); các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại thực hiện theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
Việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Công an không làm thay đổi mục tiêu, định hướng không gian, tầm nhìn, chỉ tiêu sử dụng đất, các dự án đã được xác định trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) thực hiện:
1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an khẩn trương hoàn thành việc lập kế hoạch sử dụng đất quốc phòng 5 năm 2021 - 2025, kế hoạch sử dụng đất an ninh 5 năm 2021 - 2025.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 cấp tỉnh đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ và đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp.
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, tổng hợp báo cáo đề xuất Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh linh hoạt chỉ tiêu giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các địa phương có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả để phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan tổng hợp, tham mưu Chính phủ trình Quốc hội xem xét, điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 893.853 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 31.662 |
2.1 | Đất an ninh | 458 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 668.918 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 44.166 |
2.1 | Đất an ninh | 124 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 12.478 |
- | Đất giao thông | 7.068 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.148.854 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | 280.674 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 71.787 |
2.1 | Đất an ninh | 655 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 97.731 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 190.342 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất khu công nghiệp | 1.170 |
2 | Đất an ninh | 414 |
3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 28.395 |
- | Đất giao thông | 9.780 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 272 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 83 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 830 |
- | Đất công trình năng lượng | 10.916 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 694.342 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 46.255 |
2.1 | Đất an ninh | 197 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 22.921 |
- | Đất giao thông | 14.896 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 619.535 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 34.586 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 81 |
2.2 | Đất an ninh | 156 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 15.814 |
- | Đất giao thông | 12.844 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 70 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 93 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 420 |
- | Đất công trình năng lượng | 1.493 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 138 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 236 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 15.918 |
4 | Đất đô thị | 34.620 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 456.829 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 24.911 |
2.1 | Đất an ninh | 277 |
2.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 67 |
3 | Đất đô thị | 34.846 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 537.953 |
1 | Đất phi nông nghiệp | 46.361 |
2.1 | Đất an ninh | 404 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 21.393 |
- | Đất giao thông | 8.696 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 140 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất khu công nghiệp | 1.568 |
2 | Đất an ninh | 179 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 15.922 |
- | Đất giao thông | 9.437 |
2.2 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 17 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 612.758 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 65.679 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 1.320 |
2.2 | Đất an ninh | 434 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 16.690 |
- | Đất giao thông | 11.496 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chi tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 292.415 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 56.943 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2.953 |
2.2 | Đất an ninh | 666 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 20.716 |
- | Đất giao thông | 12.237 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 719.086 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | 490.980 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 57.950 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 605 |
2.2 | Đất an ninh | 183 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 18.592 |
- | Đất giao thông | 15.024 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 82 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 574 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 758 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 5.832 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 53.982 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 290.976 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | 115.854 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 96.169 |
2.1 | Đất an ninh | 639 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 288.783 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 62.859 |
2.1 | Đất an ninh | 1.166 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 21.111 |
- | Đất giao thông | 15.114 |
2.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 250 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 185.586 |
1.1 | Đất trồng lúa | 93.177 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 90.902 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 148.716 |
2.1 | Đất an ninh | 1.226 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 83.768 |
1.1 | Đất trồng lúa | 27.692 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 24.976 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 39.677 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 3.187 |
2.2 | Đất an ninh | 571 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 17.074 |
- | Đất giao thông | 10.568 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 344 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.307 |
- | Đất công trình năng lượng | 293 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 157 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 167 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 123 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 155 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 40.040 |
1.1 | Đất trồng lúa | 33.250 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 33.116 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 42.145 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 5.540 |
2.2 | Đất an ninh | 454 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 15.439 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 300 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 126 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.046 |
- | Đất công trình năng lượng | 79 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 103 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 488.999 |
1.1 | Đất trồng lúa | 27.422 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 21.010 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 108.073 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 3.808 |
2.2 | Đất an ninh | 1.697 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 26.701 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 193 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 157 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.044 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 302 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 16.480 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 23.618 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 98.830 |
1.1 | Đất trồng lúa | 52.563 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 52.269 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 2.346 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 67.916 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 3.385 |
2.2 | Đất an ninh | 484 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 26.639 |
- | Đất giao thông | 15.774 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 382 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 790 |
- | Đất công trình năng lượng | 290 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 5 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 93 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 74.600 |
1.1 | Đất trồng lúa | 35.811 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 35.635 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 75.939 |
2.1 | Đất an ninh | 312 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 20.872 |
- | Đất giao thông | 12.034 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 117 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 691 |
2.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 154 |
3 | Đất khu kinh tế | 22.540 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 51.390 |
1.1 | Đất trồng lúa | 26.295 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 26.295 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 41.500 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 4.209 |
2.2 | Đất an ninh | 187 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 17.001 |
- | Đất giao thông | 10.933 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 188 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 121 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 971 |
- | Đất công trình năng lượng | 185 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 110 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 0 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 130 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 45.534 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 38.884 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 4.227 |
2.2 | Đất an ninh | 402 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 13.657 |
- | Đất xây dựng CCT sở y tế | 177 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 894 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 887 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 82 |
2.5 | Đất khu công nghệ cao | 208 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 106.903 |
1.1 | Đất trồng lúa | 70.408 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 68.921 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 57.803 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2.227 |
2.2 | Đất an ninh | 164 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 29.043 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 150 |
- | Đất công trình năng lượng | 411 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 72 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 100.367 |
1.1 | Đất trồng lúa | 73.498 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 73.498 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 57.774 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2.362 |
2.2 | Đất an ninh | 181 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 30.065 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 153 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 539 |
- | Đất công trình năng lượng | 418 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 50 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 4 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 320 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất an ninh | 559 |
2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 17.103 |
- | Đất công trình nàng lượng | 80 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 903.687 |
1.1 | Đất trồng lúa | 131.648 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 122.132 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 186.875 |
2.1 | Đất an ninh | 4.145 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 64.099 |
- | Đất giao thông | 40.030 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1.200 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 425 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 2.331 |
- | Đất công trình năng lượng | 3.327 |
2.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 622 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 397 |
3 | Đất đô thị | 98.823 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.475.261 |
1.1 | Đất trồng lúa | 100.472 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 90.180 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 155.536 |
2.1 | Đất an ninh | 1.652 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 73.357 |
- | Đất công trình năng lượng | 11.590 |
3 | Đất khu kinh tế | 79.731 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 492.118 |
1.1 | Đất trồng lúa | 66.305 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 57.003 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 98.616 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2.716 |
2.2 | Đất an ninh | 356 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 36.960 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 88 |
- | Đất công trình năng lượng | 823 |
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 174 |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 291 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 718.862 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 67.148 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 1.459 |
2.2 | Đất an ninh | 863 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 29.003 |
- | Đất công trình năng lượng | 2.542 |
3 | Đất khu kinh tế | 61.506 |
4 | Đất đô thị | 34.435 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 411.188 |
1.1 | Đất trồng lúa | 27.199 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 24.812 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 138.715 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 49.199 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 1.175 |
2.2 | Đất an ninh | 1.781 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 18.359 |
- | Đất giao thông | 10.451 |
- | Đất công trình năng lượng | 1.123 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 396.541 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 94.558 |
2.1 | Đất an ninh | 2.357 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 31.555 |
- | Đất giao thông | 12.796 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 897 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 2.451 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 3.612 |
4 | Đất đô thị | 86.358 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 69.014 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 58.545 |
2.1 | Đất an ninh | 294 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 7.367 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 150 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 750 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 942.533 |
1.1 | Đất trồng lúa | 54.586 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 43.743 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 105.678 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2.725 |
2.2 | Đất an ninh | 2.530 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 449.955 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 62.830 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2.352 |
2.2 | Đất an ninh | 250 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 24.323 |
- | Đất giao thông | 12.374 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 131 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 104 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 854 |
- | Đất công trình năng lượng | 2.439 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 291 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 825 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 2.740 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 518.589 |
1.1 | Đất trồng lúa | 52.346 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 46.644 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 81.921 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 3.235 |
2.2 | Đất an ninh | 892 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 25.043 |
- | Đất giao thông | 13.701 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 3.311 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 6.130 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
|
| Chỉ tiêu điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 426.615 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 64.353 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 1.074 |
2.2 | Đất an ninh | 1.903 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 23.523 |
- | Đất giao thông | 9.462 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 730 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 6.154 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 11.628 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 391.000 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 114.062 |
2.1 | Đất an ninh | 1.588 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 18.898 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 100 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 972 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 193 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 15.328 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 14.900 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất an ninh | 672 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 691.202 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 137.375 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 169.528 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 95.913 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 1.873 |
2.2 | Đất an ninh | 10.659 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 900.734 |
1 | Đất phi nông nghiệp | 61.805 |
2.1 | Đất an ninh | 175 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 36.188 |
- | Đất công trình năng lượng | 21.365 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 4.396 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 4.879 |
4 | Đất khu kinh tế | 16.000 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.410.093 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 115.162 |
2.1 | Đất an ninh | 4.179 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.190.540 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 106.782 |
2.1 | Đất an ninh | 2.504 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 54.784 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 181 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 161 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 300 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất trồng lúa | 8.235 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.559 |
2 | Đất rừng sản xuất | 164.100 |
3 | Đất an ninh | 1.362 |
4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 26.055 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 45 |
5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 66 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 159 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 909.471 |
2 | Đất an ninh | 709 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 4.820 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 4.153 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 101.427 |
1.1 | Đất trồng lúa | 9.472 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 6.430 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 34.087 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 107.175 |
2.1 | Đất an ninh | 577 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 25.756 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1.043 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 3.635 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 94 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 937 |
4 | Đất đô thị | 59.952 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 606.475 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 80.881 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 4.908 |
2.2 | Đất an ninh | 1.244 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 73 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
4 | Đất khu kinh tế | 25.864 |
5 | Đất đô thị | 59.897 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 335.108 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 69.057 |
2.1 | Đất an ninh | 464 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
(1) | (2) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | 194.115 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.720 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 325 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 6.636 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 75.349 |
2.1 | Đất an ninh | 1.903 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 451.849 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 134.504 |
2.1 | Đất an ninh | 1.406 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 25.440 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 307 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 224 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.459 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 493 |
3 | Đất khu công nghệ cao |
|
4 | Đất đô thị | 49.625 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 138.574 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 58.959 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 8.079 |
2.2 | Đất an ninh | 1.219 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 17.287 |
- | Đất giao thông | 10.232 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 340.899 |
1.1 | Đất trồng lúa | 236.435 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 235.703 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 108.580 |
2.1 | Đất an ninh | 2.238 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 190.885 |
1.1 | Đất trồng lúa | 48.031 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 48.051 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 57.609 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 1.673 |
2.2 | Đất an ninh | 1.732 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 176.854 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 3.509 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 59.774 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 533 |
2.2 | Đất an ninh | 418 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 10.542 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 543 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất khu công nghiệp | 440 |
2 | Đất an ninh | 317 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất khu công nghiệp | 888 |
2 | Đất an ninh | 118 |
3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 9.969 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 378 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 46 |
- | Đất công trình năng lượng | 81 |
4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 19 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 273.304 |
1.1 | Đất trồng lúa | 192.559 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 192.559 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 64.924 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 748 |
2.2 | Đất an ninh | 926 |
3 | Đất đô thị | 19.970 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất khu công nghiệp | 560 |
2 | Đất an ninh | 356 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 556.617 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 77.324 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 443 |
2.2 | Đất an ninh | 2.745 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 26.918 |
- | Đất giao thông | 13.820 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 109.482 |
2 | Đất khu công nghiệp | 1.462 |
3 | Đất an ninh | 169 |
4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia | 11.173 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 797 |
- | Đất công trình năng lượng | 327 |
5 | Đất chưa sử dụng |
|
5.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 20 |
5.2 | Đất chưa sử dụng còn lại |
|
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất an ninh | 654 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 273.921 |
1.1 | Đất trồng lúa | 142.257 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 142.256 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 55.468 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 815 |
2.2 | Đất an ninh | 298 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất nông nghiệp | 225.063 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | 5.383 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | 26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 32.153 |
2.1 | Đất an ninh | 181 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
3.1 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 6.132 |
3.2 | Đất chưa sử dụng còn lại | 9.572 |
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
1 | Đất khu công nghiệp | 763 |
2 | Đất an ninh | 2.774 |
3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 169 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Tỉnh, thành phố | Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025 |
| Tổng cộng | 70.799 |
1 | Điện Biên | 458 |
2 | Lai Châu | 124 |
3 | Sơn La | 655 |
4 | Hòa Bình | 414 |
5 | Hà Giang | 197 |
6 | Cao Bằng | 156 |
7 | Bắc Kạn | 277 |
8 | Tuyên Quang | 404 |
9 | Lào Cai | 179 |
10 | Yên Bái | 434 |
11 | Thái Nguyên | 666 |
12 | Lạng Sơn | 183 |
13 | Bắc Giang | 639 |
14 | Phú Thọ | 1.166 |
15 | Hà Nội | 1.226 |
16 | Vĩnh Phúc | 571 |
17 | Bắc Ninh | 454 |
18 | Quảng Ninh | 1.697 |
19 | Hải Dương | 484 |
20 | Hải Phòng | 312 |
21 | Hưng Yên | 187 |
22 | Hà Nam | 402 |
23 | Nam Định | 164 |
24 | Thái Bình | 181 |
25 | Ninh Bình | 559 |
26 | Thanh Hóa | 4.145 |
27 | Nghệ An | 1.652 |
28 | Hà Tĩnh | 356 |
29 | Quảng Bình | 863 |
30 | Quảng Trị | 1.781 |
31 | Thừa Thiên Huế | 2.357 |
32 | Đà Nẵng | 294 |
33 | Quảng Nam | 2.530 |
34 | Quảng Ngãi | 250 |
35 | Bình Định | 892 |
36 | Phú Yên | 1.903 |
37 | Khánh Hòa | 1.588 |
38 | Ninh Thuận | 672 |
39 | Bình Thuận | 10.659 |
40 | Kon Tum | 175 |
41 | Gia Lai | 4.179 |
42 | Đắk Lắk | 2.504 |
43 | Đắk Nông | 1.362 |
44 | Làm Đồng | 709 |
45 | TP.Hồ Chí Minh | 577 |
46 | Bình Phước | 1.244 |
47 | Tây Ninh | 464 |
48 | Bình Dương | 1.903 |
49 | Đồng Nai | 1.406 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.219 |
51 | Long An | 2.238 |
52 | Tiền Giang | 1.732 |
53 | Bến Tre | 418 |
54 | Trà Vinh | 317 |
55 | Vĩnh Long | 118 |
56 | Đồng Tháp | 926 |
57 | An Giang | 356 |
58 | Kiên Giang | 2.745 |
59 | Cần Thơ | 169 |
60 | Hậu Giang | 654 |
61 | Sóc Trăng | 298 |
62 | Bạc Liêu | 181 |
63 | Cà Mau | 2.774 |
- 1 Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 1826/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp, đất ở tại đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 974/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại các đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành